Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: “到末后,我还要使被掳的摩押人归回。” 摩押受审判的话到此为止。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到末后,我却要使摩押被掳的人归回。 摩押受审判的话到此为止。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到末后,我却要使摩押被掳的人归回。 摩押受审判的话到此为止。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 但将来,我要使摩押被掳的人返乡。 这是耶和华说的。” 对摩押的审判到此为止。
  • 圣经新译本 - 但日后,我必使被掳的摩押人归回。” 这是耶和华的宣告。 有关摩押的宣判到这里为止。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “到末后,我还要使被掳的摩押人归回。” 摩押受审判的话到此为止。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “到末后,我还要使被掳的摩押人归回。” 摩押受审判的话到此为止。
  • New International Version - “Yet I will restore the fortunes of Moab in days to come,” declares the Lord. Here ends the judgment on Moab.
  • New International Reader's Version - “But in days to come I will bless Moab with great success again,” announces the Lord. This ends the report about how the Lord would judge Moab.
  • English Standard Version - Yet I will restore the fortunes of Moab in the latter days, declares the Lord.” Thus far is the judgment on Moab.
  • New Living Translation - But I will restore the fortunes of Moab in days to come. I, the Lord, have spoken!” This is the end of Jeremiah’s prophecy concerning Moab.
  • Christian Standard Bible - Yet, I will restore the fortunes of Moab in the last days. This is the Lord’s declaration. The judgment on Moab ends here.
  • New American Standard Bible - Yet I will restore the fortunes of Moab In the latter days,” declares the Lord. This is the extent of the judgment on Moab.
  • New King James Version - “Yet I will bring back the captives of Moab In the latter days,” says the Lord. Thus far is the judgment of Moab.
  • Amplified Bible - Yet I will return the captives and restore the fortunes of Moab In the latter days,” says the Lord. Thus far is the judgment on Moab.
  • American Standard Version - Yet will I bring back the captivity of Moab in the latter days, saith Jehovah. Thus far is the judgment of Moab.
  • King James Version - Yet will I bring again the captivity of Moab in the latter days, saith the Lord. Thus far is the judgment of Moab.
  • New English Translation - Yet in days to come I will reverse Moab’s ill fortune.” says the Lord. The judgment against Moab ends here.
  • World English Bible - “Yet I will reverse the captivity of Moab in the latter days,” says Yahweh. Thus far is the judgment of Moab.
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 到末後,我還要使被擄的摩押人歸回。 摩押受審判的話到此為止。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到末後,我卻要使摩押被擄的人歸回。 摩押受審判的話到此為止。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到末後,我卻要使摩押被擄的人歸回。 摩押受審判的話到此為止。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 但將來,我要使摩押被擄的人返鄉。 這是耶和華說的。」 對摩押的審判到此為止。
  • 聖經新譯本 - 但日後,我必使被擄的摩押人歸回。” 這是耶和華的宣告。 有關摩押的宣判到這裡為止。
  • 呂振中譯本 - 但日後我還要恢復 摩押 的故業: 永恆主發神諭說。 摩押 受判罰的話到這兒為止。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「到末後,我還要使被擄的摩押人歸回。」 摩押受審判的話到此為止。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、惟至末日、我必返摩押之俘囚、論摩押受鞫、其言至是而止、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、末期之日、我將返摩押俘囚、耶和華以摩押之事告眾、其言若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、雖然、當末日、我將使 摩押 被擄者旋歸、 被擄者旋歸或作復振興下同 論降罰 摩押 之言、至此已竟、
  • Nueva Versión Internacional - Pero en los días venideros yo cambiaré la suerte de Moab», afirma el Señor. Aquí concluye el juicio contra Moab.
  • 현대인의 성경 - “그러나 때가 되면 내가 모압을 원상태로 회복시킬 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.” 이렇게 해서 모압에 대한 심판의 말씀이 끝났다.
  • Новый Русский Перевод - Но в будущем Я верну Моаву благополучие, – возвещает Господь. Здесь кончается приговор Моаву.
  • Восточный перевод - Но в будущем Я верну Моаву благополучие, – возвещает Вечный. Здесь кончается приговор Моаву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но в будущем Я верну Моаву благополучие, – возвещает Вечный. Здесь кончается приговор Моаву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но в будущем Я верну Моаву благополучие, – возвещает Вечный. Здесь кончается приговор Моаву.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais je ramènerai ╵les captifs de Moab dans l’avenir, l’Eternel le déclare. Ici prend fin le jugement ╵prononcé sur Moab.
