Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • 新标点和合本 - 所以万军之耶和华以色列的 神如此说:“我必罚巴比伦王和他的地,像我从前罚亚述王一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以万军之耶和华—以色列的上帝如此说:“看哪,我必惩罚巴比伦王和他的地,像我从前惩罚亚述王一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以万军之耶和华—以色列的 神如此说:“看哪,我必惩罚巴比伦王和他的地,像我从前惩罚亚述王一样。
  • 当代译本 - 因此,以色列的上帝——万军之耶和华说:“看啊,我要像惩罚亚述王一样惩罚巴比伦王和他的国家。
  • 圣经新译本 - 因此,万军之耶和华 神这样说:“看哪!我必惩罚巴比伦王和他的国土,像我以前惩罚亚述王一样,
  • 现代标点和合本 - 所以万军之耶和华以色列的神如此说:“我必罚巴比伦王和他的地,像我从前罚亚述王一样。
  • 和合本(拼音版) - 所以万军之耶和华以色列的上帝如此说:“我必罚巴比伦王和他的地,像我从前罚亚述王一样。
  • New International Version - Therefore this is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: “I will punish the king of Babylon and his land as I punished the king of Assyria.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “I punished the king of Assyria. In the same way, I will punish the king of Babylon and his land.
  • English Standard Version - Therefore, thus says the Lord of hosts, the God of Israel: Behold, I am bringing punishment on the king of Babylon and his land, as I punished the king of Assyria.
  • New Living Translation - Therefore, this is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: “Now I will punish the king of Babylon and his land, just as I punished the king of Assyria.
  • The Message - And now this is what God-of-the-Angel-Armies, the God of Israel, has to say: “Just watch! I’m bringing doom on the king of Babylon and his land, the same doom I brought on the king of Assyria. But Israel I’ll bring home to good pastures. He’ll graze on the hills of Carmel and Bashan, On the slopes of Ephraim and Gilead. He will eat to his heart’s content. In those days and at that time”—God’s Decree— “they’ll look high and low for a sign of Israel’s guilt—nothing; Search nook and cranny for a trace of Judah’s sin—nothing. These people that I’ve saved will start out with a clean slate. * * *
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: I am about to punish the king of Babylon and his land just as I punished the king of Assyria.
  • New American Standard Bible - Therefore this is what the Lord of armies, the God of Israel says: ‘Behold, I am going to punish the king of Babylon and his land, just as I punished the king of Assyria.
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Behold, I will punish the king of Babylon and his land, As I have punished the king of Assyria.
  • Amplified Bible - Therefore thus says the Lord of hosts, the God of Israel, ‘Behold, I will visit (inspect, examine) and punish the king of Babylon and his land, just as I visited and punished the king of Assyria.
  • American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: Behold, I will punish the king of Babylon and his land, as I have punished the king of Assyria.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Behold, I will punish the king of Babylon and his land, as I have punished the king of Assyria.
  • New English Translation - So I, the Lord God of Israel who rules over all, say: ‘I will punish the king of Babylon and his land just as I punished the king of Assyria.
  • World English Bible - Therefore Yahweh of Armies, the God of Israel, says: “Behold, I will punish the king of Babylon and his land, as I have punished the king of Assyria.
  • 新標點和合本 - 所以萬軍之耶和華-以色列的神如此說:「我必罰巴比倫王和他的地,像我從前罰亞述王一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:「看哪,我必懲罰巴比倫王和他的地,像我從前懲罰亞述王一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:「看哪,我必懲罰巴比倫王和他的地,像我從前懲罰亞述王一樣。
  • 當代譯本 - 因此,以色列的上帝——萬軍之耶和華說:「看啊,我要像懲罰亞述王一樣懲罰巴比倫王和他的國家。
  • 聖經新譯本 - 因此,萬軍之耶和華 神這樣說:“看哪!我必懲罰巴比倫王和他的國土,像我以前懲罰亞述王一樣,
  • 呂振中譯本 - 故此萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說: 看吧,我必察罰 巴比倫 王和他的地, 像察罰 亞述 王一樣。
  • 現代標點和合本 - 所以萬軍之耶和華以色列的神如此說:「我必罰巴比倫王和他的地,像我從前罰亞述王一樣。
  • 文理和合譯本 - 故萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、我必罰巴比倫王與其地、若罰亞述王然、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主、以色列族之上帝耶和華曰、昔我罰亞述王、後必罰巴比倫王、及其土地、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故萬有之主 以色列 之天主如是云、我必罰 巴比倫 王與其地、如昔我罰 亞述 王、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: «Castigaré al rey de Babilonia y a su país como castigué al rey de Asiria.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 전능한 나 여호와 이스라엘의 하나님이 말한다. 내가 앗시리아 왕을 벌한 것처럼 바빌로니아 왕과 그 나라를 벌하고
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Господь Сил, Бог Израиля: – Я накажу царя Вавилона и его страну так же, как Я наказал царя Ассирии.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Я накажу царя Вавилона и его страну так же, как Я наказал царя Ассирии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Я накажу царя Вавилона и его страну так же, как Я наказал царя Ассирии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: – Я накажу царя Вавилона и его страну так же, как Я наказал царя Ассирии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est pourquoi ╵voici ce que déclare ╵le Seigneur des armées célestes, ╵Dieu d’Israël : Je vais rétribuer ╵le roi de Babylone ╵et son pays, tout comme j’ai rétribué ╵le roi de l’Assyrie .
