Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã mở kho và phân phát khí giới để đoán phạt quân thù trong cơn thịnh nộ. Khủng bố giáng trên Ba-by-lôn là do bàn tay của Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 新标点和合本 - 耶和华已经开了武库, 拿出他恼恨的兵器; 因为主万军之耶和华 在迦勒底人之地有当做的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华已经打开军械库, 拿出他恼恨的兵器; 这是万军之主耶和华 在迦勒底人之地要做的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华已经打开军械库, 拿出他恼恨的兵器; 这是万军之主耶和华 在迦勒底人之地要做的事。
  • 当代译本 - 耶和华已打开祂的兵器库, 取出倾泻祂烈怒的兵器。 因为主——万军之耶和华要惩罚迦勒底人。
  • 圣经新译本 - 耶和华打开了自己的军械库, 拿出他忿怒的武器; 因为主万军之耶和华 在迦勒底人的地有事要作。
  • 现代标点和合本 - 耶和华已经开了武库, 拿出他恼恨的兵器, 因为主万军之耶和华 在迦勒底人之地有当做的事。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华已经开了武库, 拿出他恼恨的兵器, 因为主万军之耶和华 在迦勒底人之地有当作的事。
  • New International Version - The Lord has opened his arsenal and brought out the weapons of his wrath, for the Sovereign Lord Almighty has work to do in the land of the Babylonians.
  • New International Reader's Version - I have opened up my storeroom. I have brought out the weapons I use when I am angry. I am the Lord and King who rules over all. I have work to do in the land of the Babylonians.
  • English Standard Version - The Lord has opened his armory and brought out the weapons of his wrath, for the Lord God of hosts has a work to do in the land of the Chaldeans.
  • New Living Translation - The Lord has opened his armory and brought out weapons to vent his fury. The terror that falls upon the Babylonians will be the work of the Sovereign Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - “I, God, opened my arsenal. I brought out my weapons of wrath. The Master, God-of-the-Angel-Armies, has a job to do in Babylon. Come at her from all sides! Break into her granaries! Shovel her into piles and burn her up. Leave nothing! Leave no one! Kill all her young turks. Send them to their doom! Doom to them! Yes, Doomsday! The clock has finally run out on them. And here’s a surprise: Runaways and escapees from Babylon Show up in Zion reporting the news of God’s vengeance, taking vengeance for my own Temple.
  • Christian Standard Bible - The Lord opened his armory and brought out his weapons of wrath, because it is a task of the Lord God of Armies in the land of the Chaldeans.
  • New American Standard Bible - The Lord has opened His armory And has brought out the weapons of His indignation, For it is a work of the Lord God of armies In the land of the Chaldeans.
  • New King James Version - The Lord has opened His armory, And has brought out the weapons of His indignation; For this is the work of the Lord God of hosts In the land of the Chaldeans.
  • Amplified Bible - The Lord has opened His armory And has brought out [the nations who unknowingly are] the weapons of His indignation (wrath), For it is a work of the Lord God of hosts In the land of the Chaldeans.
  • American Standard Version - Jehovah hath opened his armory, and hath brought forth the weapons of his indignation; for the Lord, Jehovah of hosts, hath a work to do in the land of the Chaldeans.
  • King James Version - The Lord hath opened his armoury, and hath brought forth the weapons of his indignation: for this is the work of the Lord God of hosts in the land of the Chaldeans.
  • New English Translation - I have opened up the place where my weapons are stored. I have brought out the weapons for carrying out my wrath. For I, the Lord God who rules over all, have work to carry out in the land of Babylonia.
  • World English Bible - Yahweh has opened his armory, and has brought out the weapons of his indignation; for the Lord, Yahweh of Armies, has a work to do in the land of the Chaldeans.