  • リビングバイブル - 「だが、後に、わたしはモアブの国を再建する」と、 主は言います。 モアブについての預言は、これで終わりです。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, restaurarei a sorte de Moabe em dias vindouros”, declara o Senhor. Aqui termina a sentença sobre Moabe.
  • Hoffnung für alle - Doch es kommt die Zeit, da werde ich euer Schicksal wieder zum Guten wenden. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort!« Hier endet die Gerichtsbotschaft über Moab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงกระนั้น ในภายภาคหน้า เราจะให้โมอับกลับสู่สภาพดี” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น คำพิพากษาโทษโมอับจบลงเพียงเท่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ยัง​จะ​ทำ​ให้​ความ​มั่งมี​ของ​โมอับ คืน​สู่​สภาพ​เดิม​ใน​ภาย​หลัง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น” การ​ตัดสิน​ลง​โทษ​โมอับ​เป็น​ไป​ตาม​นั้น
交叉引用
  • Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Dân Số Ký 24:14 - Bây giờ, trước khi về, tôi xin nói trước những điều Ít-ra-ên sẽ làm cho thần dân của vua.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:53 - Nhưng Ta sẽ khôi phục vận mệnh của Sô-đôm và Sa-ma-ri; Ta cũng sẽ khôi phục vận mệnh Giu-đa nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:54 - Hình phạt nhục nhã ngươi phải chịu sẽ là niềm an ủi cho các chị em ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:55 - Phải, chị em ngươi, là hai thành phố Sô-đôm và Sa-ma-ri, và tất cả con dân của chúng sẽ được phục hồi, và cùng thời gian đó, ngươi cũng sẽ được phục hồi.
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Y-sai 19:19 - Lúc ấy, người ta sẽ lập một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu giữa đất nước Ai Cập, và dựng một trụ tháp cho Ngài tại biên giới.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Y-sai 19:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
  • Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Giê-rê-mi 49:6 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng cho Am-môn trong ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: “到末后,我还要使被掳的摩押人归回。” 摩押受审判的话到此为止。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到末后,我却要使摩押被掳的人归回。 摩押受审判的话到此为止。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到末后,我却要使摩押被掳的人归回。 摩押受审判的话到此为止。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 但将来,我要使摩押被掳的人返乡。 这是耶和华说的。” 对摩押的审判到此为止。
  • 圣经新译本 - 但日后,我必使被掳的摩押人归回。” 这是耶和华的宣告。 有关摩押的宣判到这里为止。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “到末后,我还要使被掳的摩押人归回。” 摩押受审判的话到此为止。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “到末后,我还要使被掳的摩押人归回。” 摩押受审判的话到此为止。
  • New International Version - “Yet I will restore the fortunes of Moab in days to come,” declares the Lord. Here ends the judgment on Moab.
  • New International Reader's Version - “But in days to come I will bless Moab with great success again,” announces the Lord. This ends the report about how the Lord would judge Moab.
  • English Standard Version - Yet I will restore the fortunes of Moab in the latter days, declares the Lord.” Thus far is the judgment on Moab.
  • New Living Translation - But I will restore the fortunes of Moab in days to come. I, the Lord, have spoken!” This is the end of Jeremiah’s prophecy concerning Moab.
  • Christian Standard Bible - Yet, I will restore the fortunes of Moab in the last days. This is the Lord’s declaration. The judgment on Moab ends here.
  • New American Standard Bible - Yet I will restore the fortunes of Moab In the latter days,” declares the Lord. This is the extent of the judgment on Moab.
  • New King James Version - “Yet I will bring back the captives of Moab In the latter days,” says the Lord. Thus far is the judgment of Moab.
  • Amplified Bible - Yet I will return the captives and restore the fortunes of Moab In the latter days,” says the Lord. Thus far is the judgment on Moab.
  • American Standard Version - Yet will I bring back the captivity of Moab in the latter days, saith Jehovah. Thus far is the judgment of Moab.
  • King James Version - Yet will I bring again the captivity of Moab in the latter days, saith the Lord. Thus far is the judgment of Moab.
