逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
- 新标点和合本 - 你们要在万国中传扬报告, 竖立大旗; 要报告,不可隐瞒,说: “巴比伦被攻取, 彼勒蒙羞, 米罗达惊惶。 巴比伦的神像都蒙羞; 他的偶像都惊惶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要在万国中传扬,宣告, 竖立大旗; 要宣告,不可隐瞒,说: “巴比伦被攻取, 彼勒 蒙羞, 米罗达 惊惶。 巴比伦的神像都蒙羞, 它的偶像都惊惶。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要在万国中传扬,宣告, 竖立大旗; 要宣告,不可隐瞒,说: “巴比伦被攻取, 彼勒 蒙羞, 米罗达 惊惶。 巴比伦的神像都蒙羞, 它的偶像都惊惶。”
- 当代译本 - “你们要在列国中传扬和宣告, 要竖起旗帜,毫不隐瞒地宣告, ‘巴比伦要沦陷了! 她的神明彼勒必蒙羞, 米罗达必惊慌; 巴比伦的神像都蒙羞, 偶像都必惊慌。
- 圣经新译本 - “你们要在列国中传扬和宣告, 要竖起旗帜宣扬, 不可隐瞒,说: ‘巴比伦被攻取了! 彼勒蒙羞, 米罗达惊慌; 巴比伦的神像都蒙羞,它的偶像都惊慌。’
- 现代标点和合本 - “你们要在万国中传扬报告, 竖立大旗, 要报告,不可隐瞒,说: ‘巴比伦被攻取, 彼勒蒙羞, 米罗达惊惶。 巴比伦的神像都蒙羞, 她的偶像都惊惶。’
- 和合本(拼音版) - 你们要在万国中传扬报告, 竖立大旗, 要报告,不可隐瞒,说: “巴比伦被攻取, 彼勒蒙羞, 米罗达惊惶。 巴比伦的神像都蒙羞, 他的偶像都惊惶。
- New International Version - “Announce and proclaim among the nations, lift up a banner and proclaim it; keep nothing back, but say, ‘Babylon will be captured; Bel will be put to shame, Marduk filled with terror. Her images will be put to shame and her idols filled with terror.’
- New International Reader's Version - “Announce this message among the nations. Lift up a banner. Let the nations hear the message. Do not keep anything back. Say, ‘Babylon will be captured. The god named Bel will be put to shame. The god named Marduk will be filled with terror. Babylon’s gods will be put to shame. The gods its people made will be filled with terror.’
- English Standard Version - “Declare among the nations and proclaim, set up a banner and proclaim, conceal it not, and say: ‘Babylon is taken, Bel is put to shame, Merodach is dismayed. Her images are put to shame, her idols are dismayed.’
- New Living Translation - This is what the Lord says: “Tell the whole world, and keep nothing back. Raise a signal flag to tell everyone that Babylon will fall! Her images and idols will be shattered. Her gods Bel and Marduk will be utterly disgraced.
- Christian Standard Bible - Announce to the nations; proclaim and raise up a signal flag; proclaim, and hide nothing. Say, “Babylon is captured; Bel is put to shame; Marduk is terrified.” Her idols are put to shame; her false gods, devastated.
- New American Standard Bible - “Declare and proclaim among the nations. Proclaim it and lift up a flag, Do not conceal it. Say, ‘Babylon has been captured, Bel has been put to shame, Marduk has been shattered; Her idols have been put to shame, her images have been shattered.’
- New King James Version - “Declare among the nations, Proclaim, and set up a standard; Proclaim—do not conceal it— Say, ‘Babylon is taken, Bel is shamed. Merodach is broken in pieces; Her idols are humiliated, Her images are broken in pieces.’
- Amplified Bible - “Declare among the nations. Lift up a signal [to spread the news]—publish and proclaim it, Do not conceal it; say, ‘Babylon has been taken, Bel [the patron god] has been shamed, Marduk (Bel) has been shattered. Babylon’s images have been shamed, her [worthless] idols have been thrown down.’
- American Standard Version - Declare ye among the nations and publish, and set up a standard; publish, and conceal not: say, Babylon is taken, Bel is put to shame, Merodach is dismayed; her images are put to shame, her idols are dismayed.
- King James Version - Declare ye among the nations, and publish, and set up a standard; publish, and conceal not: say, Babylon is taken, Bel is confounded, Merodach is broken in pieces; her idols are confounded, her images are broken in pieces.