  • 新標點和合本 - 耶和華已經開了武庫, 拿出他惱恨的兵器; 因為主-萬軍之耶和華 在迦勒底人之地有當做的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華已經打開軍械庫, 拿出他惱恨的兵器; 這是萬軍之主耶和華 在迦勒底人之地要做的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華已經打開軍械庫, 拿出他惱恨的兵器; 這是萬軍之主耶和華 在迦勒底人之地要做的事。
  • 當代譯本 - 耶和華已打開祂的兵器庫, 取出傾瀉祂烈怒的兵器。 因為主——萬軍之耶和華要懲罰迦勒底人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華打開了自己的軍械庫, 拿出他忿怒的武器; 因為主萬軍之耶和華 在迦勒底人的地有事要作。
  • 呂振中譯本 - 永恆主開了他的軍裝庫, 拿出他義怒的軍器; 因為主萬軍之永恆主 在 迦勒底 人之地有 當作的 事。
  • 現代標點和合本 - 耶和華已經開了武庫, 拿出他惱恨的兵器, 因為主萬軍之耶和華 在迦勒底人之地有當做的事。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之主耶和華、有事於迦勒底人地、啟其武庫、出其震怒之械、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、在迦勒底、啟我府庫、出我器械、以雪我忿、以成我事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主萬有之天主啟其府庫、出其震怒之器械、以成其事於 迦勒底 地、 原文作主啟其府庫出其震怒之器械因主萬有之天主欲行大事於迦勒底地
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha abierto su arsenal, y ha sacado las armas de su ira; el Señor omnipotente, el Todopoderoso, tiene una tarea que cumplir en el país de los babilonios.
  • 현대인의 성경 - “나 주 여호와가 무기 창고를 열고 내 분노의 무기를 끄집어낸 것은 바빌로니아에 행할 일이 있기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь отворил Свое хранилище и взял оружие Своего гнева, так как Владыка, Господь Сил, желает завершить Свои замыслы в земле халдеев.
  • Восточный перевод - Вечный отворил Своё хранилище и взял оружие Своего гнева, так как Владыка Вечный, Повелитель Сил, желает завершить Свои замыслы в земле вавилонян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный отворил Своё хранилище и взял оружие Своего гнева, так как Владыка Вечный, Повелитель Сил, желает завершить Свои замыслы в земле вавилонян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный отворил Своё хранилище и взял оружие Своего гнева, так как Владыка Вечный, Повелитель Сил, желает завершить Свои замыслы в земле вавилонян.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel a ouvert son arsenal et il en a tiré les armes ╵de sa colère ; car c’est là l’œuvre que l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, ╵va accomplir dans le pays des Chaldéens.
  • リビングバイブル - わたしは兵器庫を開き、 敵に怒りを表そうと武器を取り出した。 バビロンに降りかかった恐怖は、 天の軍勢の主であるわたしが指図したものだ。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor abriu o seu arsenal e trouxe para fora as armas da sua ira, pois o Soberano, o Senhor dos Exércitos, tem trabalho para fazer na terra dos babilônios.
  • Hoffnung für alle - Ich öffne meine Waffenkammer und hole die Waffen heraus, mit denen ich dich in meinem Zorn angreifen werde. Ja, für mich, den allmächtigen Herrn und Gott, gibt es in diesem Land viel zu tun!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงเปิดคลังสรรพาวุธของพระองค์ และนำอาวุธแห่งพระพิโรธออกมา เพราะพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ผู้ยิ่งใหญ่สูงสุดทรงมีพระราชกิจที่จะกระทำ ในดินแดนของชาวบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​เปิด​คลัง​อาวุธ และ​นำ​อาวุธ​แห่ง​ความ​ขัดเคือง​ของ​พระ​องค์​ออก​มา ด้วย​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​มี​สิ่ง​หนึ่ง​ที่​ต้อง​ทำ ใน​แผ่นดิน​ของ​ชาว​เคลเดีย
交叉引用
  • Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
  • Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:12 - Hãy dựng cờ chống lại tường lũy Ba-by-lôn! Hãy tăng cường lính canh, đặt thêm trạm gác. Chuẩn bị phục kích, vì Chúa Hằng Hữu đã hoàn tất chương trình của Ngài chống lại Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 50:35 - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.
  • Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
  • Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 51:55 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tàn phá Ba-by-lôn. Chúa bắt nó câm miệng. Các lượn sóng kẻ thù như nước lũ gào thét át mất tiếng kêu của Ba-by-lôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã mở kho và phân phát khí giới để đoán phạt quân thù trong cơn thịnh nộ. Khủng bố giáng trên Ba-by-lôn là do bàn tay của Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 新标点和合本 - 耶和华已经开了武库, 拿出他恼恨的兵器; 因为主万军之耶和华 在迦勒底人之地有当做的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华已经打开军械库, 拿出他恼恨的兵器; 这是万军之主耶和华 在迦勒底人之地要做的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华已经打开军械库, 拿出他恼恨的兵器; 这是万军之主耶和华 在迦勒底人之地要做的事。
  • 当代译本 - 耶和华已打开祂的兵器库, 取出倾泻祂烈怒的兵器。 因为主——万军之耶和华要惩罚迦勒底人。
  • 圣经新译本 - 耶和华打开了自己的军械库, 拿出他忿怒的武器; 因为主万军之耶和华 在迦勒底人的地有事要作。
  • 现代标点和合本 - 耶和华已经开了武库, 拿出他恼恨的兵器, 因为主万军之耶和华 在迦勒底人之地有当做的事。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华已经开了武库, 拿出他恼恨的兵器, 因为主万军之耶和华 在迦勒底人之地有当作的事。
  • New International Version - The Lord has opened his arsenal and brought out the weapons of his wrath, for the Sovereign Lord Almighty has work to do in the land of the Babylonians.
  • New International Reader's Version - I have opened up my storeroom. I have brought out the weapons I use when I am angry. I am the Lord and King who rules over all. I have work to do in the land of the Babylonians.
  • English Standard Version - The Lord has opened his armory and brought out the weapons of his wrath, for the Lord God of hosts has a work to do in the land of the Chaldeans.
  • New Living Translation - The Lord has opened his armory and brought out weapons to vent his fury. The terror that falls upon the Babylonians will be the work of the Sovereign Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - “I, God, opened my arsenal. I brought out my weapons of wrath. The Master, God-of-the-Angel-Armies, has a job to do in Babylon. Come at her from all sides! Break into her granaries! Shovel her into piles and burn her up. Leave nothing! Leave no one! Kill all her young turks. Send them to their doom! Doom to them! Yes, Doomsday! The clock has finally run out on them. And here’s a surprise: Runaways and escapees from Babylon Show up in Zion reporting the news of God’s vengeance, taking vengeance for my own Temple.
  • Christian Standard Bible - The Lord opened his armory and brought out his weapons of wrath, because it is a task of the Lord God of Armies in the land of the Chaldeans.
  • New American Standard Bible - The Lord has opened His armory And has brought out the weapons of His indignation, For it is a work of the Lord God of armies In the land of the Chaldeans.
  • New King James Version - The Lord has opened His armory, And has brought out the weapons of His indignation; For this is the work of the Lord God of hosts In the land of the Chaldeans.
  • Amplified Bible - The Lord has opened His armory And has brought out [the nations who unknowingly are] the weapons of His indignation (wrath), For it is a work of the Lord God of hosts In the land of the Chaldeans.
  • American Standard Version - Jehovah hath opened his armory, and hath brought forth the weapons of his indignation; for the Lord, Jehovah of hosts, hath a work to do in the land of the Chaldeans.
  • King James Version - The Lord hath opened his armoury, and hath brought forth the weapons of his indignation: for this is the work of the Lord God of hosts in the land of the Chaldeans.
  • New English Translation - I have opened up the place where my weapons are stored. I have brought out the weapons for carrying out my wrath. For I, the Lord God who rules over all, have work to carry out in the land of Babylonia.
  • World English Bible - Yahweh has opened his armory, and has brought out the weapons of his indignation; for the Lord, Yahweh of Armies, has a work to do in the land of the Chaldeans.
