Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:41 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thành của nó sẽ bị chiếm đóng, và các đồn lũy nó đều thất thủ. Ngay cả các chiến sĩ mạnh nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • 新标点和合本 - 加略被攻取,保障也被占据。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如临产的妇人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 加略被攻取,堡垒也被占据。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如临产的妇人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 加略被攻取,堡垒也被占据。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如临产的妇人。
  • 当代译本 - 他们要攻取城池,占领堡垒。 那时,摩押的勇士像临盆的妇人一样心惊胆战。
  • 圣经新译本 - 城市被攻取, 坚垒被占领; 在那日,摩押勇士的心必惊慌, 像临产妇人的心一样。
  • 现代标点和合本 - 加略被攻取,保障也被占据, 到那日,摩押的勇士心中疼痛如临产的妇人。
  • 和合本(拼音版) - 加略被攻取,保障也被占据。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如临产的妇人。
  • New International Version - Kerioth will be captured and the strongholds taken. In that day the hearts of Moab’s warriors will be like the heart of a woman in labor.
  • New International Reader's Version - Kerioth will be captured. Its forts will be taken. At that time the hearts of Moab’s soldiers will tremble in fear. They will be like the heart of a woman having a baby.
  • English Standard Version - the cities shall be taken and the strongholds seized. The heart of the warriors of Moab shall be in that day like the heart of a woman in her birth pains;
  • New Living Translation - Its cities will fall, and its strongholds will be seized. Even the mightiest warriors will be in anguish like a woman in labor.
  • Christian Standard Bible - The towns have been captured, and the strongholds seized. In that day the heart of Moab’s warriors will be like the heart of a woman with contractions.
  • New American Standard Bible - Kerioth has been captured And the strongholds have been seized, So the hearts of the warriors of Moab on that day Will be like the heart of a woman in labor.
  • New King James Version - Kerioth is taken, And the strongholds are surprised; The mighty men’s hearts in Moab on that day shall be Like the heart of a woman in birth pangs.
  • Amplified Bible - Kerioth [and the cities] has been taken And the strongholds seized; And the hearts of the warriors of Moab in that day Shall be like the heart of a woman in childbirth.
  • American Standard Version - Kerioth is taken, and the strongholds are seized, and the heart of the mighty men of Moab at that day shall be as the heart of a woman in her pangs.
  • King James Version - Kerioth is taken, and the strong holds are surprised, and the mighty men's hearts in Moab at that day shall be as the heart of a woman in her pangs.
  • New English Translation - Her towns will be captured. Her fortresses will be taken. At that time the soldiers of Moab will be frightened like a woman in labor.
  • World English Bible - Kerioth is taken, and the strongholds are seized. The heart of the mighty men of Moab at that day will be as the heart of a woman in her pangs.
  • 新標點和合本 - 加略被攻取,保障也被佔據。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如臨產的婦人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 加略被攻取,堡壘也被佔據。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如臨產的婦人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 加略被攻取,堡壘也被佔據。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如臨產的婦人。
  • 當代譯本 - 他們要攻取城池,佔領堡壘。 那時,摩押的勇士像臨盆的婦人一樣心驚膽戰。
  • 聖經新譯本 - 城市被攻取, 堅壘被佔領; 在那日,摩押勇士的心必驚慌, 像臨產婦人的心一樣。
  • 呂振中譯本 - 加畧 被攻取,營寨被佔據; 當那日子 摩押 勇士的心必 疼痛 , 如臨產婦人的心一樣。
  • 現代標點和合本 - 加略被攻取,保障也被占據, 到那日,摩押的勇士心中疼痛如臨產的婦人。
  • 文理和合譯本 - 加畧見取、保障被據、是日也、摩押武士心怯、猶臨產之婦、
  • 文理委辦譯本 - 加畧已陷、城垣已取、摩押諸武士喪膽。若婦將娩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 加略 已陷、保障諸城已取、當是之日、 摩押 武士心驚膽怯、若婦臨產、
  • Nueva Versión Internacional - Sus ciudades serán capturadas, y conquistadas sus fortalezas. En aquel día, el corazón de los guerreros de Moab será como el de una parturienta.
  • 현대인의 성경 - 성들이 함락되고 요새가 점령당하는 날 모압 용사들의 마음이 해산하는 여인의 심정과 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Кериот будет взят, крепости будут захвачены. Затрепещут в тот день сердца моавских воинов, словно сердце роженицы.
