Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • 新标点和合本 - 有刀剑临到矜夸的人, 他们就成为愚昧; 有刀剑临到他的勇士, 他们就惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有刀剑临到矜夸的人, 他们就变为愚昧; 有刀剑临到它的勇士, 他们就惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有刀剑临到矜夸的人, 他们就变为愚昧; 有刀剑临到它的勇士, 他们就惊惶。
  • 当代译本 - 敌人要攻击巴比伦的假先知, 使他们显出愚昧; 敌人要攻击巴比伦的勇士, 使他们充满恐惧;
  • 圣经新译本 - “刀剑必攻击胡说八道的假先知, 他们必变成愚昧; 刀剑必攻击它的勇士, 他们必惊惶失措;
  • 现代标点和合本 - 有刀剑临到矜夸的人, 他们就成为愚昧; 有刀剑临到她的勇士, 他们就惊惶。
  • 和合本(拼音版) - 有刀剑临到矜夸的人, 他们就成为愚昧; 有刀剑临到他的勇士, 他们就惊惶,
  • New International Version - A sword against her false prophets! They will become fools. A sword against her warriors! They will be filled with terror.
  • New International Reader's Version - A sword is coming against their prophets. But they are not really prophets at all! So they will look foolish. A sword is coming against their soldiers! They will be filled with terror.
  • English Standard Version - A sword against the diviners, that they may become fools! A sword against her warriors, that they may be destroyed!
  • New Living Translation - The sword will strike her wise counselors, and they will become fools. The sword will strike her mightiest warriors, and panic will seize them.
  • Christian Standard Bible - A sword is against the diviners, and they will act foolishly. A sword is against her heroic warriors, and they will be terrified.
  • New American Standard Bible - A sword against the oracle priests, and they will become fools! A sword against her warriors, and they will be shattered!
  • New King James Version - A sword is against the soothsayers, and they will be fools. A sword is against her mighty men, and they will be dismayed.
  • Amplified Bible - A sword against the oracle priests (the babbling liars), and they will become fools! A sword against her mighty warriors, and they will be shattered and destroyed!
  • American Standard Version - A sword is upon the boasters, and they shall become fools; a sword is upon her mighty men, and they shall be dismayed.
  • King James Version - A sword is upon the liars; and they shall dote: a sword is upon her mighty men; and they shall be dismayed.
  • New English Translation - Destructive forces will come against her false prophets; they will be shown to be fools! Destructive forces will come against her soldiers; they will be filled with terror!
  • World English Bible - A sword is on the boasters, and they will become fools. A sword is on her mighty men, and they will be dismayed.
  • 新標點和合本 - 有刀劍臨到矜誇的人, 他們就成為愚昧; 有刀劍臨到她的勇士, 他們就驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有刀劍臨到矜誇的人, 他們就變為愚昧; 有刀劍臨到它的勇士, 他們就驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有刀劍臨到矜誇的人, 他們就變為愚昧; 有刀劍臨到它的勇士, 他們就驚惶。
  • 當代譯本 - 敵人要攻擊巴比倫的假先知, 使他們顯出愚昧; 敵人要攻擊巴比倫的勇士, 使他們充滿恐懼;
  • 聖經新譯本 - “刀劍必攻擊胡說八道的假先知, 他們必變成愚昧; 刀劍必攻擊它的勇士, 他們必驚惶失措;
  • 呂振中譯本 - 讓刀劍攻擊胡謅的 豫言者 , 使他們愚昧無能! 讓刀劍攻擊她的勇士, 使他們驚慌失措!
  • 現代標點和合本 - 有刀劍臨到矜誇的人, 他們就成為愚昧; 有刀劍臨到她的勇士, 他們就驚惶。
  • 文理和合譯本 - 刃臨於矜誇者、使為愚蠢、刃臨於其武士、使之驚惶、
  • 文理委辦譯本 - 災降於卜筮之輩、使之愚蠢、悍勇之卒、使之怯懦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 刃臨於占卜之人、使之愚拙、刃臨於英武之士、使之畏怯、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Muerte a sus falsos profetas! ¡Que pierdan la razón! ¡Muerte a sus guerreros! ¡Que queden aterrorizados!
  • 현대인의 성경 - 칼이 거짓말하는 자들을 칠 것이니 그들이 어리석은 자가 될 것이다. 칼이 그 용사들을 칠 것이므로 그들이 두려워할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Меч поразит его лжепророков – они обезумеют. Меч поразит его воинов – они задрожат от страха.
  • Восточный перевод - Меч поразит его лжепророков: они обезумеют. Меч поразит его воинов: они задрожат от страха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меч поразит его лжепророков: они обезумеют. Меч поразит его воинов: они задрожат от страха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меч поразит его лжепророков: они обезумеют. Меч поразит его воинов: они задрожат от страха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Epée, fonds sur ses magiciens et qu’ils perdent le sens ! Epée ! Sus aux guerriers, et qu’ils soient terrifiés !
