Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“上去攻击米拉大翁之地, 又攻击比割的居民。 要追杀灭尽, 照我一切所吩咐你的去行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要上去攻击米拉大翁之地, 又攻击比割的居民。 将他们追杀灭尽, 照我所吩咐你的一切去做。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要上去攻击米拉大翁之地, 又攻击比割的居民。 将他们追杀灭尽, 照我所吩咐你的一切去做。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - “你们要去攻打米拉大翁和比割的居民, 照我的命令追杀他们,彻底消灭他们。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “你们要攻击米拉大翁的地, 上去攻击她, 又攻击比割的居民, 屠杀他们,把他们彻底消灭, 照着我吩咐你们的一切执行。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“上去攻击米拉大翁之地, 又攻击比割的居民, 要追杀灭尽, 照我一切所吩咐你的去行。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“上去攻击米拉大翁之地, 又攻击比割的居民。 要追杀灭尽, 照我一切所吩咐你的去行。
  • New International Version - “Attack the land of Merathaim and those who live in Pekod. Pursue, kill and completely destroy them,” declares the Lord. “Do everything I have commanded you.
  • New International Reader's Version - “Enemies of Babylon, attack their land of Merathaim. Make war against those who live in Pekod. Chase them and kill them. Destroy them completely,” announces the Lord. “Do everything I have commanded you to do.
  • English Standard Version - “Go up against the land of Merathaim, and against the inhabitants of Pekod. Kill, and devote them to destruction, declares the Lord, and do all that I have commanded you.
  • New Living Translation - “Go up, my warriors, against the land of Merathaim and against the people of Pekod. Pursue, kill, and completely destroy them, as I have commanded you,” says the Lord.
  • The Message - “Attack Merathaim, land of rebels! Go after Pekod, country of doom! Hunt them down. Make a clean sweep.” God’s Decree. “These are my orders. Do what I tell you.
  • Christian Standard Bible - Attack the land of Merathaim, and those living in Pekod. Put them to the sword; completely destroy them — this is the Lord’s declaration — do everything I have commanded you.
  • New American Standard Bible - “Against the land of Merathaim, go up against it, And against the inhabitants of Pekod. Kill and completely destroy them,” declares the Lord, “And do according to everything that I have commanded you.
  • New King James Version - “Go up against the land of Merathaim, against it, And against the inhabitants of Pekod. Waste and utterly destroy them,” says the Lord, “And do according to all that I have commanded you.
  • Amplified Bible - “Go against [Babylon] the land of Merathaim (Double Rebellion), Go up against it and against the people of Pekod (Punishment). Kill and utterly destroy them,” says the Lord, “And do everything that I have commanded you.”
  • American Standard Version - Go up against the land of Merathaim, even against it, and against the inhabitants of Pekod: slay and utterly destroy after them, saith Jehovah, and do according to all that I have commanded thee.
  • King James Version - Go up against the land of Merathaim, even against it, and against the inhabitants of Pekod: waste and utterly destroy after them, saith the Lord, and do according to all that I have commanded thee.
  • New English Translation - The Lord says, “Attack the land of Merathaim and the people who live in Pekod! Pursue, kill, and completely destroy them! Do just as I have commanded you!
  • World English Bible - “Go up against the land of Merathaim, even against it, and against the inhabitants of Pekod. Kill and utterly destroy after them,” says Yahweh, “and do according to all that I have commanded you.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:上去攻擊米拉大翁之地, 又攻擊比割的居民。 要追殺滅盡, 照我一切所吩咐你的去行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要上去攻擊米拉大翁之地, 又攻擊比割的居民。 將他們追殺滅盡, 照我所吩咐你的一切去做。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要上去攻擊米拉大翁之地, 又攻擊比割的居民。 將他們追殺滅盡, 照我所吩咐你的一切去做。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「你們要去攻打米拉大翁和比割的居民, 照我的命令追殺他們,徹底消滅他們。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “你們要攻擊米拉大翁的地, 上去攻擊她, 又攻擊比割的居民, 屠殺他們,把他們徹底消滅, 照著我吩咐你們的一切執行。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 攻擊 米拉太翁 之地哦, 你們要上陣攻擊它; 攻擊 比割 的居民哦; 擊殺他們餘留的人 , 將他們殺滅歸神, 永恆主發神諭說, 照我所吩咐你的一切 話 去行。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「上去攻擊米拉大翁之地, 又攻擊比割的居民, 要追殺滅盡, 照我一切所吩咐你的去行。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、上攻米拉大翁地、及北割居民、殺戮而盡滅之、循我所命而行、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、違逆之邦、當降以罰、滅之務盡、循我所命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當往攻背逆之邦、 邦或作邑 當罰其居民、殺戮毀滅淨盡、遵我所命爾者而行、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Ataca el país de Meratayin y a los que viven en Pecod! ¡Mátalos, destrúyelos por completo! ¡Cumple con todas mis órdenes! —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - “너희는 므라다임의 땅을 치고 브곳 주민들을 공격하여 내가 너희에게 명령한 대로 그들을 섬멸하라.