- New English Translation - “Announce the news among the nations! Proclaim it! Signal for people to pay attention! Declare the news! Do not hide it! Say: ‘Babylon will be captured. Bel will be put to shame. Marduk will be dismayed. Babylon’s idols will be put to shame. Her disgusting images will be dismayed.
- World English Bible - “Declare among the nations and publish, and set up a standard; publish, and don’t conceal: say, ‘Babylon has been taken, Bel is disappointed, Merodach is dismayed! Her images are disappointed. Her idols are dismayed.’
- 新標點和合本 - 你們要在萬國中傳揚報告, 豎立大旗; 要報告,不可隱瞞,說: 巴比倫被攻取, 彼勒蒙羞, 米羅達驚惶。 巴比倫的神像都蒙羞; 她的偶像都驚惶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要在萬國中傳揚,宣告, 豎立大旗; 要宣告,不可隱瞞,說: 「巴比倫被攻取, 彼勒 蒙羞, 米羅達 驚惶。 巴比倫的神像都蒙羞, 它的偶像都驚惶。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要在萬國中傳揚,宣告, 豎立大旗; 要宣告,不可隱瞞,說: 「巴比倫被攻取, 彼勒 蒙羞, 米羅達 驚惶。 巴比倫的神像都蒙羞, 它的偶像都驚惶。」
- 當代譯本 - 「你們要在列國中傳揚和宣告, 要豎起旗幟,毫不隱瞞地宣告, 『巴比倫要淪陷了! 她的神明彼勒必蒙羞, 米羅達必驚慌; 巴比倫的神像都蒙羞, 偶像都必驚慌。
- 聖經新譯本 - “你們要在列國中傳揚和宣告, 要豎起旗幟宣揚, 不可隱瞞,說: ‘巴比倫被攻取了! 彼勒蒙羞, 米羅達驚慌; 巴比倫的神像都蒙羞,它的偶像都驚慌。’
- 呂振中譯本 - 『你們要傳揚於列國中,使 他們 聽到, 要把旌旗豎起; 要使 人 聽到,不可隱瞞,說: 「 巴比倫 已被攻取, 彼勒 蒙羞愧, 米羅達 驚慌; 巴比倫 的神像都蒙羞愧, 她的偶像都驚慌。」
- 現代標點和合本 - 「你們要在萬國中傳揚報告, 豎立大旗, 要報告,不可隱瞞,說: 『巴比倫被攻取, 彼勒蒙羞, 米羅達驚惶。 巴比倫的神像都蒙羞, 她的偶像都驚惶。』
- 文理和合譯本 - 宜宣告於列邦、豎立旌旆、播揚勿隱、曰、巴比倫被陷、彼勒蒙羞、米羅達傾覆、其神像慚愧、其偶像傾覆、
- 文理委辦譯本 - 當立旌旆、告於列邦、播傳毋隱、曰、巴比倫已陷、巴勒抱愧、米羅達已折、諸偶像已毀。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當播告宣示於列邦、樹立旌旗、宣示勿隱、曰、 巴比倫 已陷、 彼勒 抱愧、 米羅達 見折、 巴比倫 之神像被辱、諸偶像見折、
- Nueva Versión Internacional - «¡Anuncien y proclamen entre las naciones! ¡Proclámenlo, levanten un estandarte! No oculten nada, sino digan: “¡Babilonia será conquistada! ¡Bel quedará en vergüenza! ¡Marduc quedará aterrado! ¡Sus imágenes quedan humilladas, y aterrados sus ídolos!”
- 현대인의 성경 - “너희는 바빌론의 멸망을 온 세계에 선포하고 알려라. 깃발을 세우고 선언하며 숨김 없이 말하라. ‘바빌론이 함락되고 그 신 마르둑이 박살났으며 그 신상들은 부끄러움을 당하고 바빌론의 우상들이 다 부서지고 말았다.’
- Новый Русский Перевод - – Объявите и возвестите среди народов, поднимите знамя и возвестите, не скрывайте, скажите: «Вавилон будет взят; опозорится Бел, Меродах будет полон страха. Будут опозорены его истуканы, и наполнятся его идолы страхом».