  • リビングバイブル - そこで、イスラエルの神である天の軍勢の主は、こう言います。「わたしは今度は、アッシリヤを罰したように、バビロンの王とその国に罰を加える。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, assim diz o Senhor dos Exércitos, o Deus de Israel: “Castigarei o rei da Babilônia e a sua terra assim como castiguei o rei da Assíria.
  • Hoffnung für alle - Deswegen sage ich, der Herr, der allmächtige Gott Israels: Ich bestrafe den König von Babylonien und sein ganzes Land so gewiss, wie ich auch den König von Assyrien zur Rechenschaft gezogen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสว่า “เราจะลงโทษกษัตริย์บาบิโลนและดินแดนของเขา เหมือนที่เราได้ลงโทษกษัตริย์อัสซีเรีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดัง​นี้​ว่า “ดู​เถิด เรา​กำลัง​จะ​นำ​การ​ลง​โทษ​มา​สู่​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​และ​แผ่นดิน​ของ​เขา เช่น​เดียว​กับ​ที่​เรา​ลง​โทษ​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​แล้ว
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
  • Ê-xê-chi-ên 31:11 - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
  • Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 31:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngày A-sy-ri xuống âm phủ, Ta sẽ khiến các suối sâu than khóc. Ta sẽ ngăn các dòng sông và làm khô cạn những dòng nước. Ta sẽ khiến Li-ban ảm đạm và cây cối nó héo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:17 - Những dân tộc liên minh cũng vậy, đều bị tiêu diệt và bị chết. Chúng đều đi xuống âm phủ—tức là những dân tộc đã sống dưới bóng của nó.
  • Na-hum 1:1 - Đây là sách khải tượng của Na-hum ở Ên-cốc viết về sự đoán phạt Ni-ni-ve.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • 新标点和合本 - 所以万军之耶和华以色列的 神如此说:“我必罚巴比伦王和他的地,像我从前罚亚述王一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以万军之耶和华—以色列的上帝如此说:“看哪,我必惩罚巴比伦王和他的地,像我从前惩罚亚述王一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以万军之耶和华—以色列的 神如此说:“看哪,我必惩罚巴比伦王和他的地,像我从前惩罚亚述王一样。
  • 当代译本 - 因此,以色列的上帝——万军之耶和华说:“看啊,我要像惩罚亚述王一样惩罚巴比伦王和他的国家。
  • 圣经新译本 - 因此,万军之耶和华 神这样说:“看哪!我必惩罚巴比伦王和他的国土,像我以前惩罚亚述王一样,
  • 现代标点和合本 - 所以万军之耶和华以色列的神如此说:“我必罚巴比伦王和他的地,像我从前罚亚述王一样。
  • 和合本(拼音版) - 所以万军之耶和华以色列的上帝如此说:“我必罚巴比伦王和他的地,像我从前罚亚述王一样。
  • New International Version - Therefore this is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: “I will punish the king of Babylon and his land as I punished the king of Assyria.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “I punished the king of Assyria. In the same way, I will punish the king of Babylon and his land.
  • English Standard Version - Therefore, thus says the Lord of hosts, the God of Israel: Behold, I am bringing punishment on the king of Babylon and his land, as I punished the king of Assyria.
  • New Living Translation - Therefore, this is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: “Now I will punish the king of Babylon and his land, just as I punished the king of Assyria.
  • The Message - And now this is what God-of-the-Angel-Armies, the God of Israel, has to say: “Just watch! I’m bringing doom on the king of Babylon and his land, the same doom I brought on the king of Assyria. But Israel I’ll bring home to good pastures. He’ll graze on the hills of Carmel and Bashan, On the slopes of Ephraim and Gilead. He will eat to his heart’s content. In those days and at that time”—God’s Decree— “they’ll look high and low for a sign of Israel’s guilt—nothing; Search nook and cranny for a trace of Judah’s sin—nothing. These people that I’ve saved will start out with a clean slate. * * *
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: I am about to punish the king of Babylon and his land just as I punished the king of Assyria.
  • New American Standard Bible - Therefore this is what the Lord of armies, the God of Israel says: ‘Behold, I am going to punish the king of Babylon and his land, just as I punished the king of Assyria.
