Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • 新标点和合本 - 他们的救赎主大有能力,万军之耶和华是他的名。他必伸清他们的冤,好使全地得平安,并搅扰巴比伦的居民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的救赎主大有能力,万军之耶和华是他的名。他必定为他们伸冤,使全地得享平静;他却要搅扰巴比伦的居民。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的救赎主大有能力,万军之耶和华是他的名。他必定为他们伸冤,使全地得享平静;他却要搅扰巴比伦的居民。”
  • 当代译本 - 但他们的救赎主——万军之耶和华大有能力,祂必为他们申冤,使他们的家园安宁,使巴比伦的居民不得安宁。”
  • 圣经新译本 - 但他们的救赎主大有能力, 万军之耶和华是他的名; 他必认真地为他们的案件申辩, 好使那地得到安宁, 却使巴比伦的居民惶乱不安。
  • 现代标点和合本 - 他们的救赎主大有能力,万军之耶和华是他的名,他必申清他们的冤,好使全地得平安,并搅扰巴比伦的居民。”
  • 和合本(拼音版) - 他们的救赎主大有能力,万军之耶和华是他的名。他必伸清他们的冤,好使全地得平安,并搅扰巴比伦的居民。”
  • New International Version - Yet their Redeemer is strong; the Lord Almighty is his name. He will vigorously defend their cause so that he may bring rest to their land, but unrest to those who live in Babylon.
  • New International Reader's Version - But I am strong and will save them. My name is the Lord Who Rules Over All. I will stand up for them. I will bring peace and rest to their land. But I will bring trouble to those who live in Babylon.
  • English Standard Version - Their Redeemer is strong; the Lord of hosts is his name. He will surely plead their cause, that he may give rest to the earth, but unrest to the inhabitants of Babylon.
  • New Living Translation - But the one who redeems them is strong. His name is the Lord of Heaven’s Armies. He will defend them and give them rest again in Israel. But for the people of Babylon there will be no rest!
  • Christian Standard Bible - Their Redeemer is strong; the Lord of Armies is his name. He will fervently champion their cause so that he might bring rest to the earth but turmoil to those who live in Babylon.
  • New American Standard Bible - Their Redeemer is strong, the Lord of armies is His name; He will vigorously plead their case So that He may bring rest to their land, But turmoil to the inhabitants of Babylon.
  • New King James Version - Their Redeemer is strong; The Lord of hosts is His name. He will thoroughly plead their case, That He may give rest to the land, And disquiet the inhabitants of Babylon.
  • Amplified Bible - Their Redeemer is strong; the Lord of hosts is His name. He will most certainly plead their case and defend their cause So that He may bring rest to their land, But turmoil to the inhabitants of Babylon.
  • American Standard Version - Their Redeemer is strong; Jehovah of hosts is his name: he will thoroughly plead their cause, that he may give rest to the earth, and disquiet the inhabitants of Babylon.
  • King James Version - Their Redeemer is strong; the Lord of hosts is his name: he shall thoroughly plead their cause, that he may give rest to the land, and disquiet the inhabitants of Babylon.
  • New English Translation - But the one who will rescue them is strong. He is known as the Lord who rules over all. He will strongly champion their cause. As a result he will bring peace and rest to the earth, but trouble and turmoil to the people who inhabit Babylonia.
  • World English Bible - Their Redeemer is strong: Yahweh of Armies is his name. He will thoroughly plead their cause, that he may give rest to the earth, and disquiet the inhabitants of Babylon.
