逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
- 新标点和合本 - 全地的大锤何竟砍断破坏? 巴比伦在列国中何竟荒凉?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 全地的大锤竟然砍断破坏! 巴比伦在列国中竟然荒凉!
- 和合本2010(神版-简体) - 全地的大锤竟然砍断破坏! 巴比伦在列国中竟然荒凉!
- 当代译本 - 威震天下的锤子巴比伦竟被砍断、打碎了! 它的下场令列国震惊!
- 圣经新译本 - 击打全地的大锤,怎么被砍断毁掉! 巴比伦在列国中,怎么成了令人惊骇的对象呢!
- 现代标点和合本 - 全地的大锤何竟砍断破坏! 巴比伦在列国中何竟荒凉!
- 和合本(拼音版) - 全地的大锤何竟砍断破坏? 巴比伦在列国中何竟荒凉?
- New International Version - How broken and shattered is the hammer of the whole earth! How desolate is Babylon among the nations!
- New International Reader's Version - It has been broken to pieces. It was the hammer that broke the whole earth. How empty Babylon is among the nations!
- English Standard Version - How the hammer of the whole earth is cut down and broken! How Babylon has become a horror among the nations!
- New Living Translation - Babylon, the mightiest hammer in all the earth, lies broken and shattered. Babylon is desolate among the nations!
- Christian Standard Bible - How the hammer of the whole earth is cut down and smashed! What a horror Babylon has become among the nations!
- New American Standard Bible - How the hammer of the whole earth Has been cut off and broken! How Babylon has become An object of horror among the nations!
- New King James Version - How the hammer of the whole earth has been cut apart and broken! How Babylon has become a desolation among the nations!
- Amplified Bible - How the hammer of the whole earth Is crushed and broken! How Babylon has become A horror [of desolation] among the nations!
- American Standard Version - How is the hammer of the whole earth cut asunder and broken! how is Babylon become a desolation among the nations!
- King James Version - How is the hammer of the whole earth cut asunder and broken! how is Babylon become a desolation among the nations!
- New English Translation - Babylon hammered the whole world to pieces. But see how that ‘hammer’ has been broken and shattered! See what an object of horror Babylon has become among the nations!
- World English Bible - How the hammer of the whole earth is cut apart and broken! How Babylon has become a desolation among the nations!
- 新標點和合本 - 全地的大錘何竟砍斷破壞? 巴比倫在列國中何竟荒涼?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 全地的大錘竟然砍斷破壞! 巴比倫在列國中竟然荒涼!
- 和合本2010(神版-繁體) - 全地的大錘竟然砍斷破壞! 巴比倫在列國中竟然荒涼!
- 當代譯本 - 威震天下的錘子巴比倫竟被砍斷、打碎了! 它的下場令列國震驚!
- 聖經新譯本 - 擊打全地的大鎚,怎麼被砍斷毀掉! 巴比倫在列國中,怎麼成了令人驚駭的對象呢!
- 呂振中譯本 - 怎麼啦,全地的大鎚 竟被砍斷被破壞啊! 怎麼啦, 巴比倫 在列國中 竟成了令人驚駭的對象啊!
- 現代標點和合本 - 全地的大錘何竟砍斷破壞! 巴比倫在列國中何竟荒涼!
- 文理和合譯本 - 擊全地之鎚、奚斷折乎、巴比倫在列國中、奚荒蕪乎、
- 文理委辦譯本 - 昔巴比倫滅天下、若鎚摧物、今巴比倫被折、列國為之驚駭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 碎全地之大鎚、何竟被折被碎、 巴比倫 在列邦中、何竟荒涼、
- Nueva Versión Internacional - ¡Cómo ha sido quebrado y derribado el martillo de toda la tierra! ¡Babilonia ha quedado desolada en medio de las naciones!
- 현대인의 성경 - 온 세계를 때려부수던 방망이가 어쩌다가 부러지고 깨어졌는가? 바빌로니아가 모든 나라 중에서 황무지가 되었구나.
- Новый Русский Перевод - Как расколот и сокрушен молот вселенной! Каким ужасом стал Вавилон среди народов!
- Восточный перевод - Как расколот и сокрушён молот всей земли! Народы в ужасе глядят на то, что стало с Вавилоном.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как расколот и сокрушён молот всей земли! Народы в ужасе глядят на то, что стало с Вавилоном.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как расколот и сокрушён молот всей земли! Народы в ужасе глядят на то, что стало с Вавилоном.
- La Bible du Semeur 2015 - Comment est-ce possible ? ╵il est brisé, mis en pièces, le marteau qui frappait toute la terre. Babylone a été réduite ╵à une terre dévastée ╵au milieu des nations !
- リビングバイブル - 地上のすべての国々を打った強力な金槌は、 粉々になった。 バビロンは国々の中で、荒れ果てた地となった。
- Nova Versão Internacional - Quão quebrado e destroçado está o martelo de toda a terra! Quão arrasada está a Babilônia entre as nações!
- Hoffnung für alle - Alle Völker hat es niedergeschlagen wie ein Hammer, doch nun liegt es selbst zerschmettert am Boden. Bei diesem Anblick werden die Völker von Entsetzen gepackt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ค้อนซึ่งทุบโลกทั้งโลก ก็แหลกลาญป่นปี้ บาบิโลนถูกทิ้งร้างอย่างสิ้นเชิง ในหมู่ประชาชาติ!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ค้อนที่ทุบทั่วทั้งโลกถูกกำราบ และหักเป็นเสี่ยงๆ บาบิโลนได้กลายเป็นที่น่าหวาดกลัว ท่ามกลางประชาชาติทั้งปวงอะไรเช่นนี้
交叉引用
- Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
- Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
- Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
- Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
- Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
- Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
- Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
- Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
- Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
- Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
- Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
- Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
- Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
- Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
- Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.