  • Новый Русский Перевод - Нападайте на землю Мератаим и на тех, кто живет в Пекоде . Убивайте, истребляйте их до последнего , – возвещает Господь. – Исполните все, что Я повелел вам.
  • Восточный перевод - Нападайте на землю Мератаим и на тех, кто живёт в Пекоде . Убивайте, истребляйте их до последнего, – возвещает Вечный. – Исполните всё, что Я повелел вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нападайте на землю Мератаим и на тех, кто живёт в Пекоде . Убивайте, истребляйте их до последнего, – возвещает Вечный. – Исполните всё, что Я повелел вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нападайте на землю Мератаим и на тех, кто живёт в Пекоде . Убивайте, истребляйте их до последнего, – возвещает Вечный. – Исполните всё, что Я повелел вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lancez-vous à l’attaque ╵du pays de Merataïm  ! Sus aux habitants de Peqod, poursuis-les et massacre-les, ╵extermine-les tous ╵pour me les consacrer, déclare l’Eternel, oui, fais tout ce que je t’ai ordonné.
  • リビングバイブル - わたしの勇士たちよ。 メラタイム(南部バビロニヤ)と ペコデ(東部バビロニヤ)に攻め上りなさい。 わたしがさばこうとしている反逆の国バビロンに、 威勢よく進撃しなさい。 命令しておいたとおり、彼らを根絶やしするのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Ataquem a terra de Merataim e aqueles que moram em Pecode. Persigam-nos, matem-nos e destruam-nos totalmente”, declara o Senhor. “Façam tudo o que ordenei a vocês.
  • Hoffnung für alle - »Ich, der Herr, sage euch: Tut, was ich euch befehle! Greift das Land Meratajim an, zieht gegen die Bewohner von Pekod in den Kampf! Vernichtet sie, zerstört alles ohne Erbarmen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงโจมตีดินแดนเมราธาอิม และผู้คนในเปโขด ตามล่า ฆ่าทิ้ง และทำลายล้าง ให้หมด” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “จงทำทุกสิ่งตามที่เราสั่งไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “จง​ขึ้น​ไป​โจมตี​แผ่นดิน​ของ​เมราทาอิม และ​โจมตี​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เปโขด ฆ่า​และ​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​จง​ทำ​ตาม​ที่​เรา​ได้​บัญชา​เจ้า
交叉引用
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Giê-rê-mi 50:3 - Vì một nước từ phương bắc sẽ tấn công và làm cho nó hoang tàn, không còn ai ở đó nữa. Mọi thứ sẽ biến mất; cả người và vật đều trốn biệt.”
  • Dân Số Ký 31:14 - Nhưng Môi-se giận các cấp chỉ huy quân đội lắm (họ gồm những quan chỉ huy hàng nghìn và hàng trăm quân).
  • Dân Số Ký 31:15 - Ông hỏi: “Tại sao các anh để cho tất cả phụ nữ Ma-đi-an sống?
  • Dân Số Ký 31:16 - Chính họ là những người đã vâng lời Ba-la-am, quyến rũ người Ít-ra-ên cúng thờ Phê-ô, phạm tội trọng với Chúa Hằng Hữu, vì thế mà tai họa đã xảy ra cho dân của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 31:17 - Thế thì, ta phải giết hết những con trai và tất cả phụ nữ đã nằm với đàn ông,
  • Dân Số Ký 31:18 - nhưng để cho các trinh nữ sống, và dân chúng được giữ những trinh nữ này.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 18:25 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’”
  • Giê-rê-mi 48:10 - Khốn cho người làm việc Chúa cách giả dối, những người không chịu để cho gươm mình vấy máu!