  • 新標點和合本 - 他們的救贖主大有能力,萬軍之耶和華是他的名。他必伸清他們的冤,好使全地得平安,並攪擾巴比倫的居民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的救贖主大有能力,萬軍之耶和華是他的名。他必定為他們伸冤,使全地得享平靜;他卻要攪擾巴比倫的居民。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的救贖主大有能力,萬軍之耶和華是他的名。他必定為他們伸冤,使全地得享平靜;他卻要攪擾巴比倫的居民。」
  • 當代譯本 - 但他們的救贖主——萬軍之耶和華大有能力,祂必為他們伸冤,使他們的家園安寧,使巴比倫的居民不得安寧。」
  • 聖經新譯本 - 但他們的救贖主大有能力, 萬軍之耶和華是他的名; 他必認真地為他們的案件申辯, 好使那地得到安寧, 卻使巴比倫的居民惶亂不安。
  • 呂振中譯本 - 那贖回他們的、大有能力; 萬軍之永恆主耶和華是他的名; 他必徹底為他們的案件而伸訴, 好使大地平靜下來, 而 巴比倫 的居民惶惶不安。
  • 現代標點和合本 - 他們的救贖主大有能力,萬軍之耶和華是他的名,他必申清他們的冤,好使全地得平安,並攪擾巴比倫的居民。」
  • 文理和合譯本 - 贖之者有力、厥名為萬軍之耶和華、必伸其冤、錫大地綏安、使巴比倫居民煩擾、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、奮其大能、加以拯救、必伸其冤、歸於福地、使巴比倫人、戰慄不勝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 贖之者具有全能、名為萬有之主、必伸其冤、賜平康於其地、使 巴比倫 居民戰慄、
  • Nueva Versión Internacional - Pero su redentor es fuerte, su nombre es el Señor Todopoderoso. Con vigor defenderá su causa; traerá la paz a la tierra, pero a Babilonia, el terror.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들의 구원자는 강하니 그 이름은 전능한 여호와이다. 내가 반드시 그들의 원한을 풀어 주겠다. 그들의 땅에는 평안을 주고 바빌로니아 사람들에게는 불안을 줄 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но их Искупитель могуч; Его имя – Господь Сил. Он обязательно вступится за Свой народ, чтобы дать покой их земле и тревогу – жителям Вавилона.
  • Восточный перевод - Но их Искупитель могуч; Его имя – Вечный, Повелитель Сил. Он обязательно вступится за Свой народ, чтобы дать покой их земле и тревогу – жителям Вавилона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но их Искупитель могуч; Его имя – Вечный, Повелитель Сил. Он обязательно вступится за Свой народ, чтобы дать покой их земле и тревогу – жителям Вавилона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но их Искупитель могуч; Его имя – Вечный, Повелитель Сил. Он обязательно вступится за Свой народ, чтобы дать покой их земле и тревогу – жителям Вавилона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, leur libérateur est puissant : oui il se nomme ╵le Seigneur des armées célestes. Il prend en main leur cause ╵et il la défendra. Il donnera ╵la tranquillité au pays et il ébranlera ╵les habitants de Babylone.
  • リビングバイブル - だが、彼らを救い出す者は強く、その名は天の軍勢の主だ。わたしは彼らの訴えを聞き、彼らが自由の身となり、再びイスラエルの地で平穏に暮らせるように取り計らう。だが、バビロンの住民に安息はない。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, o Redentor deles é forte; Senhor dos Exércitos é o seu nome. Ele mesmo defenderá a causa deles e trará descanso à terra, mas inquietação aos que vivem na Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Doch sie haben einen starken Erlöser, denn ich selbst, der Herr, der allmächtige Gott, verhelfe ihnen zu ihrem Recht. Auf der ganzen Welt sorge ich für Ruhe und Frieden, aber die Bewohner von Babylonien stürze ich in Angst und Schrecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระผู้ไถ่ของพวกเขานั้นเข้มแข็ง พระนามของพระองค์คือ พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระองค์จะทรงแก้คดีของเขาอย่างแข็งขัน เพื่อจะทรงนำการพักสงบมาสู่ดินแดนของพวกเขา และนำความวุ่นวายมายังชาวบาบิโลน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ไถ่​ของ​พวก​เขา​แข็ง​แกร่ง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​คือ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ปกป้อง​พวก​เขา​อย่าง​แน่นอน เพื่อ​พระ​องค์​จะ​ให้​แผ่นดิน​โลก​ได้​หยุด​พัก แต่​บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่​ใน​บาบิโลน​จะ​ไม่​ได้​หยุด​พัก”