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Behold, I will punish the king of Babylon and his land, As I have punished the king of Assyria.
  • Amplified Bible - Therefore thus says the Lord of hosts, the God of Israel, ‘Behold, I will visit (inspect, examine) and punish the king of Babylon and his land, just as I visited and punished the king of Assyria.
  • American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: Behold, I will punish the king of Babylon and his land, as I have punished the king of Assyria.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Behold, I will punish the king of Babylon and his land, as I have punished the king of Assyria.
  • New English Translation - So I, the Lord God of Israel who rules over all, say: ‘I will punish the king of Babylon and his land just as I punished the king of Assyria.
  • World English Bible - Therefore Yahweh of Armies, the God of Israel, says: “Behold, I will punish the king of Babylon and his land, as I have punished the king of Assyria.
  • 新標點和合本 - 所以萬軍之耶和華-以色列的神如此說:「我必罰巴比倫王和他的地,像我從前罰亞述王一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:「看哪,我必懲罰巴比倫王和他的地,像我從前懲罰亞述王一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:「看哪,我必懲罰巴比倫王和他的地,像我從前懲罰亞述王一樣。
  • 當代譯本 - 因此,以色列的上帝——萬軍之耶和華說:「看啊,我要像懲罰亞述王一樣懲罰巴比倫王和他的國家。
  • 聖經新譯本 - 因此,萬軍之耶和華 神這樣說:“看哪!我必懲罰巴比倫王和他的國土,像我以前懲罰亞述王一樣,
  • 呂振中譯本 - 故此萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說: 看吧,我必察罰 巴比倫 王和他的地, 像察罰 亞述 王一樣。
  • 現代標點和合本 - 所以萬軍之耶和華以色列的神如此說:「我必罰巴比倫王和他的地,像我從前罰亞述王一樣。
  • 文理和合譯本 - 故萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、我必罰巴比倫王與其地、若罰亞述王然、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主、以色列族之上帝耶和華曰、昔我罰亞述王、後必罰巴比倫王、及其土地、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故萬有之主 以色列 之天主如是云、我必罰 巴比倫 王與其地、如昔我罰 亞述 王、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: «Castigaré al rey de Babilonia y a su país como castigué al rey de Asiria.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 전능한 나 여호와 이스라엘의 하나님이 말한다. 내가 앗시리아 왕을 벌한 것처럼 바빌로니아 왕과 그 나라를 벌하고
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Господь Сил, Бог Израиля: – Я накажу царя Вавилона и его страну так же, как Я наказал царя Ассирии.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Я накажу царя Вавилона и его страну так же, как Я наказал царя Ассирии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Я накажу царя Вавилона и его страну так же, как Я наказал царя Ассирии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: – Я накажу царя Вавилона и его страну так же, как Я наказал царя Ассирии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est pourquoi ╵voici ce que déclare ╵le Seigneur des armées célestes, ╵Dieu d’Israël : Je vais rétribuer ╵le roi de Babylone ╵et son pays, tout comme j’ai rétribué ╵le roi de l’Assyrie .
  • リビングバイブル - そこで、イスラエルの神である天の軍勢の主は、こう言います。「わたしは今度は、アッシリヤを罰したように、バビロンの王とその国に罰を加える。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, assim diz o Senhor dos Exércitos, o Deus de Israel: “Castigarei o rei da Babilônia e a sua terra assim como castiguei o rei da Assíria.
  • Hoffnung für alle - Deswegen sage ich, der Herr, der allmächtige Gott Israels: Ich bestrafe den König von Babylonien und sein ganzes Land so gewiss, wie ich auch den König von Assyrien zur Rechenschaft gezogen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสว่า “เราจะลงโทษกษัตริย์บาบิโลนและดินแดนของเขา เหมือนที่เราได้ลงโทษกษัตริย์อัสซีเรีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดัง​นี้​ว่า “ดู​เถิด เรา​กำลัง​จะ​นำ​การ​ลง​โทษ​มา​สู่​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​และ​แผ่นดิน​ของ​เขา เช่น​เดียว​กับ​ที่​เรา​ลง​โทษ​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​แล้ว
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
  • Ê-xê-chi-ên 31:11 - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
  • Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 31:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngày A-sy-ri xuống âm phủ, Ta sẽ khiến các suối sâu than khóc. Ta sẽ ngăn các dòng sông và làm khô cạn những dòng nước. Ta sẽ khiến Li-ban ảm đạm và cây cối nó héo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:17 - Những dân tộc liên minh cũng vậy, đều bị tiêu diệt và bị chết. Chúng đều đi xuống âm phủ—tức là những dân tộc đã sống dưới bóng của nó.
  • Na-hum 1:1 - Đây là sách khải tượng của Na-hum ở Ên-cốc viết về sự đoán phạt Ni-ni-ve.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
圣经
资源
计划
奉献