Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:44 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 躲避恐惧的必坠入陷坑; 从陷坑上来的必被网罗缠住; 因我必使追讨之年临到摩押。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 躲过惊吓的必坠入陷阱, 逃离陷阱的又被罗网缠住, 因我必使惩罚之年临到摩押。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 躲过惊吓的必坠入陷阱, 逃离陷阱的又被罗网缠住, 因我必使惩罚之年临到摩押。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 逃过惊恐的必落入深坑, 爬出深坑的必陷入网罗, 因为我惩罚摩押的时候到了。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “那逃避恐惧的,必跌进陷阱; 那从陷阱中出来的,必被圈套困着。 因为我必使摩押受惩罚的年日临到它。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 躲避恐惧的必坠入陷坑, 从陷坑上来的必被网罗缠住, 因我必使追讨之年临到摩押。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 躲避恐惧的必坠入陷坑; 从陷坑上来的必被网罗缠住。 因我必使追讨之年临到摩押。 这是耶和华说的。
  • New International Version - “Whoever flees from the terror will fall into a pit, whoever climbs out of the pit will be caught in a snare; for I will bring on Moab the year of her punishment,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - Anyone who runs away from the terror will fall into the pit. Anyone who climbs out of the pit will be caught in the trap. The time is coming when I will punish Moab,” announces the Lord.
  • English Standard Version - He who flees from the terror shall fall into the pit, and he who climbs out of the pit shall be caught in the snare. For I will bring these things upon Moab, the year of their punishment, declares the Lord.
  • New Living Translation - “Those who flee in terror will fall into a trap, and those who escape the trap will step into a snare. I will see to it that you do not get away, for the time of your judgment has come,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - He who flees from the panic will fall in the pit, and he who climbs from the pit will be captured in the trap, for I will bring against Moab the year of their punishment. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - “The one who flees from the terror Will fall into the pit, And the one who climbs up out of the pit Will be caught in the snare; For I will bring upon her, upon Moab, The year of their punishment,” declares the Lord.
  • New King James Version - “He who flees from the fear shall fall into the pit, And he who gets out of the pit shall be caught in the snare. For upon Moab, upon it I will bring The year of their punishment,” says the Lord.
  • Amplified Bible - “The one who flees from the terror Will fall into the pit, And the one who gets up out of the pit Will be taken and caught in the trap; For I shall bring upon it, even upon Moab, The year of their punishment,” says the Lord.
  • American Standard Version - He that fleeth from the fear shall fall into the pit; and he that getteth up out of the pit shall be taken in the snare: for I will bring upon him, even upon Moab, the year of their visitation, saith Jehovah.
  • King James Version - He that fleeth from the fear shall fall into the pit; and he that getteth up out of the pit shall be taken in the snare: for I will bring upon it, even upon Moab, the year of their visitation, saith the Lord.
  • New English Translation - Anyone who flees at the sound of terror will fall into a pit. Anyone who climbs out of the pit will be caught in a trap. For the time is coming when I will punish the people of Moab. I, the Lord, affirm it!