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • 2 Sử Ký 36:23 - “Đây là điều Vua Si-ru, nước Ba Tư tuyên bố: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, đã ban cho ta tất cả vương quốc trên đất. Ngài ủy thác cho ta nhiệm vụ kiến thiết Đền Thờ cho Ngài tại Giê-ru-sa-lem, xứ Giu-đa. Trong tất cả thần dân, ai là con dân Chúa Hằng Hữu, hãy quay về đất nước mình. Cầu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi ở cùng các ngươi!”
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:3 - Bây giờ, ngươi phải đi đánh người A-ma-léc, tận diệt cả nam phụ lão ấu, bò, chiên, lạc đà, và lừa của họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • 1 Sa-mu-ên 15:12 - Sáng sớm hôm sau, Sa-mu-ên đi tìm Sau-lơ. Có người nói với ông: “Sau-lơ đã đi lên núi Cát-mên dựng cho mình một đài kỷ niệm; sau đó người đi xuống Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:14 - Nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Thế sao tôi còn nghe tiếng chiên kêu và tiếng bò rống?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:15 - Sau-lơ đáp: “Đúng vậy, quân lính có giữ lại những con bò và chiên tốt nhất của người A-ma-léc để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông. Chúng tôi đã giết sạch phần còn lại.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:16 - Sa-mu-ên nói với Sau-lơ: “Xin đừng nói nữa! Xin lắng nghe những điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi tối qua!” Sau-lơ hỏi: “Chúa đã phán gì với ông?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 15:18 - Chúa Hằng Hữu đã sai ông đi với sứ mệnh rằng: ‘Hãy tận diệt người A-ma-léc không để lại một ai.’
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:20 - Sau-lơ đáp: “Tôi có vâng lời Chúa Hằng Hữu, tôi có thi hành sứ mệnh Chúa Hằng Hữu giao đó chứ. Tôi chỉ dẫn Vua A-ga về, còn giết sạch người A-ma-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:23 - Vì người Ba-by-lôn sẽ đến với quân Canh-đê từ Phê-cốt, Soa, và Cô-a. Và tất cả người A-sy-ri cũng sẽ kéo đến với chúng—là những thủ lĩnh, tướng lãnh, quan viên kỵ mã, và quan tướng cao cấp, tất cả đều trẻ đẹp và đều cưỡi ngựa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“上去攻击米拉大翁之地, 又攻击比割的居民。 要追杀灭尽, 照我一切所吩咐你的去行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要上去攻击米拉大翁之地, 又攻击比割的居民。 将他们追杀灭尽, 照我所吩咐你的一切去做。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要上去攻击米拉大翁之地, 又攻击比割的居民。 将他们追杀灭尽, 照我所吩咐你的一切去做。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - “你们要去攻打米拉大翁和比割的居民, 照我的命令追杀他们,彻底消灭他们。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “你们要攻击米拉大翁的地, 上去攻击她, 又攻击比割的居民, 屠杀他们,把他们彻底消灭, 照着我吩咐你们的一切执行。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“上去攻击米拉大翁之地, 又攻击比割的居民, 要追杀灭尽, 照我一切所吩咐你的去行。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“上去攻击米拉大翁之地, 又攻击比割的居民。 要追杀灭尽, 照我一切所吩咐你的去行。
  • New International Version - “Attack the land of Merathaim and those who live in Pekod. Pursue, kill and completely destroy them,” declares the Lord. “Do everything I have commanded you.
  • New International Reader's Version - “Enemies of Babylon, attack their land of Merathaim. Make war against those who live in Pekod. Chase them and kill them. Destroy them completely,” announces the Lord. “Do everything I have commanded you to do.
  • English Standard Version - “Go up against the land of Merathaim, and against the inhabitants of Pekod. Kill, and devote them to destruction, declares the Lord, and do all that I have commanded you.
  • New Living Translation - “Go up, my warriors, against the land of Merathaim and against the people of Pekod. Pursue, kill, and completely destroy them, as I have commanded you,” says the Lord.
  • The Message - “Attack Merathaim, land of rebels! Go after Pekod, country of doom! Hunt them down. Make a clean sweep.” God’s Decree. “These are my orders. Do what I tell you.
  • Christian Standard Bible - Attack the land of Merathaim, and those living in Pekod. Put them to the sword; completely destroy them — this is the Lord’s declaration — do everything I have commanded you.
  • New American Standard Bible - “Against the land of Merathaim, go up against it, And against the inhabitants of Pekod. Kill and completely destroy them,” declares the Lord, “And do according to everything that I have commanded you.