- Восточный перевод - – Объявите и возвестите среди народов, поднимите знамя и возвестите, не скрывайте, скажите: «Вавилон будет взят; опозорится Бел, Мардук будет полон страха. Будут опозорены истуканы Вавилона, и наполнятся его идолы страхом».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Объявите и возвестите среди народов, поднимите знамя и возвестите, не скрывайте, скажите: «Вавилон будет взят; опозорится Бел, Мардук будет полон страха. Будут опозорены истуканы Вавилона, и наполнятся его идолы страхом».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Объявите и возвестите среди народов, поднимите знамя и возвестите, не скрывайте, скажите: «Вавилон будет взят; опозорится Бел, Мардук будет полон страха. Будут опозорены истуканы Вавилона, и наполнятся его идолы страхом».
- La Bible du Semeur 2015 - Proclamez la nouvelle ╵parmi les peuples ! Publiez-la ! Elevez l’étendard ! Oui, faites-la savoir ╵et ne la cachez pas ! Dites que Babylone est prise, Bel est couvert de honte, Mardouk est tout épouvanté . Ses statues sont honteuses, et ses idoles sont dans l’épouvante.
- リビングバイブル - 「全世界の人に、バビロンは滅びると告げなさい。 その国の神であるメロダクは恥をかく。
- Nova Versão Internacional - “Anunciem e proclamem entre as nações, ergam um sinal e proclamem; não escondam nada. Digam: ‘A Babilônia foi conquistada; Bel foi humilhado, Marduque está apavorado. As imagens da Babilônia estão humilhadas e seus ídolos apavorados’.
- Hoffnung für alle - »Sagt es den Völkern, verkündet es überall! Stellt Feldzeichen auf und haltet die Neuigkeit nicht zurück! Ruft: ›Die Stadt Babylon ist erobert worden! Ihr Götze Bel ist vernichtet, Marduk liegt zerschmettert am Boden. Ja, Babylons Götter, die sie schützen sollten, sind ein Bild der Schande geworden!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงป่าวร้องและประกาศในหมู่ประชาชาติ จงชูธงขึ้นประกาศออกไป อย่าปิดบังเลย แต่จงกล่าวว่า ‘บาบิโลนจะถูกยึด เบลจะอับอายขายหน้า มาร์ดุคจะหวาดหวั่นขวัญผวา เทวรูปของบาบิโลนจะอัปยศอดสู และอกสั่นขวัญแขวน’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงประกาศในท่ามกลางบรรดาประชาชาติให้ทราบ จงติดป้ายประกาศ อย่านิ่งเฉย แต่จงพูดว่า ‘บาบิโลนถูกยึด เทพเจ้าเบลเผชิญกับความอับอาย เทพเจ้าเมโรดัคก็ตื่นตระหนก รูปเคารพของบาบิโลนถูกทำให้เป็นที่น่าอับอาย รูปเคารพตื่นตระหนก’
交叉引用
- Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
- Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
- Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
- Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
- Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
- Giê-rê-mi 51:31 - Hết người đưa tin này đến người đưa tin khác như sứ giả vội vàng báo lên vua rằng thành trì của vua bị chiếm đoạt.
- Giê-rê-mi 51:52 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đúng vậy, nhưng sắp đến thời kỳ Ta tiêu diệt các thần tượng Ba-by-lôn. Khắp đất nước Ba-by-lôn chỉ nghe tiếng rên la của các người bị thương tích.
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
- Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- Giê-rê-mi 6:18 - Vì thế, các dân tộc, hãy nghe. Hãy quan sát điều Ta làm cho dân Ta.
- Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
- Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
- Giê-rê-mi 4:16 - “Hãy cảnh báo các nước chung quanh và hãy tuyên cáo tin này đến Giê-ru-sa-lem: Kẻ thù đang kéo đến từ xứ xa xôi, bao vây và tấn công các thành Giu-đa.
- Y-sai 39:1 - Không lâu sau đó, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai người đến chúc mừng và tặng lễ vật cho Ê-xê-chia vì nghe rằng Ê-xê-chia bị bệnh rất nặng và đã được hồi phục.
- Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
- Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
- Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
- Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
- Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
- Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
- Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
- Giê-rê-mi 50:46 - Cả mặt đất sẽ rúng động kêu là: “Ba-by-lôn sụp đổ!” Tiếng thét hãi hùng tuyệt vọng vang động khắp thế giới.
- Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
- Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
- Giê-rê-mi 51:47 - Chắc chắn thời kỳ Ta đoán phạt thành vĩ đại này và tất cả thần tượng của nó sẽ đến. Cả nước sẽ bị nhục nhã, xác chết đầy dẫy các đường phố.
- Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
- Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.