逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
- 新标点和合本 - 因耶和华的忿怒,必无人居住, 要全然荒凉。 凡经过巴比伦的要受惊骇, 又因他所遭的灾殃嗤笑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因耶和华的愤怒,巴比伦必无人居住, 全然荒凉, 凡经过的都要受惊骇, 又因它所遭的灾殃嗤笑。
- 和合本2010(神版-简体) - 因耶和华的愤怒,巴比伦必无人居住, 全然荒凉, 凡经过的都要受惊骇, 又因它所遭的灾殃嗤笑。
- 当代译本 - 由于耶和华的愤怒, 巴比伦必无人居住, 荒凉不堪。 她满目疮痍, 令路人惊惧、嗤笑。
- 圣经新译本 - 因耶和华的烈怒,巴比伦必没有人居住, 完全荒废; 每一个住过巴比伦的, 都必因这地遭受的一切创伤而惊骇, 并且嗤笑它。
- 现代标点和合本 - 因耶和华的愤怒,必无人居住, 要全然荒凉。 凡经过巴比伦的要受惊骇, 又因她所遭的灾殃嗤笑。
- 和合本(拼音版) - 因耶和华的忿怒,必无人居住, 要全然荒凉。 凡经过巴比伦的,要受惊骇, 又因他所遭的灾殃嗤笑。
- New International Version - Because of the Lord’s anger she will not be inhabited but will be completely desolate. All who pass Babylon will be appalled; they will scoff because of all her wounds.
- New International Reader's Version - Because I am angry with it, no one will live there. It will be completely deserted. All those who pass by Babylon will be shocked. They will make fun of it because of all its wounds.
- English Standard Version - Because of the wrath of the Lord she shall not be inhabited but shall be an utter desolation; everyone who passes by Babylon shall be appalled, and hiss because of all her wounds.
- New Living Translation - Because of the Lord’s anger, Babylon will become a deserted wasteland. All who pass by will be horrified and will gasp at the destruction they see there.
- Christian Standard Bible - Because of the Lord’s wrath, she will not be inhabited; she will become a desolation, every bit of her. Everyone who passes through Babylon will be appalled and scoff because of all her wounds.
- New American Standard Bible - Because of the wrath of the Lord she will not be inhabited, But she will be completely desolate; Everyone who passes by Babylon will be horrified And will hiss because of all her wounds.
- New King James Version - Because of the wrath of the Lord She shall not be inhabited, But she shall be wholly desolate. Everyone who goes by Babylon shall be horrified And hiss at all her plagues.
- Amplified Bible - Because of the wrath of the Lord she will not be inhabited But she will be completely desolate; Everyone who goes by Babylon will be appalled And will hiss (mock) at all her wounds and plagues.
- American Standard Version - Because of the wrath of Jehovah she shall not be inhabited, but she shall be wholly desolate: every one that goeth by Babylon shall be astonished, and hiss at all her plagues.
- King James Version - Because of the wrath of the Lord it shall not be inhabited, but it shall be wholly desolate: every one that goeth by Babylon shall be astonished, and hiss at all her plagues.
- New English Translation - After I vent my wrath on it Babylon will be uninhabited. It will be totally desolate. All who pass by will be filled with horror and will hiss out their scorn because of all the disasters that have happened to it.
- World English Bible - Because of Yahweh’s wrath she won’t be inhabited, but she will be wholly desolate. Everyone who goes by Babylon will be astonished, and hiss at all her plagues.
