Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • 新标点和合本 - 我要使四风从天的四方刮来,临到以拦人,将他们分散四方(“方”原文作“风”)。这被赶散的人没有一国不到的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使风从天的四方刮来,临到以拦,将他们分散四方。以拦被赶散的人没有一国不到的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使风从天的四方刮来,临到以拦,将他们分散四方。以拦被赶散的人没有一国不到的。
  • 当代译本 - 我要使敌人从四面八方如风而来,把以拦人驱散到四方,使他们流落到列国。
  • 圣经新译本 - 我要使四风从天的四边刮到以拦身上, 把他们分散到四方, 以致没有一个国家没有以拦难民的踪迹。
  • 现代标点和合本 - 我要使四风从天的四方刮来临到以拦人,将他们分散四方 ,这被赶散的人没有一国不到的。
  • 和合本(拼音版) - 我要使四风从天的四方刮来,临到以拦人,将他们分散四方 。这被赶散的人,没有一国不到的。
  • New International Version - I will bring against Elam the four winds from the four quarters of heaven; I will scatter them to the four winds, and there will not be a nation where Elam’s exiles do not go.
  • New International Reader's Version - I will bring the four winds against Elam. I will bring them from all four directions. I will scatter Elam’s people to the four winds. They will be taken away to every nation on earth.
  • English Standard Version - And I will bring upon Elam the four winds from the four quarters of heaven. And I will scatter them to all those winds, and there shall be no nation to which those driven out of Elam shall not come.
  • New Living Translation - I will bring enemies from all directions, and I will scatter the people of Elam to the four winds. They will be exiled to countries around the world.
  • Christian Standard Bible - I will bring the four winds against Elam from the four corners of the heavens, and I will scatter them to all these winds. There will not be a nation to which Elam’s banished ones will not go.
  • New American Standard Bible - I will bring upon Elam the four winds From the four ends of heaven, And will scatter them to all these winds; And there will be no nation To which the outcasts of Elam will not go.
  • New King James Version - Against Elam I will bring the four winds From the four quarters of heaven, And scatter them toward all those winds; There shall be no nations where the outcasts of Elam will not go.
  • Amplified Bible - And I will bring upon Elam the four winds From the four corners of heaven; And I will scatter them toward all those winds, And there will be no nation To which the outcasts of Elam will not go.
  • American Standard Version - And upon Elam will I bring the four winds from the four quarters of heaven, and will scatter them toward all those winds; and there shall be no nation whither the outcasts of Elam shall not come.
  • King James Version - And upon Elam will I bring the four winds from the four quarters of heaven, and will scatter them toward all those winds; and there shall be no nation whither the outcasts of Elam shall not come.
  • New English Translation - I will cause enemies to blow through Elam from every direction like the winds blowing in from the four quarters of heaven. I will scatter the people of Elam to the four winds. There will not be any nation where the refugees of Elam will not go.
  • World English Bible - I will bring on Elam the four winds from the four quarters of the sky, and will scatter them toward all those winds. There will be no nation where the outcasts of Elam will not come.
  • 新標點和合本 - 我要使四風從天的四方颳來,臨到以攔人,將他們分散四方(原文是風)。這被趕散的人沒有一國不到的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使風從天的四方颳來,臨到以攔,將他們分散四方。以攔被趕散的人沒有一國不到的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使風從天的四方颳來,臨到以攔,將他們分散四方。以攔被趕散的人沒有一國不到的。
  • 當代譯本 - 我要使敵人從四面八方如風而來,把以攔人驅散到四方,使他們流落到列國。
  • 聖經新譯本 - 我要使四風從天的四邊颳到以攔身上, 把他們分散到四方, 以致沒有一個國家沒有以攔難民的蹤跡。
  • 呂振中譯本 - 我必叫四面的風 從天之四邊颳到 以攔 ; 將他們分散到四方, 以致 以攔 被放逐的人 沒有一國不到的。
  • 現代標點和合本 - 我要使四風從天的四方颳來臨到以攔人,將他們分散四方 ,這被趕散的人沒有一國不到的。
  • 文理和合譯本 - 使四風自天四方而至、以擊以攔、散於四方、其被逐者、無國不至、
  • 文理委辦譯本 - 我必使四周之風擊以攔人、散於四方、無國不至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使四風、自天之四方來擊 以攔 、將 以攔 人散於四方、 四方原文作諸風 則 以攔 被逐者、無國不至、
  • Nueva Versión Internacional - Voy a desatar contra Elam los cuatro vientos desde los cuatro confines de la tierra. Los voy a esparcir por los cuatro vientos, y no quedará nación alguna adonde no lleguen sus desterrados.
