Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả thành sẽ bị hủy diệt, không một ai thoát khỏi— trên vùng cao nguyên hay dưới các thung lũng, vì Chúa Hằng Hữu đã phán vậy.
  • 新标点和合本 - 行毁灭的必来到各城, 并无一城得免。 山谷必致败落, 平原必被毁坏; 正如耶和华所说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那行毁灭的要来到各城, 并无一城幸免。 山谷必败落, 平原必毁坏, 正如耶和华所说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那行毁灭的要来到各城, 并无一城幸免。 山谷必败落, 平原必毁坏, 正如耶和华所说的。
  • 当代译本 - 毁灭者必攻击每一座城邑, 无一幸免; 山谷遭践踏, 平原被毁坏, 正如耶和华所说的。
  • 圣经新译本 - 行毁灭的必来攻击一切城镇, 没有一座城可以幸免; 山谷必被蹂躏, 平原必受破坏, 正如耶和华所说的。
  • 现代标点和合本 - 行毁灭的必来到各城, 并无一城得免。 山谷必致败落, 平原必被毁坏, 正如耶和华所说的。
  • 和合本(拼音版) - 行毁灭的必来到各城, 并无一城得免。 山谷必至败落, 平原必被毁坏, 正如耶和华所说的。
  • New International Version - The destroyer will come against every town, and not a town will escape. The valley will be ruined and the plateau destroyed, because the Lord has spoken.
  • New International Reader's Version - The one who is going to destroy you will come against every town. Not even one of them will escape. The valley and the high plain will be destroyed. The Lord has spoken.
  • English Standard Version - The destroyer shall come upon every city, and no city shall escape; the valley shall perish, and the plain shall be destroyed, as the Lord has spoken.
  • New Living Translation - “All the towns will be destroyed, and no one will escape— either on the plateaus or in the valleys, for the Lord has spoken.
  • Christian Standard Bible - The destroyer will move against every town; not one town will escape. The valley will perish, and the plain will be annihilated, as the Lord has said.
  • New American Standard Bible - A destroyer will come to every city, So that no city will escape; The valley also will be ruined And the plateau will be destroyed, As the Lord has said.
  • New King James Version - And the plunderer shall come against every city; No one shall escape. The valley also shall perish, And the plain shall be destroyed, As the Lord has spoken.
  • Amplified Bible - And the destroyer will come upon every city; No city will escape. The [Jordan] valley also will be ruined And the plain will be devastated, As the Lord has said.
  • American Standard Version - And the destroyer shall come upon every city, and no city shall escape; the valley also shall perish, and the plain shall be destroyed; as Jehovah hath spoken.
  • King James Version - And the spoiler shall come upon every city, and no city shall escape: the valley also shall perish, and the plain shall be destroyed, as the Lord hath spoken.
  • New English Translation - The destroyer will come against every town. Not one town will escape. The towns in the valley will be destroyed. The cities on the high plain will be laid waste. I, the Lord, have spoken!
  • World English Bible - The destroyer will come on every city, and no city will escape; the valley also will perish, and the plain will be destroyed; as Yahweh has spoken.
  • 新標點和合本 - 行毀滅的必來到各城, 並無一城得免。 山谷必致敗落, 平原必被毀壞; 正如耶和華所說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那行毀滅的要來到各城, 並無一城倖免。 山谷必敗落, 平原必毀壞, 正如耶和華所說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那行毀滅的要來到各城, 並無一城倖免。 山谷必敗落, 平原必毀壞, 正如耶和華所說的。
  • 當代譯本 - 毀滅者必攻擊每一座城邑, 無一倖免; 山谷遭踐踏, 平原被毀壞, 正如耶和華所說的。
  • 聖經新譯本 - 行毀滅的必來攻擊一切城鎮, 沒有一座城可以倖免; 山谷必被蹂躪, 平原必受破壞, 正如耶和華所說的。
  • 呂振中譯本 - 行毁滅者必來擊打各城, 沒有一座城能避免的; 山谷必至於滅沒, 平原必被毁壞; 照 永恆主所說的。
  • 現代標點和合本 - 行毀滅的必來到各城, 並無一城得免。 山谷必致敗落, 平原必被毀壞, 正如耶和華所說的。
  • 文理和合譯本 - 殘賊者必入諸邑、無一可免、山谷平原、咸受毀滅、如耶和華所言、
  • 文理委辦譯本 - 殘賊者至、無邑不攻陵谷平原、遂至荒蕪、耶和華所言應矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殘賊者至、攻擊各邑、無邑得免、山谷敗亡、平原毀滅、循主所言、
  • Nueva Versión Internacional - El destructor vendrá contra toda ciudad, y ni una sola de ellas escapará. El valle quedará en ruinas, y la meseta quedará destruida, tal como lo ha dicho el Señor.