  • 新標點和合本 - 耶和華已經開了武庫, 拿出他惱恨的兵器; 因為主-萬軍之耶和華 在迦勒底人之地有當做的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華已經打開軍械庫, 拿出他惱恨的兵器; 這是萬軍之主耶和華 在迦勒底人之地要做的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華已經打開軍械庫, 拿出他惱恨的兵器; 這是萬軍之主耶和華 在迦勒底人之地要做的事。
  • 當代譯本 - 耶和華已打開祂的兵器庫, 取出傾瀉祂烈怒的兵器。 因為主——萬軍之耶和華要懲罰迦勒底人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華打開了自己的軍械庫, 拿出他忿怒的武器; 因為主萬軍之耶和華 在迦勒底人的地有事要作。
  • 呂振中譯本 - 永恆主開了他的軍裝庫, 拿出他義怒的軍器; 因為主萬軍之永恆主 在 迦勒底 人之地有 當作的 事。
  • 現代標點和合本 - 耶和華已經開了武庫, 拿出他惱恨的兵器, 因為主萬軍之耶和華 在迦勒底人之地有當做的事。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之主耶和華、有事於迦勒底人地、啟其武庫、出其震怒之械、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、在迦勒底、啟我府庫、出我器械、以雪我忿、以成我事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主萬有之天主啟其府庫、出其震怒之器械、以成其事於 迦勒底 地、 原文作主啟其府庫出其震怒之器械因主萬有之天主欲行大事於迦勒底地
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha abierto su arsenal, y ha sacado las armas de su ira; el Señor omnipotente, el Todopoderoso, tiene una tarea que cumplir en el país de los babilonios.
  • 현대인의 성경 - “나 주 여호와가 무기 창고를 열고 내 분노의 무기를 끄집어낸 것은 바빌로니아에 행할 일이 있기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь отворил Свое хранилище и взял оружие Своего гнева, так как Владыка, Господь Сил, желает завершить Свои замыслы в земле халдеев.
  • Восточный перевод - Вечный отворил Своё хранилище и взял оружие Своего гнева, так как Владыка Вечный, Повелитель Сил, желает завершить Свои замыслы в земле вавилонян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный отворил Своё хранилище и взял оружие Своего гнева, так как Владыка Вечный, Повелитель Сил, желает завершить Свои замыслы в земле вавилонян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный отворил Своё хранилище и взял оружие Своего гнева, так как Владыка Вечный, Повелитель Сил, желает завершить Свои замыслы в земле вавилонян.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel a ouvert son arsenal et il en a tiré les armes ╵de sa colère ; car c’est là l’œuvre que l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, ╵va accomplir dans le pays des Chaldéens.
  • リビングバイブル - わたしは兵器庫を開き、 敵に怒りを表そうと武器を取り出した。 バビロンに降りかかった恐怖は、 天の軍勢の主であるわたしが指図したものだ。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor abriu o seu arsenal e trouxe para fora as armas da sua ira, pois o Soberano, o Senhor dos Exércitos, tem trabalho para fazer na terra dos babilônios.
  • Hoffnung für alle - Ich öffne meine Waffenkammer und hole die Waffen heraus, mit denen ich dich in meinem Zorn angreifen werde. Ja, für mich, den allmächtigen Herrn und Gott, gibt es in diesem Land viel zu tun!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงเปิดคลังสรรพาวุธของพระองค์ และนำอาวุธแห่งพระพิโรธออกมา เพราะพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ผู้ยิ่งใหญ่สูงสุดทรงมีพระราชกิจที่จะกระทำ ในดินแดนของชาวบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​เปิด​คลัง​อาวุธ และ​นำ​อาวุธ​แห่ง​ความ​ขัดเคือง​ของ​พระ​องค์​ออก​มา ด้วย​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​มี​สิ่ง​หนึ่ง​ที่​ต้อง​ทำ ใน​แผ่นดิน​ของ​ชาว​เคลเดีย
  • Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
  • Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:12 - Hãy dựng cờ chống lại tường lũy Ba-by-lôn! Hãy tăng cường lính canh, đặt thêm trạm gác. Chuẩn bị phục kích, vì Chúa Hằng Hữu đã hoàn tất chương trình của Ngài chống lại Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 50:35 - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.
  • Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
  • Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 51:55 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tàn phá Ba-by-lôn. Chúa bắt nó câm miệng. Các lượn sóng kẻ thù như nước lũ gào thét át mất tiếng kêu của Ba-by-lôn.
圣经
资源
计划
奉献