  • 현대인의 성경 - 내가 하늘 사방에서 바람을 일으켜 엘람을 곳곳에 흩어 버릴 것이니 엘람에서 쫓겨난 자들이 가지 않는 나라가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошлю на Елам четыре ветра с четырех краев небес; Я развею его по четырем ветрам и не будет такого народа, к которому не пошли бы изгнанники-еламиты.
  • Восточный перевод - Я пошлю на Елам четыре ветра с четырёх краёв небес; Я развею его по четырём ветрам, и не будет такого народа, к которому не пошли бы изгнанники-еламиты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошлю на Елам четыре ветра с четырёх краёв небес; Я развею его по четырём ветрам, и не будет такого народа, к которому не пошли бы изгнанники-еламиты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошлю на Елам четыре ветра с четырёх краёв небес; Я развею его по четырём ветрам, и не будет такого народа, к которому не пошли бы изгнанники-еламиты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai venir sur lui quatre vents des quatre coins de l’horizon, et je le disperserai à tous vents. Chez tous les peuples, on verra arriver ╵des fugitifs d’Elam.
  • リビングバイブル - また、四方からの風でエラムの住民を吹き散らす。 そのため、彼らは世界中の国々に流れ着く。
  • Nova Versão Internacional - Farei com que os quatro ventos, que vêm dos quatro cantos do céu, soprem contra Elão. E eu os dispersarei aos quatro ventos, e não haverá nenhuma nação para onde não sejam levados os exilados de Elão.
  • Hoffnung für alle - Aus allen vier Himmelsrichtungen lasse ich Stürme über sie hereinbrechen. Ich vertreibe sie aus ihrem Land, ja, in alle Winde werden sie zerstreut. Es wird kein Volk mehr geben, zu dem sich nicht vertriebene Elamiter flüchten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำลมทั้งสี่จากย่านทั้งสี่ของฟ้าสวรรค์ มาเล่นงานคนเอลาม เราจะทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปตามลมทั้งสี่ ไม่มีชาติไหนที่เอลาม ไม่ได้ตกเป็นเชลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ลม​ทั้ง 4 ทิศ​จาก​ทุก​มุม​สวรรค์​กระหน่ำ​ลง​ที่​เอลาม และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระจัด​กระจาย​ไป​ทั่ว​ทุก​สารทิศ และ​ทุก​ประชา​ชาติ​จะ​มี​ผู้​ลี้ภัย​ของ​เอลาม ซึ่ง​ระหก​ระเหิน​ไป​อยู่​ด้วย
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 8:22 - Khi sừng lớn bị gãy, bốn sừng khác mọc lên thay thế chỉ về Đế quốc Hy Lạp sẽ bị chia thành bốn nước nhưng không mạnh bằng nước đầu tiên.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Đa-ni-ên 11:4 - Nhưng khi đế quốc vừa đạt đến mức cực thịnh, nhà vua bất ngờ qua đời không truyền được ngai cho các con cháu, đế quốc bị chia làm bốn vương quốc, vì cả đất nước sẽ bị phân ra bốn phương trời và chia cho người ngoại tộc.
  • Đa-ni-ên 7:2 - Đa-ni-ên kể: “Trong khải tượng ban đêm, tôi thấy một trận bão lớn làm cho đại dương nổi sóng cuồn cuộn.
  • Đa-ni-ên 7:3 - Bốn con thú hình thù khác nhau từ dưới biển đi lên.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Y-sai 16:3 - Họ kêu khóc: “Xin cứu chúng tôi, xin che chở chúng tôi khỏi kẻ thù của chúng tôi. Xin bảo vệ chúng tôi khỏi sự tấn công tàn nhẫn của họ. Xin đừng phản bội chúng tôi vì bây giờ chúng tôi đã trốn chạy.
  • Y-sai 16:4 - Hãy cho dân tị nạn được cư ngụ giữa các người. Xin dấu họ khỏi kẻ thù cho đến khi sự khủng khiếp qua đi.” Khi sự áp bức và việc phá hoại kết thúc và kẻ xâm lấn sẽ biến mất khỏi mặt đất,
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Khải Huyền 7:1 - Sau đó, tôi thấy bốn thiên sứ đứng bốn góc địa cầu, cầm giữ gió bốn phương trên đất, khiến cho khắp đất, biển và cây cối đều lặng yên.
  • Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
  • Giê-rê-mi 49:32 - Các lạc đà và bầy gia súc của chúng sẽ là của ngươi. Ta sẽ phân tán dân này theo gió, là dân cạo tóc hai bên màng tang. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng từ mọi phía,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • 新标点和合本 - 我要使四风从天的四方刮来,临到以拦人,将他们分散四方(“方”原文作“风”)。这被赶散的人没有一国不到的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使风从天的四方刮来,临到以拦,将他们分散四方。以拦被赶散的人没有一国不到的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使风从天的四方刮来,临到以拦,将他们分散四方。以拦被赶散的人没有一国不到的。
  • 当代译本 - 我要使敌人从四面八方如风而来,把以拦人驱散到四方,使他们流落到列国。
  • 圣经新译本 - 我要使四风从天的四边刮到以拦身上, 把他们分散到四方, 以致没有一个国家没有以拦难民的踪迹。
  • 现代标点和合本 - 我要使四风从天的四方刮来临到以拦人,将他们分散四方 ,这被赶散的人没有一国不到的。
  • 和合本(拼音版) - 我要使四风从天的四方刮来,临到以拦人,将他们分散四方 。这被赶散的人,没有一国不到的。
  • New International Version - I will bring against Elam the four winds from the four quarters of heaven; I will scatter them to the four winds, and there will not be a nation where Elam’s exiles do not go.
  • New International Reader's Version - I will bring the four winds against Elam. I will bring them from all four directions. I will scatter Elam’s people to the four winds. They will be taken away to every nation on earth.
  • English Standard Version - And I will bring upon Elam the four winds from the four quarters of heaven. And I will scatter them to all those winds, and there shall be no nation to which those driven out of Elam shall not come.
  • New Living Translation - I will bring enemies from all directions, and I will scatter the people of Elam to the four winds. They will be exiled to countries around the world.
  • Christian Standard Bible - I will bring the four winds against Elam from the four corners of the heavens, and I will scatter them to all these winds. There will not be a nation to which Elam’s banished ones will not go.
  • New American Standard Bible - I will bring upon Elam the four winds From the four ends of heaven, And will scatter them to all these winds; And there will be no nation To which the outcasts of Elam will not go.
  • New King James Version - Against Elam I will bring the four winds From the four quarters of heaven, And scatter them toward all those winds; There shall be no nations where the outcasts of Elam will not go.
  • Amplified Bible - And I will bring upon Elam the four winds From the four corners of heaven; And I will scatter them toward all those winds, And there will be no nation To which the outcasts of Elam will not go.
  • American Standard Version - And upon Elam will I bring the four winds from the four quarters of heaven, and will scatter them toward all those winds; and there shall be no nation whither the outcasts of Elam shall not come.
  • King James Version - And upon Elam will I bring the four winds from the four quarters of heaven, and will scatter them toward all those winds; and there shall be no nation whither the outcasts of Elam shall not come.
  • New English Translation - I will cause enemies to blow through Elam from every direction like the winds blowing in from the four quarters of heaven. I will scatter the people of Elam to the four winds. There will not be any nation where the refugees of Elam will not go.
  • World English Bible - I will bring on Elam the four winds from the four quarters of the sky, and will scatter them toward all those winds. There will be no nation where the outcasts of Elam will not come.
  • 新標點和合本 - 我要使四風從天的四方颳來,臨到以攔人,將他們分散四方(原文是風)。這被趕散的人沒有一國不到的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使風從天的四方颳來,臨到以攔,將他們分散四方。以攔被趕散的人沒有一國不到的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使風從天的四方颳來,臨到以攔,將他們分散四方。以攔被趕散的人沒有一國不到的。
  • 當代譯本 - 我要使敵人從四面八方如風而來,把以攔人驅散到四方,使他們流落到列國。
  • 聖經新譯本 - 我要使四風從天的四邊颳到以攔身上, 把他們分散到四方, 以致沒有一個國家沒有以攔難民的蹤跡。
  • 呂振中譯本 - 我必叫四面的風 從天之四邊颳到 以攔 ; 將他們分散到四方, 以致 以攔 被放逐的人 沒有一國不到的。
  • 現代標點和合本 - 我要使四風從天的四方颳來臨到以攔人,將他們分散四方 ,這被趕散的人沒有一國不到的。
  • 文理和合譯本 - 使四風自天四方而至、以擊以攔、散於四方、其被逐者、無國不至、
  • 文理委辦譯本 - 我必使四周之風擊以攔人、散於四方、無國不至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使四風、自天之四方來擊 以攔 、將 以攔 人散於四方、 四方原文作諸風 則 以攔 被逐者、無國不至、
  • Nueva Versión Internacional - Voy a desatar contra Elam los cuatro vientos desde los cuatro confines de la tierra. Los voy a esparcir por los cuatro vientos, y no quedará nación alguna adonde no lleguen sus desterrados.