  • 현대인의 성경 - 멸망시킬 자가 와서 모든 성을 칠 것이다. 한 성도 피하지 못할 것이며 골짜기나 평원이 다 파손되어 나 여호와가 말한 대로 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Губитель придет в каждый город – ни один город не спасется. Долина погибнет, равнина придет в запустение, как и сказал Господь.
  • Восточный перевод - Губитель придёт в каждый город – ни один город не спасётся. Долина погибнет, равнина придёт в запустение, как и сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Губитель придёт в каждый город – ни один город не спасётся. Долина погибнет, равнина придёт в запустение, как и сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Губитель придёт в каждый город – ни один город не спасётся. Долина погибнет, равнина придёт в запустение, как и сказал Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - et le dévastateur ╵fondra sur chaque ville ; non, aucune cité ╵ne sera épargnée. La vallée est ruinée, ╵le plateau ravagé , c’est ce que l’Eternel a dit.
  • リビングバイブル - 村や町は、高台にあっても谷間にあっても、 すべて滅びる。 わたしがそう言ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - O destruidor virá contra todas as cidades, e nenhuma escapará. O vale se tornará ruínas, e o planalto será destruído, como o Senhor falou.
  • Hoffnung für alle - Der Feind zieht heran und verwüstet ganz Moab; keine Stadt bleibt verschont. Ob unten im Jordantal oder auf der Hochebene – alle trifft das gleiche Los, so wie ich, der Herr, es angekündigt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทำลายจะมาต่อสู้ทุกเมือง และไม่มีสักเมืองเดียวรอดไปได้ หุบเขาและที่ราบสูงจะถูกทำลาย เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสไว้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ทำลาย​จะ​มา​โจมตี​ทุก​เมือง ไม่​มี​เมือง​ใด​ที่​จะ​รอด​ไป​ได้ หุบเขา​จะ​เหี้ยนเตียน ที่​ราบ​จะ​ถูก​ทำลาย ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ไว้
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Giô-suê 13:21 - Như vậy, đất của họ gồm tất cả các thành trong đồng bằng và toàn giang san của Si-hôn, vua A-mô-rít có kinh đô là Hết-bôn. Vua này cùng với các tù trưởng Ma-đi-an: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ và Rê-ba (các chư hầu của Si-hôn) đều bị Môi-se đánh bại.
  • Ê-xê-chi-ên 25:9 - nên Ta sẽ chọc thủng phòng tuyến phía đông và quét sạch các thành phố dọc biên cương mà dân ngươi từng hãnh diện—là Bết-giê-si-mốt, Ba-anh Mê-ôn, và Ki-ri-a-ta-im.
  • Giô-suê 13:17 - cho đến Hết-bôn với các thành trong đồng bằng: Đi-bôn, Ba-mốt Ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 48:20 - Và đáp rằng: ‘Mô-áp bị tàn phá, bị ruồng bỏ; Hãy khóc than và rên xiết! Hãy loan báo khắp vùng Sông Ạt-nôn rằng: Mô-áp đã bị hủy diệt!’
  • Giê-rê-mi 48:21 - Sự trừng phạt giáng xuống khắp vùng bình nguyên— trên Hô-lôn, Gia-xa, và Mê-phát,
  • Giê-rê-mi 48:22 - Đi-bôn, Nê-bô, và Bết Đíp-la-tha-im,
  • Giê-rê-mi 48:23 - Ki-ri-a-ta-im, Bết Ga-mun, và Bết Mê-ôn,
  • Giê-rê-mi 48:24 - Kê-ri-giốt và Bốt-ra— cùng tất cả thành của Mô-áp, xa và gần.”
  • Giê-rê-mi 48:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sức mạnh của Mô-áp đã kết thúc. Cánh tay của nó đã bị gãy.
  • Giê-rê-mi 48:18 - Hãy rời vinh quang của ngươi và ngồi trên đất, hỡi dân cư Đi-bôn, vì kẻ hủy diệt Mô-áp cũng sẽ tàn phá Đi-bôn. Chúng lật đổ các đồn lũy của ngươi.
  • Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả thành sẽ bị hủy diệt, không một ai thoát khỏi— trên vùng cao nguyên hay dưới các thung lũng, vì Chúa Hằng Hữu đã phán vậy.
  • 新标点和合本 - 行毁灭的必来到各城, 并无一城得免。 山谷必致败落, 平原必被毁坏; 正如耶和华所说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那行毁灭的要来到各城, 并无一城幸免。 山谷必败落, 平原必毁坏, 正如耶和华所说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那行毁灭的要来到各城, 并无一城幸免。 山谷必败落, 平原必毁坏, 正如耶和华所说的。
  • 当代译本 - 毁灭者必攻击每一座城邑, 无一幸免; 山谷遭践踏, 平原被毁坏, 正如耶和华所说的。
  • 圣经新译本 - 行毁灭的必来攻击一切城镇, 没有一座城可以幸免; 山谷必被蹂躏, 平原必受破坏, 正如耶和华所说的。
  • 现代标点和合本 - 行毁灭的必来到各城, 并无一城得免。 山谷必致败落, 平原必被毁坏, 正如耶和华所说的。
  • 和合本(拼音版) - 行毁灭的必来到各城, 并无一城得免。 山谷必至败落, 平原必被毁坏, 正如耶和华所说的。
  • New International Version - The destroyer will come against every town, and not a town will escape. The valley will be ruined and the plateau destroyed, because the Lord has spoken.
  • New International Reader's Version - The one who is going to destroy you will come against every town. Not even one of them will escape. The valley and the high plain will be destroyed. The Lord has spoken.
  • English Standard Version - The destroyer shall come upon every city, and no city shall escape; the valley shall perish, and the plain shall be destroyed, as the Lord has spoken.
  • New Living Translation - “All the towns will be destroyed, and no one will escape— either on the plateaus or in the valleys, for the Lord has spoken.
  • Christian Standard Bible - The destroyer will move against every town; not one town will escape. The valley will perish, and the plain will be annihilated, as the Lord has said.
  • New American Standard Bible - A destroyer will come to every city, So that no city will escape; The valley also will be ruined And the plateau will be destroyed, As the Lord has said.
  • New King James Version - And the plunderer shall come against every city; No one shall escape. The valley also shall perish, And the plain shall be destroyed, As the Lord has spoken.
  • Amplified Bible - And the destroyer will come upon every city; No city will escape. The [Jordan] valley also will be ruined And the plain will be devastated, As the Lord has said.
  • American Standard Version - And the destroyer shall come upon every city, and no city shall escape; the valley also shall perish, and the plain shall be destroyed; as Jehovah hath spoken.
  • King James Version - And the spoiler shall come upon every city, and no city shall escape: the valley also shall perish, and the plain shall be destroyed, as the Lord hath spoken.
  • New English Translation - The destroyer will come against every town. Not one town will escape. The towns in the valley will be destroyed. The cities on the high plain will be laid waste. I, the Lord, have spoken!
  • World English Bible - The destroyer will come on every city, and no city will escape; the valley also will perish, and the plain will be destroyed; as Yahweh has spoken.
  • 新標點和合本 - 行毀滅的必來到各城, 並無一城得免。 山谷必致敗落, 平原必被毀壞; 正如耶和華所說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那行毀滅的要來到各城, 並無一城倖免。 山谷必敗落, 平原必毀壞, 正如耶和華所說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那行毀滅的要來到各城, 並無一城倖免。 山谷必敗落, 平原必毀壞, 正如耶和華所說的。
  • 當代譯本 - 毀滅者必攻擊每一座城邑, 無一倖免; 山谷遭踐踏, 平原被毀壞, 正如耶和華所說的。
  • 聖經新譯本 - 行毀滅的必來攻擊一切城鎮, 沒有一座城可以倖免; 山谷必被蹂躪, 平原必受破壞, 正如耶和華所說的。
  • 呂振中譯本 - 行毁滅者必來擊打各城, 沒有一座城能避免的; 山谷必至於滅沒, 平原必被毁壞; 照 永恆主所說的。
  • 現代標點和合本 - 行毀滅的必來到各城, 並無一城得免。 山谷必致敗落, 平原必被毀壞, 正如耶和華所說的。
  • 文理和合譯本 - 殘賊者必入諸邑、無一可免、山谷平原、咸受毀滅、如耶和華所言、
  • 文理委辦譯本 - 殘賊者至、無邑不攻陵谷平原、遂至荒蕪、耶和華所言應矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殘賊者至、攻擊各邑、無邑得免、山谷敗亡、平原毀滅、循主所言、
  • Nueva Versión Internacional - El destructor vendrá contra toda ciudad, y ni una sola de ellas escapará. El valle quedará en ruinas, y la meseta quedará destruida, tal como lo ha dicho el Señor.