  • New King James Version - “Go up against the land of Merathaim, against it, And against the inhabitants of Pekod. Waste and utterly destroy them,” says the Lord, “And do according to all that I have commanded you.
  • Amplified Bible - “Go against [Babylon] the land of Merathaim (Double Rebellion), Go up against it and against the people of Pekod (Punishment). Kill and utterly destroy them,” says the Lord, “And do everything that I have commanded you.”
  • American Standard Version - Go up against the land of Merathaim, even against it, and against the inhabitants of Pekod: slay and utterly destroy after them, saith Jehovah, and do according to all that I have commanded thee.
  • King James Version - Go up against the land of Merathaim, even against it, and against the inhabitants of Pekod: waste and utterly destroy after them, saith the Lord, and do according to all that I have commanded thee.
  • New English Translation - The Lord says, “Attack the land of Merathaim and the people who live in Pekod! Pursue, kill, and completely destroy them! Do just as I have commanded you!
  • World English Bible - “Go up against the land of Merathaim, even against it, and against the inhabitants of Pekod. Kill and utterly destroy after them,” says Yahweh, “and do according to all that I have commanded you.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:上去攻擊米拉大翁之地, 又攻擊比割的居民。 要追殺滅盡, 照我一切所吩咐你的去行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要上去攻擊米拉大翁之地, 又攻擊比割的居民。 將他們追殺滅盡, 照我所吩咐你的一切去做。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要上去攻擊米拉大翁之地, 又攻擊比割的居民。 將他們追殺滅盡, 照我所吩咐你的一切去做。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「你們要去攻打米拉大翁和比割的居民, 照我的命令追殺他們,徹底消滅他們。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “你們要攻擊米拉大翁的地, 上去攻擊她, 又攻擊比割的居民, 屠殺他們,把他們徹底消滅, 照著我吩咐你們的一切執行。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 攻擊 米拉太翁 之地哦, 你們要上陣攻擊它; 攻擊 比割 的居民哦; 擊殺他們餘留的人 , 將他們殺滅歸神, 永恆主發神諭說, 照我所吩咐你的一切 話 去行。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「上去攻擊米拉大翁之地, 又攻擊比割的居民, 要追殺滅盡, 照我一切所吩咐你的去行。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、上攻米拉大翁地、及北割居民、殺戮而盡滅之、循我所命而行、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、違逆之邦、當降以罰、滅之務盡、循我所命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當往攻背逆之邦、 邦或作邑 當罰其居民、殺戮毀滅淨盡、遵我所命爾者而行、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Ataca el país de Meratayin y a los que viven en Pecod! ¡Mátalos, destrúyelos por completo! ¡Cumple con todas mis órdenes! —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - “너희는 므라다임의 땅을 치고 브곳 주민들을 공격하여 내가 너희에게 명령한 대로 그들을 섬멸하라.
  • Новый Русский Перевод - Нападайте на землю Мератаим и на тех, кто живет в Пекоде . Убивайте, истребляйте их до последнего , – возвещает Господь. – Исполните все, что Я повелел вам.
  • Восточный перевод - Нападайте на землю Мератаим и на тех, кто живёт в Пекоде . Убивайте, истребляйте их до последнего, – возвещает Вечный. – Исполните всё, что Я повелел вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нападайте на землю Мератаим и на тех, кто живёт в Пекоде . Убивайте, истребляйте их до последнего, – возвещает Вечный. – Исполните всё, что Я повелел вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нападайте на землю Мератаим и на тех, кто живёт в Пекоде . Убивайте, истребляйте их до последнего, – возвещает Вечный. – Исполните всё, что Я повелел вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lancez-vous à l’attaque ╵du pays de Merataïm  ! Sus aux habitants de Peqod, poursuis-les et massacre-les, ╵extermine-les tous ╵pour me les consacrer, déclare l’Eternel, oui, fais tout ce que je t’ai ordonné.
  • リビングバイブル - わたしの勇士たちよ。 メラタイム(南部バビロニヤ)と ペコデ(東部バビロニヤ)に攻め上りなさい。 わたしがさばこうとしている反逆の国バビロンに、 威勢よく進撃しなさい。 命令しておいたとおり、彼らを根絶やしするのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Ataquem a terra de Merataim e aqueles que moram em Pecode. Persigam-nos, matem-nos e destruam-nos totalmente”, declara o Senhor. “Façam tudo o que ordenei a vocês.
