逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Có tiếng reo hò xung phong và tiếng tàn phá vô cùng dữ dội.
- 新标点和合本 - 境内有打仗和大毁灭的响声。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 境内有打仗和大毁灭的响声。
- 和合本2010(神版-简体) - 境内有打仗和大毁灭的响声。
- 当代译本 - 巴比伦境内传来战争和大毁灭的声音。
- 圣经新译本 - 境内有战争的声音, 和极大的毁灭。
- 现代标点和合本 - 境内有打仗和大毁灭的响声。
- 和合本(拼音版) - 境内有打仗和大毁灭的响声。
- New International Version - The noise of battle is in the land, the noise of great destruction!
- New International Reader's Version - The noise of battle is heard in the land. It is the noise of a great city being destroyed!
- English Standard Version - The noise of battle is in the land, and great destruction!
- New Living Translation - “Let the battle cry be heard in the land, a shout of great destruction.
- The Message - “The thunderclap of battle shakes the foundations! The Hammer has been hammered, smashed and splintered, Babylon pummeled beyond recognition. I set out a trap and you were caught in it. O Babylon, you never knew what hit you, Caught and held in the steel grip of that trap! That’s what you get for taking on God.
- Christian Standard Bible - The sound of war is in the land — a crushing blow!
- New American Standard Bible - The noise of battle is in the land, And great destruction.
- New King James Version - A sound of battle is in the land, And of great destruction.
- Amplified Bible - “The noise of battle is in the land, And [the noise of] great destruction.
- American Standard Version - A sound of battle is in the land, and of great destruction.
- King James Version - A sound of battle is in the land, and of great destruction.
- New English Translation - The noise of battle can be heard in the land of Babylonia. There is the sound of great destruction.
- World English Bible - A sound of battle is in the land, and of great destruction.
- 新標點和合本 - 境內有打仗和大毀滅的響聲。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 境內有打仗和大毀滅的響聲。
- 和合本2010(神版-繁體) - 境內有打仗和大毀滅的響聲。
- 當代譯本 - 巴比倫境內傳來戰爭和大毀滅的聲音。
- 聖經新譯本 - 境內有戰爭的聲音, 和極大的毀滅。
- 呂振中譯本 - 境內有戰爭的聲音 和大破毁的 響聲 。
- 現代標點和合本 - 境內有打仗和大毀滅的響聲。
- 文理和合譯本 - 戰鬥傾覆之聲、聞於境內、
- 文理委辦譯本 - 戰鬥殺伐之聲、聞於斯土。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 戰爭之聲、聞於 巴比倫 地、並聞 巴比倫 遭大敗之風聲、
- Nueva Versión Internacional - ¡En el país hay estruendo de guerra y de impresionante destrucción!
- 현대인의 성경 - 그 땅에 전쟁의 소리와 큰 멸망의 소리가 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Шум битвы слышен в стране, шум лютой гибели!
- Восточный перевод - Шум битвы слышен в стране, шум лютой гибели!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шум битвы слышен в стране, шум лютой гибели!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шум битвы слышен в стране, шум лютой гибели!
- La Bible du Semeur 2015 - On entend le bruit du combat ╵dans le pays ; immense est le désastre.
- リビングバイブル - 国中に戦いの雄たけび、 大きな破滅の叫びが上がるように。
- Nova Versão Internacional - Há ruído de batalha na terra; grande destruição!
- Hoffnung für alle - Hört das Kriegsgeschrei, Babyloniens Untergang naht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีเสียงโห่ร้องออกศึกในดินแดน เสียงหายนะใหญ่หลวง!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียงสู้รบเป็นที่ได้ยินในแผ่นดิน มีเสียงของความพินาศครั้งใหญ่
交叉引用
- Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
- Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
- Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
- Giê-rê-mi 51:54 - “Hãy lắng nghe! Từ Ba-by-lôn có tiếng kêu la vang dội, tiếng tàn phá khốc liệt từ đất của người Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 51:55 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tàn phá Ba-by-lôn. Chúa bắt nó câm miệng. Các lượn sóng kẻ thù như nước lũ gào thét át mất tiếng kêu của Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
- Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
- Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
- Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?