  • 현대인의 성경 - 멸망시킬 자가 와서 모든 성을 칠 것이다. 한 성도 피하지 못할 것이며 골짜기나 평원이 다 파손되어 나 여호와가 말한 대로 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Губитель придет в каждый город – ни один город не спасется. Долина погибнет, равнина придет в запустение, как и сказал Господь.
  • Восточный перевод - Губитель придёт в каждый город – ни один город не спасётся. Долина погибнет, равнина придёт в запустение, как и сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Губитель придёт в каждый город – ни один город не спасётся. Долина погибнет, равнина придёт в запустение, как и сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Губитель придёт в каждый город – ни один город не спасётся. Долина погибнет, равнина придёт в запустение, как и сказал Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - et le dévastateur ╵fondra sur chaque ville ; non, aucune cité ╵ne sera épargnée. La vallée est ruinée, ╵le plateau ravagé , c’est ce que l’Eternel a dit.
  • リビングバイブル - 村や町は、高台にあっても谷間にあっても、 すべて滅びる。 わたしがそう言ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - O destruidor virá contra todas as cidades, e nenhuma escapará. O vale se tornará ruínas, e o planalto será destruído, como o Senhor falou.
  • Hoffnung für alle - Der Feind zieht heran und verwüstet ganz Moab; keine Stadt bleibt verschont. Ob unten im Jordantal oder auf der Hochebene – alle trifft das gleiche Los, so wie ich, der Herr, es angekündigt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทำลายจะมาต่อสู้ทุกเมือง และไม่มีสักเมืองเดียวรอดไปได้ หุบเขาและที่ราบสูงจะถูกทำลาย เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสไว้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ทำลาย​จะ​มา​โจมตี​ทุก​เมือง ไม่​มี​เมือง​ใด​ที่​จะ​รอด​ไป​ได้ หุบเขา​จะ​เหี้ยนเตียน ที่​ราบ​จะ​ถูก​ทำลาย ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ไว้
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Giô-suê 13:21 - Như vậy, đất của họ gồm tất cả các thành trong đồng bằng và toàn giang san của Si-hôn, vua A-mô-rít có kinh đô là Hết-bôn. Vua này cùng với các tù trưởng Ma-đi-an: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ và Rê-ba (các chư hầu của Si-hôn) đều bị Môi-se đánh bại.
  • Ê-xê-chi-ên 25:9 - nên Ta sẽ chọc thủng phòng tuyến phía đông và quét sạch các thành phố dọc biên cương mà dân ngươi từng hãnh diện—là Bết-giê-si-mốt, Ba-anh Mê-ôn, và Ki-ri-a-ta-im.
  • Giô-suê 13:17 - cho đến Hết-bôn với các thành trong đồng bằng: Đi-bôn, Ba-mốt Ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 48:20 - Và đáp rằng: ‘Mô-áp bị tàn phá, bị ruồng bỏ; Hãy khóc than và rên xiết! Hãy loan báo khắp vùng Sông Ạt-nôn rằng: Mô-áp đã bị hủy diệt!’
  • Giê-rê-mi 48:21 - Sự trừng phạt giáng xuống khắp vùng bình nguyên— trên Hô-lôn, Gia-xa, và Mê-phát,
  • Giê-rê-mi 48:22 - Đi-bôn, Nê-bô, và Bết Đíp-la-tha-im,
  • Giê-rê-mi 48:23 - Ki-ri-a-ta-im, Bết Ga-mun, và Bết Mê-ôn,
  • Giê-rê-mi 48:24 - Kê-ri-giốt và Bốt-ra— cùng tất cả thành của Mô-áp, xa và gần.”
  • Giê-rê-mi 48:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sức mạnh của Mô-áp đã kết thúc. Cánh tay của nó đã bị gãy.
  • Giê-rê-mi 48:18 - Hãy rời vinh quang của ngươi và ngồi trên đất, hỡi dân cư Đi-bôn, vì kẻ hủy diệt Mô-áp cũng sẽ tàn phá Đi-bôn. Chúng lật đổ các đồn lũy của ngươi.
  • Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
圣经
资源
计划
奉献