- 新標點和合本 - 因耶和華的忿怒,必無人居住, 要全然荒涼。 凡經過巴比倫的要受驚駭, 又因她所遭的災殃嗤笑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因耶和華的憤怒,巴比倫必無人居住, 全然荒涼, 凡經過的都要受驚駭, 又因它所遭的災殃嗤笑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因耶和華的憤怒,巴比倫必無人居住, 全然荒涼, 凡經過的都要受驚駭, 又因它所遭的災殃嗤笑。
- 當代譯本 - 由於耶和華的憤怒, 巴比倫必無人居住, 荒涼不堪。 她滿目瘡痍, 令路人驚懼、嗤笑。
- 聖經新譯本 - 因耶和華的烈怒,巴比倫必沒有人居住, 完全荒廢; 每一個住過巴比倫的, 都必因這地遭受的一切創傷而驚駭, 並且嗤笑它。
- 呂振中譯本 - 因永恆主的震怒,她必無人居住, 乃要全然荒涼; 凡經過 巴比倫 的、都必驚駭, 也必因她所受的一切擊傷而嗤笑。
- 現代標點和合本 - 因耶和華的憤怒,必無人居住, 要全然荒涼。 凡經過巴比倫的要受驚駭, 又因她所遭的災殃嗤笑。
- 文理和合譯本 - 緣耶和華之怒、必成荒蕪、無人居處、凡過巴比倫者、必將驚駭、因其所遭之禍、而嗤笑之、
- 文理委辦譯本 - 因我耶和華震怒、巴比倫傾圮、變為荒蕪、無人居處、凡過之者、見其災害、必駭異而作怨聲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主震怒、 巴比倫 永無人居、盡為荒蕪、凡過之者、見其諸災、必驚異哂笑、
- Nueva Versión Internacional - Por el enojo del Señor no será habitada, sino que quedará en desolación. Todo el que pase por Babilonia quedará pasmado al ver todas sus heridas.
- 현대인의 성경 - 나 여호와의 분노 때문에 바빌론은 사람이 살지 않는 황무지가 될 것이며 그리로 지나는 자마다 그 모든 재앙을 보고 놀라며 비웃을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Из-за гнева Господнего она не заселится, и придет целиком в запустение. Все, проходящие мимо Вавилона, ужаснутся и поиздеваются над всеми его ранами.
- Восточный перевод - Из-за гнева Вечного она не заселится и придёт целиком в запустение. Все, проходящие мимо Вавилона, ужаснутся и поиздеваются над всеми его ранами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за гнева Вечного она не заселится и придёт целиком в запустение. Все, проходящие мимо Вавилона, ужаснутся и поиздеваются над всеми его ранами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за гнева Вечного она не заселится и придёт целиком в запустение. Все, проходящие мимо Вавилона, ужаснутся и поиздеваются над всеми его ранами.
- La Bible du Semeur 2015 - L’indignation de l’Eternel en a fait une terre ╵où tout est dévasté et où personne n’habite. Tous ceux qui passeront ╵tout près de Babylone en seront effarés ╵et siffleront d’horreur ╵à la vue de toutes ses plaies.
- リビングバイブル - わたしの怒りによって、 バビロンはさびれた荒れ地となる。 そこを通り過ぎる者は血の気を失い、 そのすべての傷を見てあざける。
- Nova Versão Internacional - Por causa da ira do Senhor ela não será habitada, mas estará completamente desolada. Todos os que passarem pela Babilônia ficarão chocados e zombarão por causa de todas as suas feridas.
- Hoffnung für alle - Mein Zorn wird Babylon treffen und es zu einem einzigen Trümmerhaufen machen, in dem niemand mehr wohnt. Wer vorüberzieht und die Ruinen sieht, wird entsetzt sein und verächtlich über sie lachen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้า บาบิโลนจะกลายเป็นถิ่นร้างไม่มีคนอยู่อาศัย ทุกคนที่ผ่านไปมาจะตะลึงและเย้ยหยัน เนื่องจากบาดแผลทั้งหมดของมัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นเพราะความโกรธเกรี้ยวของพระผู้เป็นเจ้า เมืองนั้นจะไม่มีผู้อาศัยอยู่ แต่จะเป็นที่รกร้างอย่างน่าตกใจ ทุกคนที่ผ่านบาบิโลนไปก็จะหวาดผวา และเหน็บแนมเพราะความวิบัติทั้งสิ้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
- Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
- Ha-ba-cúc 2:7 - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
- Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
- Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
- Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
- Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
- Ha-ba-cúc 2:12 - Khốn cho người lấy máu dựng làng mạc, và lấy gian ác xây thành quách!
- Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
- Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
- Ha-ba-cúc 2:15 - Khốn thay cho người chuốc rượu mời bạn hữu! Ép họ uống cạn bình đến say khướt để nhìn họ trần truồng!
- Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
- Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
- Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
- Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
- Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
- Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
- Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
- Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
- Y-sai 14:7 - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
- Y-sai 14:8 - Cả đến các cây cao to nơi rừng xanh— là cây thông và bá hương Li-ban— cũng phải cất tiếng hát reo mừng: ‘Từ khi ngươi ngã xuống, không ai còn lên đốn ta nữa!’
- Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
- Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
- Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
- Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
- Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
- Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
- Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
- Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
- Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
- Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
- Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.