  • リビングバイブル - 賢い助言者も愚かになり、 何ものをも恐れない勇士もあわてふためく。
  • Nova Versão Internacional - Uma espada contra os seus falsos profetas! Eles se tornarão tolos. Uma espada contra os seus guerreiros! Eles ficarão apavorados.
  • Hoffnung für alle - Tod ihren Wahrsagern – sie werden als dumme Schwätzer entlarvt! Tod ihren Soldaten – die Angst soll sie packen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ดาบฟาดฟันผู้เผยพระวจนะเท็จ! พวกเขาจะกลายเป็นคนโง่เขลา ให้ดาบฟาดฟันนักรบ! พวกเขาจะเต็มไปด้วยความอกสั่นขวัญแขวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาบ​ห้ำหั่น​บรรดา​ผู้​ทำนาย เพื่อ​ให้​เห็น​ว่า​พวก​เขา​เป็น​คน​โง่​เขลา ดาบ​ห้ำหั่น​บรรดา​นักรบ เพื่อ​ทำ​ให้​พวก​เขา​ตกใจ​กลัว
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Na-hum 2:8 - Ni-ni-ve giống như một hồ nứt cạn nước! Dân chúng chạy trốn. Có tiếng hô: “Dừng lại! Dừng lại!” nhưng không ai quay lại.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
  • Na-hum 3:18 - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Na-hum 3:7 - Khi ấy, ai nhìn thấy ngươi đều sẽ lánh xa và nói: ‘Ni-ni-ve điêu tàn. Ai sẽ khóc than nó?’ Ta tìm đâu cho ra những người an ủi ngươi?”
  • Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Giê-rê-mi 48:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết Mô-áp thật xấc xược nhưng nó chỉ khoe khoang, khoác lác— không còn sức lực.
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • Y-sai 47:15 - Tất cả chúng là bạn bè của ngươi, những người buôn bán với ngươi từ xa xưa, sẽ bỏ chạy theo đường mình, bịt tai lại không nghe tiếng ngươi kêu khóc.”
  • Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
  • Na-hum 3:13 - Xem kìa, quân sĩ ngươi sẽ yếu ớt như đàn bà. Các cửa ải ngươi sẽ mở tung cho địch quân và lửa sẽ nung chảy các hàng rào sắt.
  • Giê-rê-mi 49:22 - Kìa! Kẻ thù sẽ đến nhanh như đại bàng, giăng cánh đến tận Bốt-ra. Dù chiến sĩ mạnh mẽ nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • 新标点和合本 - 有刀剑临到矜夸的人, 他们就成为愚昧; 有刀剑临到他的勇士, 他们就惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有刀剑临到矜夸的人, 他们就变为愚昧; 有刀剑临到它的勇士, 他们就惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有刀剑临到矜夸的人, 他们就变为愚昧; 有刀剑临到它的勇士, 他们就惊惶。
  • 当代译本 - 敌人要攻击巴比伦的假先知, 使他们显出愚昧; 敌人要攻击巴比伦的勇士, 使他们充满恐惧;
  • 圣经新译本 - “刀剑必攻击胡说八道的假先知, 他们必变成愚昧; 刀剑必攻击它的勇士, 他们必惊惶失措;
  • 现代标点和合本 - 有刀剑临到矜夸的人, 他们就成为愚昧; 有刀剑临到她的勇士, 他们就惊惶。
  • 和合本(拼音版) - 有刀剑临到矜夸的人, 他们就成为愚昧; 有刀剑临到他的勇士, 他们就惊惶,
  • New International Version - A sword against her false prophets! They will become fools. A sword against her warriors! They will be filled with terror.
  • New International Reader's Version - A sword is coming against their prophets. But they are not really prophets at all! So they will look foolish. A sword is coming against their soldiers! They will be filled with terror.
  • English Standard Version - A sword against the diviners, that they may become fools! A sword against her warriors, that they may be destroyed!
  • New Living Translation - The sword will strike her wise counselors, and they will become fools. The sword will strike her mightiest warriors, and panic will seize them.
  • Christian Standard Bible - A sword is against the diviners, and they will act foolishly. A sword is against her heroic warriors, and they will be terrified.
  • New American Standard Bible - A sword against the oracle priests, and they will become fools! A sword against her warriors, and they will be shattered!
  • New King James Version - A sword is against the soothsayers, and they will be fools. A sword is against her mighty men, and they will be dismayed.
  • Amplified Bible - A sword against the oracle priests (the babbling liars), and they will become fools! A sword against her mighty warriors, and they will be shattered and destroyed!
  • American Standard Version - A sword is upon the boasters, and they shall become fools; a sword is upon her mighty men, and they shall be dismayed.
  • King James Version - A sword is upon the liars; and they shall dote: a sword is upon her mighty men; and they shall be dismayed.
  • New English Translation - Destructive forces will come against her false prophets; they will be shown to be fools! Destructive forces will come against her soldiers; they will be filled with terror!