  • 현대인의 성경 - 내가 하늘 사방에서 바람을 일으켜 엘람을 곳곳에 흩어 버릴 것이니 엘람에서 쫓겨난 자들이 가지 않는 나라가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошлю на Елам четыре ветра с четырех краев небес; Я развею его по четырем ветрам и не будет такого народа, к которому не пошли бы изгнанники-еламиты.
  • Восточный перевод - Я пошлю на Елам четыре ветра с четырёх краёв небес; Я развею его по четырём ветрам, и не будет такого народа, к которому не пошли бы изгнанники-еламиты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошлю на Елам четыре ветра с четырёх краёв небес; Я развею его по четырём ветрам, и не будет такого народа, к которому не пошли бы изгнанники-еламиты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошлю на Елам четыре ветра с четырёх краёв небес; Я развею его по четырём ветрам, и не будет такого народа, к которому не пошли бы изгнанники-еламиты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai venir sur lui quatre vents des quatre coins de l’horizon, et je le disperserai à tous vents. Chez tous les peuples, on verra arriver ╵des fugitifs d’Elam.
  • リビングバイブル - また、四方からの風でエラムの住民を吹き散らす。 そのため、彼らは世界中の国々に流れ着く。
  • Nova Versão Internacional - Farei com que os quatro ventos, que vêm dos quatro cantos do céu, soprem contra Elão. E eu os dispersarei aos quatro ventos, e não haverá nenhuma nação para onde não sejam levados os exilados de Elão.
  • Hoffnung für alle - Aus allen vier Himmelsrichtungen lasse ich Stürme über sie hereinbrechen. Ich vertreibe sie aus ihrem Land, ja, in alle Winde werden sie zerstreut. Es wird kein Volk mehr geben, zu dem sich nicht vertriebene Elamiter flüchten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำลมทั้งสี่จากย่านทั้งสี่ของฟ้าสวรรค์ มาเล่นงานคนเอลาม เราจะทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปตามลมทั้งสี่ ไม่มีชาติไหนที่เอลาม ไม่ได้ตกเป็นเชลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ลม​ทั้ง 4 ทิศ​จาก​ทุก​มุม​สวรรค์​กระหน่ำ​ลง​ที่​เอลาม และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระจัด​กระจาย​ไป​ทั่ว​ทุก​สารทิศ และ​ทุก​ประชา​ชาติ​จะ​มี​ผู้​ลี้ภัย​ของ​เอลาม ซึ่ง​ระหก​ระเหิน​ไป​อยู่​ด้วย
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 8:22 - Khi sừng lớn bị gãy, bốn sừng khác mọc lên thay thế chỉ về Đế quốc Hy Lạp sẽ bị chia thành bốn nước nhưng không mạnh bằng nước đầu tiên.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Đa-ni-ên 11:4 - Nhưng khi đế quốc vừa đạt đến mức cực thịnh, nhà vua bất ngờ qua đời không truyền được ngai cho các con cháu, đế quốc bị chia làm bốn vương quốc, vì cả đất nước sẽ bị phân ra bốn phương trời và chia cho người ngoại tộc.
  • Đa-ni-ên 7:2 - Đa-ni-ên kể: “Trong khải tượng ban đêm, tôi thấy một trận bão lớn làm cho đại dương nổi sóng cuồn cuộn.
  • Đa-ni-ên 7:3 - Bốn con thú hình thù khác nhau từ dưới biển đi lên.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Y-sai 16:3 - Họ kêu khóc: “Xin cứu chúng tôi, xin che chở chúng tôi khỏi kẻ thù của chúng tôi. Xin bảo vệ chúng tôi khỏi sự tấn công tàn nhẫn của họ. Xin đừng phản bội chúng tôi vì bây giờ chúng tôi đã trốn chạy.
  • Y-sai 16:4 - Hãy cho dân tị nạn được cư ngụ giữa các người. Xin dấu họ khỏi kẻ thù cho đến khi sự khủng khiếp qua đi.” Khi sự áp bức và việc phá hoại kết thúc và kẻ xâm lấn sẽ biến mất khỏi mặt đất,
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Khải Huyền 7:1 - Sau đó, tôi thấy bốn thiên sứ đứng bốn góc địa cầu, cầm giữ gió bốn phương trên đất, khiến cho khắp đất, biển và cây cối đều lặng yên.
  • Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
  • Giê-rê-mi 49:32 - Các lạc đà và bầy gia súc của chúng sẽ là của ngươi. Ta sẽ phân tán dân này theo gió, là dân cạo tóc hai bên màng tang. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng từ mọi phía,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献