  • Восточный перевод - Кериот будет взят , крепости будут захвачены. В тот день сердца воинов Моава затрепещут, словно сердце роженицы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кериот будет взят , крепости будут захвачены. В тот день сердца воинов Моава затрепещут, словно сердце роженицы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кериот будет взят , крепости будут захвачены. В тот день сердца воинов Моава затрепещут, словно сердце роженицы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qeriyoth est prise, les lieux forts sont conquis, et le cœur des guerriers ╵de Moab, ce jour-là, sera semblable au cœur ╵d’une femme en travail.
  • リビングバイブル - 町々は攻め取られ、要塞はつぶされます。 偉大な勇士も、産みの苦しみをする女のように、 恐れに取りつかれて弱くなります。
  • Nova Versão Internacional - Queriote será capturada, e as fortalezas serão tomadas. Naquele dia, a coragem dos guerreiros de Moabe será como a de uma mulher em trabalho de parto.
  • Hoffnung für alle - er erobert die Städte und Festungen. Dann zittern die mutigen Soldaten vor Angst wie eine Frau in den Wehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นครต่างๆ และที่มั่นทั้งหลาย จะถูกยึด ในวันนั้นจิตใจของนักรบแห่งโมอับ จะเหมือนจิตใจของผู้หญิงที่กำลังคลอดลูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​ต่างๆ และ​ป้อม​ปราการ ที่​คุ้มกัน​อย่าง​แข็ง​แกร่ง​จะ​ถูก​ยึด ใจ​ของ​บรรดา​นักรบ​ของ​โมอับ​จะ เป็น​อย่าง​ใจ​ของ​ผู้​หญิง​ที่​เจ็บ​ครรภ์
交叉引用
  • Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:18 - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
  • Giê-rê-mi 50:43 - Nghe tin báo về quân thù, vua Ba-by-lôn kinh hoàng, khiếp đảm. Nỗi đau đớn siết chặt vua, như đàn bà quặn thắt lúc lâm bồn.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Giê-rê-mi 49:22 - Kìa! Kẻ thù sẽ đến nhanh như đại bàng, giăng cánh đến tận Bốt-ra. Dù chiến sĩ mạnh mẽ nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thành của nó sẽ bị chiếm đóng, và các đồn lũy nó đều thất thủ. Ngay cả các chiến sĩ mạnh nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • 新标点和合本 - 加略被攻取,保障也被占据。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如临产的妇人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 加略被攻取,堡垒也被占据。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如临产的妇人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 加略被攻取,堡垒也被占据。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如临产的妇人。
  • 当代译本 - 他们要攻取城池,占领堡垒。 那时,摩押的勇士像临盆的妇人一样心惊胆战。
  • 圣经新译本 - 城市被攻取, 坚垒被占领; 在那日,摩押勇士的心必惊慌, 像临产妇人的心一样。
  • 现代标点和合本 - 加略被攻取,保障也被占据, 到那日,摩押的勇士心中疼痛如临产的妇人。
  • 和合本(拼音版) - 加略被攻取,保障也被占据。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如临产的妇人。
  • New International Version - Kerioth will be captured and the strongholds taken. In that day the hearts of Moab’s warriors will be like the heart of a woman in labor.
  • New International Reader's Version - Kerioth will be captured. Its forts will be taken. At that time the hearts of Moab’s soldiers will tremble in fear. They will be like the heart of a woman having a baby.
  • English Standard Version - the cities shall be taken and the strongholds seized. The heart of the warriors of Moab shall be in that day like the heart of a woman in her birth pains;
  • New Living Translation - Its cities will fall, and its strongholds will be seized. Even the mightiest warriors will be in anguish like a woman in labor.
  • Christian Standard Bible - The towns have been captured, and the strongholds seized. In that day the heart of Moab’s warriors will be like the heart of a woman with contractions.
  • New American Standard Bible - Kerioth has been captured And the strongholds have been seized, So the hearts of the warriors of Moab on that day Will be like the heart of a woman in labor.
  • New King James Version - Kerioth is taken, And the strongholds are surprised; The mighty men’s hearts in Moab on that day shall be Like the heart of a woman in birth pangs.
  • Amplified Bible - Kerioth [and the cities] has been taken And the strongholds seized; And the hearts of the warriors of Moab in that day Shall be like the heart of a woman in childbirth.
  • American Standard Version - Kerioth is taken, and the strongholds are seized, and the heart of the mighty men of Moab at that day shall be as the heart of a woman in her pangs.