交叉引用
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Giê-rê-mi 51:19 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 14:7 - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
  • Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • 新标点和合本 - 他们的救赎主大有能力,万军之耶和华是他的名。他必伸清他们的冤,好使全地得平安,并搅扰巴比伦的居民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的救赎主大有能力,万军之耶和华是他的名。他必定为他们伸冤,使全地得享平静;他却要搅扰巴比伦的居民。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的救赎主大有能力,万军之耶和华是他的名。他必定为他们伸冤,使全地得享平静;他却要搅扰巴比伦的居民。”
  • 当代译本 - 但他们的救赎主——万军之耶和华大有能力,祂必为他们申冤,使他们的家园安宁,使巴比伦的居民不得安宁。”
  • 圣经新译本 - 但他们的救赎主大有能力, 万军之耶和华是他的名; 他必认真地为他们的案件申辩, 好使那地得到安宁, 却使巴比伦的居民惶乱不安。
  • 现代标点和合本 - 他们的救赎主大有能力,万军之耶和华是他的名,他必申清他们的冤,好使全地得平安,并搅扰巴比伦的居民。”
  • 和合本(拼音版) - 他们的救赎主大有能力,万军之耶和华是他的名。他必伸清他们的冤,好使全地得平安,并搅扰巴比伦的居民。”
  • New International Version - Yet their Redeemer is strong; the Lord Almighty is his name. He will vigorously defend their cause so that he may bring rest to their land, but unrest to those who live in Babylon.
  • New International Reader's Version - But I am strong and will save them. My name is the Lord Who Rules Over All. I will stand up for them. I will bring peace and rest to their land. But I will bring trouble to those who live in Babylon.
  • English Standard Version - Their Redeemer is strong; the Lord of hosts is his name. He will surely plead their cause, that he may give rest to the earth, but unrest to the inhabitants of Babylon.
  • New Living Translation - But the one who redeems them is strong. His name is the Lord of Heaven’s Armies. He will defend them and give them rest again in Israel. But for the people of Babylon there will be no rest!
  • Christian Standard Bible - Their Redeemer is strong; the Lord of Armies is his name. He will fervently champion their cause so that he might bring rest to the earth but turmoil to those who live in Babylon.
  • New American Standard Bible - Their Redeemer is strong, the Lord of armies is His name; He will vigorously plead their case So that He may bring rest to their land, But turmoil to the inhabitants of Babylon.
  • New King James Version - Their Redeemer is strong; The Lord of hosts is His name. He will thoroughly plead their case, That He may give rest to the land, And disquiet the inhabitants of Babylon.
  • Amplified Bible - Their Redeemer is strong; the Lord of hosts is His name. He will most certainly plead their case and defend their cause So that He may bring rest to their land, But turmoil to the inhabitants of Babylon.
  • American Standard Version - Their Redeemer is strong; Jehovah of hosts is his name: he will thoroughly plead their cause, that he may give rest to the earth, and disquiet the inhabitants of Babylon.
  • King James Version - Their Redeemer is strong; the Lord of hosts is his name: he shall thoroughly plead their cause, that he may give rest to the land, and disquiet the inhabitants of Babylon.
  • New English Translation - But the one who will rescue them is strong. He is known as the Lord who rules over all. He will strongly champion their cause. As a result he will bring peace and rest to the earth, but trouble and turmoil to the people who inhabit Babylonia.
  • World English Bible - Their Redeemer is strong: Yahweh of Armies is his name. He will thoroughly plead their cause, that he may give rest to the earth, and disquiet the inhabitants of Babylon.