  • World English Bible - “He who flees from the terror will fall into the pit; and he who gets up out of the pit will be taken in the snare: for I will bring on him, even on Moab, the year of their visitation,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 躲避恐懼的必墜入陷坑; 從陷坑上來的必被網羅纏住; 因我必使追討之年臨到摩押。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 躲過驚嚇的必墜入陷阱, 逃離陷阱的又被羅網纏住, 因我必使懲罰之年臨到摩押。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 躲過驚嚇的必墜入陷阱, 逃離陷阱的又被羅網纏住, 因我必使懲罰之年臨到摩押。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 逃過驚恐的必落入深坑, 爬出深坑的必陷入網羅, 因為我懲罰摩押的時候到了。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “那逃避恐懼的,必跌進陷阱; 那從陷阱中出來的,必被圈套困著。 因為我必使摩押受懲罰的年日臨到它。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 那逃避恐怖的、必墜入陷坑; 那從陷坑中上來的、必被機檻纏住; 因為當他們被察罰的年日 我必使這些 災禍 臨到 摩押 : 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 躲避恐懼的必墜入陷坑, 從陷坑上來的必被網羅纏住, 因我必使追討之年臨到摩押。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 逃於驚駭者、必陷於坎阱、出於坎阱者、必罹於機檻、蓋我必使懲罰摩押之年臨之、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 免於驚駭者、必陷於坎阱、出於坎阱者、必罹於機檻、屆期我必降災於摩押。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逃避驚懼之事者、必陷於坎阱、出自坎阱者、必罹於網羅、我必使 摩押 受罰之期速臨、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - El que huya del terror caerá en la fosa; el que salga de la fosa caerá en la trampa; porque yo hago venir sobre Moab el tiempo de su castigo —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 두려움에서 피하는 자는 함정에 빠질 것이며 함정에서 나오는 자는 덫에 걸릴 것이다. 이것은 내가 모압이 벌받을 때를 정하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Всякий, кто побежит от ужаса, упадет в яму, всякий, выбравшийся из ямы, угодит в западню; Я нашлю эти беды на Моав в год его наказания, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - Всякий, кто побежит от ужаса, упадёт в яму; всякий, выбравшийся из ямы, угодит в западню. Я нашлю эти беды на Моав в год его наказания, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто побежит от ужаса, упадёт в яму; всякий, выбравшийся из ямы, угодит в западню. Я нашлю эти беды на Моав в год его наказания, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто побежит от ужаса, упадёт в яму; всякий, выбравшийся из ямы, угодит в западню. Я нашлю эти беды на Моав в год его наказания, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui s’enfuira devant l’effroi tombera dans la fosse, qui remontera de la fosse sera pris au filet ; car je ferai venir ╵sur lui, oui, sur Moab, l’année du châtiment, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - 逃げる者は落とし穴に落ち、 そこからようやくはい上がったかと思うと、 今度は罠に足をはさまれる。 わたしは、おまえがどんなにもがいても 脱出できないように、目を光らせている。 おまえの刑罰の時がきたのだ」と、主は言います。
  • Nova Versão Internacional - “Quem fugir do terror cairá numa cova, e quem sair da cova será apanhado num laço. Trarei sobre Moabe a hora do seu castigo”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Wer dem Schrecken entfliehen will, stürzt in die Grube, und wer sich daraus noch befreien kann, der verfängt sich in der Schlinge. Ja, es kommt das Jahr, in dem ich Gericht halte über Moab. Mein Wort gilt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้ใดหนีเตลิดจากความสยดสยอง จะตกในหลุมพราง ผู้ใดปีนออกมาจากหลุมพราง จะตกลงในกับดัก เพราะเราจะนำปีแห่งการลงโทษ มาเหนือโมอับ” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ผู้​ใด​ก็​ตาม​ที่​หนี​จาก​ความ​น่ากลัว ก็​จะ​ตก​ใน​หลุม​พราง และ​ผู้​ที่​ปีน​ออก​จาก​หลุม​พราง ก็​จะ​ถูก​จับ​ใน​กับดัก เพราะ​เรา​จะ​ให้​โมอับ​ประสบ​กับ​สิ่ง​เหล่า​นี้ ซึ่ง​เป็น​ปี​แห่ง​การ​ลง​โทษ​พวก​เขา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • A-mốt 2:15 - Người bắn tên cũng không đứng nổi. Người nhanh nhẹn nhất cũng không kịp thoát. Ngay cả kỵ binh cũng không cứu nổi chính mình.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • Giê-rê-mi 51:18 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 11:23 - Không một người nào đã tham gia vào âm mưu từ A-na-tốt sống sót, vì Ta sẽ giáng tai họa nặng nề trên chúng khi kỳ đoán phạt đến.”