  • New English Translation - Yet in days to come I will reverse Moab’s ill fortune.” says the Lord. The judgment against Moab ends here.
  • World English Bible - “Yet I will reverse the captivity of Moab in the latter days,” says Yahweh. Thus far is the judgment of Moab.
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 到末後,我還要使被擄的摩押人歸回。 摩押受審判的話到此為止。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到末後,我卻要使摩押被擄的人歸回。 摩押受審判的話到此為止。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到末後,我卻要使摩押被擄的人歸回。 摩押受審判的話到此為止。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 但將來,我要使摩押被擄的人返鄉。 這是耶和華說的。」 對摩押的審判到此為止。
  • 聖經新譯本 - 但日後,我必使被擄的摩押人歸回。” 這是耶和華的宣告。 有關摩押的宣判到這裡為止。
  • 呂振中譯本 - 但日後我還要恢復 摩押 的故業: 永恆主發神諭說。 摩押 受判罰的話到這兒為止。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「到末後,我還要使被擄的摩押人歸回。」 摩押受審判的話到此為止。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、惟至末日、我必返摩押之俘囚、論摩押受鞫、其言至是而止、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、末期之日、我將返摩押俘囚、耶和華以摩押之事告眾、其言若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、雖然、當末日、我將使 摩押 被擄者旋歸、 被擄者旋歸或作復振興下同 論降罰 摩押 之言、至此已竟、
  • Nueva Versión Internacional - Pero en los días venideros yo cambiaré la suerte de Moab», afirma el Señor. Aquí concluye el juicio contra Moab.
  • 현대인의 성경 - “그러나 때가 되면 내가 모압을 원상태로 회복시킬 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.” 이렇게 해서 모압에 대한 심판의 말씀이 끝났다.
  • Новый Русский Перевод - Но в будущем Я верну Моаву благополучие, – возвещает Господь. Здесь кончается приговор Моаву.
  • Восточный перевод - Но в будущем Я верну Моаву благополучие, – возвещает Вечный. Здесь кончается приговор Моаву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но в будущем Я верну Моаву благополучие, – возвещает Вечный. Здесь кончается приговор Моаву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но в будущем Я верну Моаву благополучие, – возвещает Вечный. Здесь кончается приговор Моаву.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais je ramènerai ╵les captifs de Moab dans l’avenir, l’Eternel le déclare. Ici prend fin le jugement ╵prononcé sur Moab.
  • リビングバイブル - 「だが、後に、わたしはモアブの国を再建する」と、 主は言います。 モアブについての預言は、これで終わりです。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, restaurarei a sorte de Moabe em dias vindouros”, declara o Senhor. Aqui termina a sentença sobre Moabe.
  • Hoffnung für alle - Doch es kommt die Zeit, da werde ich euer Schicksal wieder zum Guten wenden. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort!« Hier endet die Gerichtsbotschaft über Moab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงกระนั้น ในภายภาคหน้า เราจะให้โมอับกลับสู่สภาพดี” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น คำพิพากษาโทษโมอับจบลงเพียงเท่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​ยัง​จะ​ทำ​ให้​ความ​มั่งมี​ของ​โมอับ คืน​สู่​สภาพ​เดิม​ใน​ภาย​หลัง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น” การ​ตัดสิน​ลง​โทษ​โมอับ​เป็น​ไป​ตาม​นั้น
  • Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Dân Số Ký 24:14 - Bây giờ, trước khi về, tôi xin nói trước những điều Ít-ra-ên sẽ làm cho thần dân của vua.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:53 - Nhưng Ta sẽ khôi phục vận mệnh của Sô-đôm và Sa-ma-ri; Ta cũng sẽ khôi phục vận mệnh Giu-đa nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:54 - Hình phạt nhục nhã ngươi phải chịu sẽ là niềm an ủi cho các chị em ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:55 - Phải, chị em ngươi, là hai thành phố Sô-đôm và Sa-ma-ri, và tất cả con dân của chúng sẽ được phục hồi, và cùng thời gian đó, ngươi cũng sẽ được phục hồi.
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Y-sai 19:19 - Lúc ấy, người ta sẽ lập một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu giữa đất nước Ai Cập, và dựng một trụ tháp cho Ngài tại biên giới.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Y-sai 19:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
  • Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Giê-rê-mi 49:6 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng cho Am-môn trong ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
圣经
资源
计划
奉献