  • World English Bible - A sword is on the boasters, and they will become fools. A sword is on her mighty men, and they will be dismayed.
  • 新標點和合本 - 有刀劍臨到矜誇的人, 他們就成為愚昧; 有刀劍臨到她的勇士, 他們就驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有刀劍臨到矜誇的人, 他們就變為愚昧; 有刀劍臨到它的勇士, 他們就驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有刀劍臨到矜誇的人, 他們就變為愚昧; 有刀劍臨到它的勇士, 他們就驚惶。
  • 當代譯本 - 敵人要攻擊巴比倫的假先知, 使他們顯出愚昧; 敵人要攻擊巴比倫的勇士, 使他們充滿恐懼;
  • 聖經新譯本 - “刀劍必攻擊胡說八道的假先知, 他們必變成愚昧; 刀劍必攻擊它的勇士, 他們必驚惶失措;
  • 呂振中譯本 - 讓刀劍攻擊胡謅的 豫言者 , 使他們愚昧無能! 讓刀劍攻擊她的勇士, 使他們驚慌失措!
  • 現代標點和合本 - 有刀劍臨到矜誇的人, 他們就成為愚昧; 有刀劍臨到她的勇士, 他們就驚惶。
  • 文理和合譯本 - 刃臨於矜誇者、使為愚蠢、刃臨於其武士、使之驚惶、
  • 文理委辦譯本 - 災降於卜筮之輩、使之愚蠢、悍勇之卒、使之怯懦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 刃臨於占卜之人、使之愚拙、刃臨於英武之士、使之畏怯、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Muerte a sus falsos profetas! ¡Que pierdan la razón! ¡Muerte a sus guerreros! ¡Que queden aterrorizados!
  • 현대인의 성경 - 칼이 거짓말하는 자들을 칠 것이니 그들이 어리석은 자가 될 것이다. 칼이 그 용사들을 칠 것이므로 그들이 두려워할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Меч поразит его лжепророков – они обезумеют. Меч поразит его воинов – они задрожат от страха.
  • Восточный перевод - Меч поразит его лжепророков: они обезумеют. Меч поразит его воинов: они задрожат от страха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меч поразит его лжепророков: они обезумеют. Меч поразит его воинов: они задрожат от страха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меч поразит его лжепророков: они обезумеют. Меч поразит его воинов: они задрожат от страха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Epée, fonds sur ses magiciens et qu’ils perdent le sens ! Epée ! Sus aux guerriers, et qu’ils soient terrifiés !
  • リビングバイブル - 賢い助言者も愚かになり、 何ものをも恐れない勇士もあわてふためく。
  • Nova Versão Internacional - Uma espada contra os seus falsos profetas! Eles se tornarão tolos. Uma espada contra os seus guerreiros! Eles ficarão apavorados.
  • Hoffnung für alle - Tod ihren Wahrsagern – sie werden als dumme Schwätzer entlarvt! Tod ihren Soldaten – die Angst soll sie packen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ดาบฟาดฟันผู้เผยพระวจนะเท็จ! พวกเขาจะกลายเป็นคนโง่เขลา ให้ดาบฟาดฟันนักรบ! พวกเขาจะเต็มไปด้วยความอกสั่นขวัญแขวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาบ​ห้ำหั่น​บรรดา​ผู้​ทำนาย เพื่อ​ให้​เห็น​ว่า​พวก​เขา​เป็น​คน​โง่​เขลา ดาบ​ห้ำหั่น​บรรดา​นักรบ เพื่อ​ทำ​ให้​พวก​เขา​ตกใจ​กลัว
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Na-hum 2:8 - Ni-ni-ve giống như một hồ nứt cạn nước! Dân chúng chạy trốn. Có tiếng hô: “Dừng lại! Dừng lại!” nhưng không ai quay lại.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
  • Na-hum 3:18 - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Na-hum 3:7 - Khi ấy, ai nhìn thấy ngươi đều sẽ lánh xa và nói: ‘Ni-ni-ve điêu tàn. Ai sẽ khóc than nó?’ Ta tìm đâu cho ra những người an ủi ngươi?”
  • Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Giê-rê-mi 48:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết Mô-áp thật xấc xược nhưng nó chỉ khoe khoang, khoác lác— không còn sức lực.
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • Y-sai 47:15 - Tất cả chúng là bạn bè của ngươi, những người buôn bán với ngươi từ xa xưa, sẽ bỏ chạy theo đường mình, bịt tai lại không nghe tiếng ngươi kêu khóc.”
  • Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
  • Na-hum 3:13 - Xem kìa, quân sĩ ngươi sẽ yếu ớt như đàn bà. Các cửa ải ngươi sẽ mở tung cho địch quân và lửa sẽ nung chảy các hàng rào sắt.
  • Giê-rê-mi 49:22 - Kìa! Kẻ thù sẽ đến nhanh như đại bàng, giăng cánh đến tận Bốt-ra. Dù chiến sĩ mạnh mẽ nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
圣经
资源
计划
奉献