  • 新標點和合本 - 他們的救贖主大有能力,萬軍之耶和華是他的名。他必伸清他們的冤,好使全地得平安,並攪擾巴比倫的居民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的救贖主大有能力,萬軍之耶和華是他的名。他必定為他們伸冤,使全地得享平靜;他卻要攪擾巴比倫的居民。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的救贖主大有能力,萬軍之耶和華是他的名。他必定為他們伸冤,使全地得享平靜;他卻要攪擾巴比倫的居民。」
  • 當代譯本 - 但他們的救贖主——萬軍之耶和華大有能力,祂必為他們伸冤,使他們的家園安寧,使巴比倫的居民不得安寧。」
  • 聖經新譯本 - 但他們的救贖主大有能力, 萬軍之耶和華是他的名; 他必認真地為他們的案件申辯, 好使那地得到安寧, 卻使巴比倫的居民惶亂不安。
  • 呂振中譯本 - 那贖回他們的、大有能力; 萬軍之永恆主耶和華是他的名; 他必徹底為他們的案件而伸訴, 好使大地平靜下來, 而 巴比倫 的居民惶惶不安。
  • 現代標點和合本 - 他們的救贖主大有能力,萬軍之耶和華是他的名,他必申清他們的冤,好使全地得平安,並攪擾巴比倫的居民。」
  • 文理和合譯本 - 贖之者有力、厥名為萬軍之耶和華、必伸其冤、錫大地綏安、使巴比倫居民煩擾、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、奮其大能、加以拯救、必伸其冤、歸於福地、使巴比倫人、戰慄不勝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 贖之者具有全能、名為萬有之主、必伸其冤、賜平康於其地、使 巴比倫 居民戰慄、
  • Nueva Versión Internacional - Pero su redentor es fuerte, su nombre es el Señor Todopoderoso. Con vigor defenderá su causa; traerá la paz a la tierra, pero a Babilonia, el terror.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들의 구원자는 강하니 그 이름은 전능한 여호와이다. 내가 반드시 그들의 원한을 풀어 주겠다. 그들의 땅에는 평안을 주고 바빌로니아 사람들에게는 불안을 줄 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но их Искупитель могуч; Его имя – Господь Сил. Он обязательно вступится за Свой народ, чтобы дать покой их земле и тревогу – жителям Вавилона.
  • Восточный перевод - Но их Искупитель могуч; Его имя – Вечный, Повелитель Сил. Он обязательно вступится за Свой народ, чтобы дать покой их земле и тревогу – жителям Вавилона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но их Искупитель могуч; Его имя – Вечный, Повелитель Сил. Он обязательно вступится за Свой народ, чтобы дать покой их земле и тревогу – жителям Вавилона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но их Искупитель могуч; Его имя – Вечный, Повелитель Сил. Он обязательно вступится за Свой народ, чтобы дать покой их земле и тревогу – жителям Вавилона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, leur libérateur est puissant : oui il se nomme ╵le Seigneur des armées célestes. Il prend en main leur cause ╵et il la défendra. Il donnera ╵la tranquillité au pays et il ébranlera ╵les habitants de Babylone.
  • リビングバイブル - だが、彼らを救い出す者は強く、その名は天の軍勢の主だ。わたしは彼らの訴えを聞き、彼らが自由の身となり、再びイスラエルの地で平穏に暮らせるように取り計らう。だが、バビロンの住民に安息はない。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, o Redentor deles é forte; Senhor dos Exércitos é o seu nome. Ele mesmo defenderá a causa deles e trará descanso à terra, mas inquietação aos que vivem na Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Doch sie haben einen starken Erlöser, denn ich selbst, der Herr, der allmächtige Gott, verhelfe ihnen zu ihrem Recht. Auf der ganzen Welt sorge ich für Ruhe und Frieden, aber die Bewohner von Babylonien stürze ich in Angst und Schrecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระผู้ไถ่ของพวกเขานั้นเข้มแข็ง พระนามของพระองค์คือ พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระองค์จะทรงแก้คดีของเขาอย่างแข็งขัน เพื่อจะทรงนำการพักสงบมาสู่ดินแดนของพวกเขา และนำความวุ่นวายมายังชาวบาบิโลน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ไถ่​ของ​พวก​เขา​แข็ง​แกร่ง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​คือ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ปกป้อง​พวก​เขา​อย่าง​แน่นอน เพื่อ​พระ​องค์​จะ​ให้​แผ่นดิน​โลก​ได้​หยุด​พัก แต่​บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่​ใน​บาบิโลน​จะ​ไม่​ได้​หยุด​พัก”
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Giê-rê-mi 51:19 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 14:7 - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
  • Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献