  • King James Version - Kerioth is taken, and the strong holds are surprised, and the mighty men's hearts in Moab at that day shall be as the heart of a woman in her pangs.
  • New English Translation - Her towns will be captured. Her fortresses will be taken. At that time the soldiers of Moab will be frightened like a woman in labor.
  • World English Bible - Kerioth is taken, and the strongholds are seized. The heart of the mighty men of Moab at that day will be as the heart of a woman in her pangs.
  • 新標點和合本 - 加略被攻取,保障也被佔據。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如臨產的婦人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 加略被攻取,堡壘也被佔據。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如臨產的婦人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 加略被攻取,堡壘也被佔據。 到那日,摩押的勇士心中疼痛如臨產的婦人。
  • 當代譯本 - 他們要攻取城池,佔領堡壘。 那時,摩押的勇士像臨盆的婦人一樣心驚膽戰。
  • 聖經新譯本 - 城市被攻取, 堅壘被佔領; 在那日,摩押勇士的心必驚慌, 像臨產婦人的心一樣。
  • 呂振中譯本 - 加畧 被攻取,營寨被佔據; 當那日子 摩押 勇士的心必 疼痛 , 如臨產婦人的心一樣。
  • 現代標點和合本 - 加略被攻取,保障也被占據, 到那日,摩押的勇士心中疼痛如臨產的婦人。
  • 文理和合譯本 - 加畧見取、保障被據、是日也、摩押武士心怯、猶臨產之婦、
  • 文理委辦譯本 - 加畧已陷、城垣已取、摩押諸武士喪膽。若婦將娩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 加略 已陷、保障諸城已取、當是之日、 摩押 武士心驚膽怯、若婦臨產、
  • Nueva Versión Internacional - Sus ciudades serán capturadas, y conquistadas sus fortalezas. En aquel día, el corazón de los guerreros de Moab será como el de una parturienta.
  • 현대인의 성경 - 성들이 함락되고 요새가 점령당하는 날 모압 용사들의 마음이 해산하는 여인의 심정과 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Кериот будет взят, крепости будут захвачены. Затрепещут в тот день сердца моавских воинов, словно сердце роженицы.
  • Восточный перевод - Кериот будет взят , крепости будут захвачены. В тот день сердца воинов Моава затрепещут, словно сердце роженицы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кериот будет взят , крепости будут захвачены. В тот день сердца воинов Моава затрепещут, словно сердце роженицы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кериот будет взят , крепости будут захвачены. В тот день сердца воинов Моава затрепещут, словно сердце роженицы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qeriyoth est prise, les lieux forts sont conquis, et le cœur des guerriers ╵de Moab, ce jour-là, sera semblable au cœur ╵d’une femme en travail.
  • リビングバイブル - 町々は攻め取られ、要塞はつぶされます。 偉大な勇士も、産みの苦しみをする女のように、 恐れに取りつかれて弱くなります。
  • Nova Versão Internacional - Queriote será capturada, e as fortalezas serão tomadas. Naquele dia, a coragem dos guerreiros de Moabe será como a de uma mulher em trabalho de parto.
  • Hoffnung für alle - er erobert die Städte und Festungen. Dann zittern die mutigen Soldaten vor Angst wie eine Frau in den Wehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นครต่างๆ และที่มั่นทั้งหลาย จะถูกยึด ในวันนั้นจิตใจของนักรบแห่งโมอับ จะเหมือนจิตใจของผู้หญิงที่กำลังคลอดลูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​ต่างๆ และ​ป้อม​ปราการ ที่​คุ้มกัน​อย่าง​แข็ง​แกร่ง​จะ​ถูก​ยึด ใจ​ของ​บรรดา​นักรบ​ของ​โมอับ​จะ เป็น​อย่าง​ใจ​ของ​ผู้​หญิง​ที่​เจ็บ​ครรภ์
  • Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:18 - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
  • Giê-rê-mi 50:43 - Nghe tin báo về quân thù, vua Ba-by-lôn kinh hoàng, khiếp đảm. Nỗi đau đớn siết chặt vua, như đàn bà quặn thắt lúc lâm bồn.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Giê-rê-mi 49:22 - Kìa! Kẻ thù sẽ đến nhanh như đại bàng, giăng cánh đến tận Bốt-ra. Dù chiến sĩ mạnh mẽ nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
圣经
资源
计划
奉献