  • 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 躲避恐惧的必坠入陷坑; 从陷坑上来的必被网罗缠住; 因我必使追讨之年临到摩押。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 躲过惊吓的必坠入陷阱, 逃离陷阱的又被罗网缠住, 因我必使惩罚之年临到摩押。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 躲过惊吓的必坠入陷阱, 逃离陷阱的又被罗网缠住, 因我必使惩罚之年临到摩押。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 逃过惊恐的必落入深坑, 爬出深坑的必陷入网罗, 因为我惩罚摩押的时候到了。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “那逃避恐惧的,必跌进陷阱; 那从陷阱中出来的,必被圈套困着。 因为我必使摩押受惩罚的年日临到它。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 躲避恐惧的必坠入陷坑, 从陷坑上来的必被网罗缠住, 因我必使追讨之年临到摩押。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 躲避恐惧的必坠入陷坑; 从陷坑上来的必被网罗缠住。 因我必使追讨之年临到摩押。 这是耶和华说的。
  • New International Version - “Whoever flees from the terror will fall into a pit, whoever climbs out of the pit will be caught in a snare; for I will bring on Moab the year of her punishment,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - Anyone who runs away from the terror will fall into the pit. Anyone who climbs out of the pit will be caught in the trap. The time is coming when I will punish Moab,” announces the Lord.
  • English Standard Version - He who flees from the terror shall fall into the pit, and he who climbs out of the pit shall be caught in the snare. For I will bring these things upon Moab, the year of their punishment, declares the Lord.
  • New Living Translation - “Those who flee in terror will fall into a trap, and those who escape the trap will step into a snare. I will see to it that you do not get away, for the time of your judgment has come,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - He who flees from the panic will fall in the pit, and he who climbs from the pit will be captured in the trap, for I will bring against Moab the year of their punishment. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - “The one who flees from the terror Will fall into the pit, And the one who climbs up out of the pit Will be caught in the snare; For I will bring upon her, upon Moab, The year of their punishment,” declares the Lord.
  • New King James Version - “He who flees from the fear shall fall into the pit, And he who gets out of the pit shall be caught in the snare. For upon Moab, upon it I will bring The year of their punishment,” says the Lord.
  • Amplified Bible - “The one who flees from the terror Will fall into the pit, And the one who gets up out of the pit Will be taken and caught in the trap; For I shall bring upon it, even upon Moab, The year of their punishment,” says the Lord.
  • American Standard Version - He that fleeth from the fear shall fall into the pit; and he that getteth up out of the pit shall be taken in the snare: for I will bring upon him, even upon Moab, the year of their visitation, saith Jehovah.
  • King James Version - He that fleeth from the fear shall fall into the pit; and he that getteth up out of the pit shall be taken in the snare: for I will bring upon it, even upon Moab, the year of their visitation, saith the Lord.
  • New English Translation - Anyone who flees at the sound of terror will fall into a pit. Anyone who climbs out of the pit will be caught in a trap. For the time is coming when I will punish the people of Moab. I, the Lord, affirm it!
