逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
- 新标点和合本 - 所以旷野的走兽和豺狼必住在那里,鸵鸟也住在其中,永无人烟,世世代代无人居住。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以野兽和土狼必住在那里,鸵鸟也住在其中,永远无人居住,世世代代无人定居。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以野兽和土狼必住在那里,鸵鸟也住在其中,永远无人居住,世世代代无人定居。
- 当代译本 - “因此,巴比伦必杳无人烟,永远荒凉,成为豺狼等野兽出没之地、鸵鸟的栖身之所。
- 圣经新译本 - 旷野的走兽和豺狼必住在那里, 鸵鸟也必住在其中; 那地永远再没有人居住, 世世代代不再有人住在那里,
- 现代标点和合本 - 所以,旷野的走兽和豺狼必住在那里,鸵鸟也住在其中,永无人烟,世世代代无人居住。”
- 和合本(拼音版) - 所以旷野的走兽和豺狼必住在那里,鸵鸟也住在其中,永无人烟,世世代代无人居住。”
- New International Version - “So desert creatures and hyenas will live there, and there the owl will dwell. It will never again be inhabited or lived in from generation to generation.
- New International Reader's Version - “Desert creatures and hyenas will live in Babylon. And so will owls. People will never live there again. It will not be lived in for all time to come.
- English Standard Version - “Therefore wild beasts shall dwell with hyenas in Babylon, and ostriches shall dwell in her. She shall never again have people, nor be inhabited for all generations.
- New Living Translation - “Soon Babylon will be inhabited by desert animals and hyenas. It will be a home for owls. Never again will people live there; it will lie desolate forever.
- Christian Standard Bible - Therefore, desert creatures will live with hyenas, and ostriches will also live in her. It will never again be inhabited or lived in through all generations.
- New American Standard Bible - “Therefore the desert creatures will live there with the jackals; The ostriches also will live in it. It will never again be inhabited Nor lived in from generation to generation.
- New King James Version - “Therefore the wild desert beasts shall dwell there with the jackals, And the ostriches shall dwell in it. It shall be inhabited no more forever, Nor shall it be dwelt in from generation to generation.
- Amplified Bible - “Therefore wild beasts of the desert will live there [in Babylon] with the jackals; The ostriches also will live there, And it will never again be inhabited [with people] Or lived in from generation to generation.
- American Standard Version - Therefore the wild beasts of the desert with the wolves shall dwell there, and the ostriches shall dwell therein: and it shall be no more inhabited for ever; neither shall it be dwelt in from generation to generation.
- King James Version - Therefore the wild beasts of the desert with the wild beasts of the islands shall dwell there, and the owls shall dwell therein: and it shall be no more inhabited for ever; neither shall it be dwelt in from generation to generation.
- New English Translation - Therefore desert creatures and jackals will live there. Ostriches will dwell in it too. But no people will ever live there again. No one will dwell there for all time to come.
- World English Bible - Therefore the wild animals of the desert with the wolves will dwell there. The ostriches will dwell therein; and it will be inhabited no more forever; neither will it be lived in from generation to generation.
- 新標點和合本 - 所以曠野的走獸和豺狼必住在那裏,鴕鳥也住在其中,永無人煙,世世代代無人居住。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以野獸和土狼必住在那裏,鴕鳥也住在其中,永遠無人居住,世世代代無人定居。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以野獸和土狼必住在那裏,鴕鳥也住在其中,永遠無人居住,世世代代無人定居。
- 當代譯本 - 「因此,巴比倫必杳無人煙,永遠荒涼,成為豺狼等野獸出沒之地、鴕鳥的棲身之所。
- 聖經新譯本 - 曠野的走獸和豺狼必住在那裡, 鴕鳥也必住在其中; 那地永遠再沒有人居住, 世世代代不再有人住在那裡,
- 呂振中譯本 - 『因此曠野猛獸跟豺狼必住在那裏; 鴕鳥也必住於其中; 永不再有人住; 世世代代終無人居。
- 現代標點和合本 - 所以,曠野的走獸和豺狼必住在那裡,鴕鳥也住在其中,永無人煙,世世代代無人居住。」
- 文理和合譯本 - 故野獸與豺狼、必居於彼、鴕鳥亦處其間、永為荒墟、歷世無人居處、
- 文理委辦譯本 - 故暴獸野犬、雌雄鴕鳥、必巢其中、無人居處、歷代若此。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故野獸 野獸或作野貓 豺狼 豺狼或作野犬 同巢其中、鴕鳥亦棲於彼、必永無居民、世世無人居處、
- Nueva Versión Internacional - »Por eso las fieras del desierto vivirán allí con las hienas; también los avestruces harán allí su morada. Nunca más volverá a ser habitada; quedará despoblada para siempre.
- 현대인의 성경 - “바빌론은 사막의 들짐승이 들끓고 여우와 타조가 사는 소굴이 될 것이며 다시는 그 땅에 사는 자가 없고 대대로 그 곳에 머물 자가 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому поселятся в Вавилоне звери пустыни и гиены, и будут в нем жить совы. Впредь не заселится он никогда и будет необитаем из поколения в поколение.
- Восточный перевод - Поэтому поселятся в Вавилоне звери пустыни и гиены, и будут в нём жить совы. Впредь не заселится он никогда и будет необитаем из поколения в поколение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому поселятся в Вавилоне звери пустыни и гиены, и будут в нём жить совы. Впредь не заселится он никогда и будет необитаем из поколения в поколение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому поселятся в Вавилоне звери пустыни и гиены, и будут в нём жить совы. Впредь не заселится он никогда и будет необитаем из поколения в поколение.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi les chacals ╵y auront leur demeure ╵avec les chats sauvages, et les autruches ╵en feront leur séjour. Personne, plus jamais, ╵ne s’y établira, elle restera dépeuplée ╵à perpétuité .
- リビングバイブル - バビロンの都は、だちょうや山犬、荒野の野獣の住みかとなり、人は二度と住みつかない。永久に荒れ果てた地となる。
- Nova Versão Internacional - “Por isso, criaturas do deserto e hienas nela morarão, e as corujas nela habitarão. Ela jamais voltará a ser povoada nem haverá quem nela viva no futuro.
- Hoffnung für alle - Wilde Wüstentiere werden in den Trümmern hausen, Schakale und Strauße streifen dort umher. Ja, Babylonien wird nie mehr bewohnt sein, für alle Zeiten bleibt es unbesiedelt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สัตว์ทะเลทรายและสุนัขจิ้งจอกจะอาศัยอยู่ที่นั่น และนกเค้าแมวจะอยู่ที่นั่น จะไม่มีผู้คนอาศัยอยู่อีก ตลอดทุกชั่วอายุ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น สัตว์ในทะเลทรายจะอยู่กับสุนัขป่าที่บาบิโลน รวมทั้งนกกระจอกเทศด้วย เมืองนั้นจะไม่มีประชาชนอีกต่อไป จะไม่มีผู้ใดอาศัยอยู่ทุกชั่วอายุคน”
交叉引用
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
- Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
- Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
- Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
- Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
- Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
- Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
- Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
- Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
- Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
- Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
- Y-sai 34:17 - Chúa đã đo đạc, chia đất, bắt thăm cho mọi thú vật. Chúng sẽ chiếm hữu mãi mãi từ đời này sang đời khác.
- Giê-rê-mi 50:12 - Mẹ các ngươi sẽ bị chôn vùi trong xấu hổ và nhục nhã. Các ngươi sẽ trở thành quốc gia nhỏ yếu nhất— một hoang mạc, một đồng hoang khô hạn.
- Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
- Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
- Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.