  • Hoffnung für alle - »Ich, der Herr, sage euch: Tut, was ich euch befehle! Greift das Land Meratajim an, zieht gegen die Bewohner von Pekod in den Kampf! Vernichtet sie, zerstört alles ohne Erbarmen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงโจมตีดินแดนเมราธาอิม และผู้คนในเปโขด ตามล่า ฆ่าทิ้ง และทำลายล้าง ให้หมด” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “จงทำทุกสิ่งตามที่เราสั่งไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “จง​ขึ้น​ไป​โจมตี​แผ่นดิน​ของ​เมราทาอิม และ​โจมตี​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เปโขด ฆ่า​และ​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​จง​ทำ​ตาม​ที่​เรา​ได้​บัญชา​เจ้า
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Giê-rê-mi 50:3 - Vì một nước từ phương bắc sẽ tấn công và làm cho nó hoang tàn, không còn ai ở đó nữa. Mọi thứ sẽ biến mất; cả người và vật đều trốn biệt.”
  • Dân Số Ký 31:14 - Nhưng Môi-se giận các cấp chỉ huy quân đội lắm (họ gồm những quan chỉ huy hàng nghìn và hàng trăm quân).
  • Dân Số Ký 31:15 - Ông hỏi: “Tại sao các anh để cho tất cả phụ nữ Ma-đi-an sống?
  • Dân Số Ký 31:16 - Chính họ là những người đã vâng lời Ba-la-am, quyến rũ người Ít-ra-ên cúng thờ Phê-ô, phạm tội trọng với Chúa Hằng Hữu, vì thế mà tai họa đã xảy ra cho dân của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 31:17 - Thế thì, ta phải giết hết những con trai và tất cả phụ nữ đã nằm với đàn ông,
  • Dân Số Ký 31:18 - nhưng để cho các trinh nữ sống, và dân chúng được giữ những trinh nữ này.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 18:25 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’”
  • Giê-rê-mi 48:10 - Khốn cho người làm việc Chúa cách giả dối, những người không chịu để cho gươm mình vấy máu!
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • 2 Sử Ký 36:23 - “Đây là điều Vua Si-ru, nước Ba Tư tuyên bố: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, đã ban cho ta tất cả vương quốc trên đất. Ngài ủy thác cho ta nhiệm vụ kiến thiết Đền Thờ cho Ngài tại Giê-ru-sa-lem, xứ Giu-đa. Trong tất cả thần dân, ai là con dân Chúa Hằng Hữu, hãy quay về đất nước mình. Cầu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi ở cùng các ngươi!”
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:3 - Bây giờ, ngươi phải đi đánh người A-ma-léc, tận diệt cả nam phụ lão ấu, bò, chiên, lạc đà, và lừa của họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • 1 Sa-mu-ên 15:12 - Sáng sớm hôm sau, Sa-mu-ên đi tìm Sau-lơ. Có người nói với ông: “Sau-lơ đã đi lên núi Cát-mên dựng cho mình một đài kỷ niệm; sau đó người đi xuống Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:14 - Nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Thế sao tôi còn nghe tiếng chiên kêu và tiếng bò rống?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:15 - Sau-lơ đáp: “Đúng vậy, quân lính có giữ lại những con bò và chiên tốt nhất của người A-ma-léc để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông. Chúng tôi đã giết sạch phần còn lại.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:16 - Sa-mu-ên nói với Sau-lơ: “Xin đừng nói nữa! Xin lắng nghe những điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi tối qua!” Sau-lơ hỏi: “Chúa đã phán gì với ông?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 15:18 - Chúa Hằng Hữu đã sai ông đi với sứ mệnh rằng: ‘Hãy tận diệt người A-ma-léc không để lại một ai.’
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:20 - Sau-lơ đáp: “Tôi có vâng lời Chúa Hằng Hữu, tôi có thi hành sứ mệnh Chúa Hằng Hữu giao đó chứ. Tôi chỉ dẫn Vua A-ga về, còn giết sạch người A-ma-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:23 - Vì người Ba-by-lôn sẽ đến với quân Canh-đê từ Phê-cốt, Soa, và Cô-a. Và tất cả người A-sy-ri cũng sẽ kéo đến với chúng—là những thủ lĩnh, tướng lãnh, quan viên kỵ mã, và quan tướng cao cấp, tất cả đều trẻ đẹp và đều cưỡi ngựa.
圣经
资源
计划
奉献