  • World English Bible - “He who flees from the terror will fall into the pit; and he who gets up out of the pit will be taken in the snare: for I will bring on him, even on Moab, the year of their visitation,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 躲避恐懼的必墜入陷坑; 從陷坑上來的必被網羅纏住; 因我必使追討之年臨到摩押。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 躲過驚嚇的必墜入陷阱, 逃離陷阱的又被羅網纏住, 因我必使懲罰之年臨到摩押。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 躲過驚嚇的必墜入陷阱, 逃離陷阱的又被羅網纏住, 因我必使懲罰之年臨到摩押。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 逃過驚恐的必落入深坑, 爬出深坑的必陷入網羅, 因為我懲罰摩押的時候到了。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “那逃避恐懼的,必跌進陷阱; 那從陷阱中出來的,必被圈套困著。 因為我必使摩押受懲罰的年日臨到它。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 那逃避恐怖的、必墜入陷坑; 那從陷坑中上來的、必被機檻纏住; 因為當他們被察罰的年日 我必使這些 災禍 臨到 摩押 : 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 躲避恐懼的必墜入陷坑, 從陷坑上來的必被網羅纏住, 因我必使追討之年臨到摩押。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 逃於驚駭者、必陷於坎阱、出於坎阱者、必罹於機檻、蓋我必使懲罰摩押之年臨之、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 免於驚駭者、必陷於坎阱、出於坎阱者、必罹於機檻、屆期我必降災於摩押。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逃避驚懼之事者、必陷於坎阱、出自坎阱者、必罹於網羅、我必使 摩押 受罰之期速臨、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - El que huya del terror caerá en la fosa; el que salga de la fosa caerá en la trampa; porque yo hago venir sobre Moab el tiempo de su castigo —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 두려움에서 피하는 자는 함정에 빠질 것이며 함정에서 나오는 자는 덫에 걸릴 것이다. 이것은 내가 모압이 벌받을 때를 정하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Всякий, кто побежит от ужаса, упадет в яму, всякий, выбравшийся из ямы, угодит в западню; Я нашлю эти беды на Моав в год его наказания, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - Всякий, кто побежит от ужаса, упадёт в яму; всякий, выбравшийся из ямы, угодит в западню. Я нашлю эти беды на Моав в год его наказания, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто побежит от ужаса, упадёт в яму; всякий, выбравшийся из ямы, угодит в западню. Я нашлю эти беды на Моав в год его наказания, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто побежит от ужаса, упадёт в яму; всякий, выбравшийся из ямы, угодит в западню. Я нашлю эти беды на Моав в год его наказания, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui s’enfuira devant l’effroi tombera dans la fosse, qui remontera de la fosse sera pris au filet ; car je ferai venir ╵sur lui, oui, sur Moab, l’année du châtiment, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - 逃げる者は落とし穴に落ち、 そこからようやくはい上がったかと思うと、 今度は罠に足をはさまれる。 わたしは、おまえがどんなにもがいても 脱出できないように、目を光らせている。 おまえの刑罰の時がきたのだ」と、主は言います。
  • Nova Versão Internacional - “Quem fugir do terror cairá numa cova, e quem sair da cova será apanhado num laço. Trarei sobre Moabe a hora do seu castigo”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Wer dem Schrecken entfliehen will, stürzt in die Grube, und wer sich daraus noch befreien kann, der verfängt sich in der Schlinge. Ja, es kommt das Jahr, in dem ich Gericht halte über Moab. Mein Wort gilt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้ใดหนีเตลิดจากความสยดสยอง จะตกในหลุมพราง ผู้ใดปีนออกมาจากหลุมพราง จะตกลงในกับดัก เพราะเราจะนำปีแห่งการลงโทษ มาเหนือโมอับ” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ผู้​ใด​ก็​ตาม​ที่​หนี​จาก​ความ​น่ากลัว ก็​จะ​ตก​ใน​หลุม​พราง และ​ผู้​ที่​ปีน​ออก​จาก​หลุม​พราง ก็​จะ​ถูก​จับ​ใน​กับดัก เพราะ​เรา​จะ​ให้​โมอับ​ประสบ​กับ​สิ่ง​เหล่า​นี้ ซึ่ง​เป็น​ปี​แห่ง​การ​ลง​โทษ​พวก​เขา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • A-mốt 2:15 - Người bắn tên cũng không đứng nổi. Người nhanh nhẹn nhất cũng không kịp thoát. Ngay cả kỵ binh cũng không cứu nổi chính mình.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • Giê-rê-mi 51:18 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 11:23 - Không một người nào đã tham gia vào âm mưu từ A-na-tốt sống sót, vì Ta sẽ giáng tai họa nặng nề trên chúng khi kỳ đoán phạt đến.”
  • 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
圣经
资源
计划
奉献