逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe tiếng đập vỡ! Hãy nghe tiếng khóc than! Hãy xem cảnh sỉ nhục của Mô-áp. Nó trở nên đề tài chế giễu, là biểu tượng sụp đổ cho các dân tộc lân bang.”
- 新标点和合本 - 摩押何等毁坏!何等哀号!何等羞愧转背!这样,摩押必令四围的人嗤笑惊骇。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 打得粉碎了!他们要哀号了!摩押要羞愧转背了!这样,摩押必受四围的人嗤笑惊骇。
- 和合本2010(神版-简体) - 打得粉碎了!他们要哀号了!摩押要羞愧转背了!这样,摩押必受四围的人嗤笑惊骇。
- 当代译本 - 摩押破碎不堪!她嚎啕痛哭,羞愧难当,令四围的人嗤笑、惊惧。”
- 圣经新译本 - 摩押的毁灭多么厉害,他们的哀号多么凄惨!摩押怎样蒙羞转背!这样摩押就成了它四围众人讥笑和惊骇的对象。”
- 现代标点和合本 - “摩押何等毁坏,何等哀号,何等羞愧转背!这样,摩押必令四围的人嗤笑、惊骇。”
- 和合本(拼音版) - 摩押何等毁坏!何等哀号!何等羞愧转背!这样,摩押必令四围的人嗤笑惊骇。”
- New International Version - “How shattered she is! How they wail! How Moab turns her back in shame! Moab has become an object of ridicule, an object of horror to all those around her.”
- New International Reader's Version - “How broken Moab is! How the people weep! They turn away from others because they are so ashamed. All those around them laugh at them. They are shocked at them.”
- English Standard Version - How it is broken! How they wail! How Moab has turned his back in shame! So Moab has become a derision and a horror to all that are around him.”
- New Living Translation - How it is shattered! Hear the wailing! See the shame of Moab! It has become an object of ridicule, an example of ruin to all its neighbors.”
- The Message - “Moab ruined! Moab shamed and ashamed to be seen! Moab a cruel joke! The stark horror of Moab!” * * *
- Christian Standard Bible - “How broken it is! They wail! How Moab has turned his back! He is ashamed. Moab will become a laughingstock and a shock to all those around him.”
- New American Standard Bible - “How shattered it is! How they have wailed! How Moab has turned his back—he is ashamed! So Moab will become a laughingstock and an object of terror to all around him.”
- New King James Version - “They shall wail: ‘How she is broken down! How Moab has turned her back with shame!’ So Moab shall be a derision And a dismay to all those about her.”
- Amplified Bible - “How it is broken down! How they have wailed! How Moab has turned his back in shame! So Moab will become a laughingstock and a [horrifying] terror to all who are around him.”
- American Standard Version - How is it broken down! how do they wail! how hath Moab turned the back with shame! so shall Moab become a derision and a terror to all that are round about him.
- King James Version - They shall howl, saying, How is it broken down! how hath Moab turned the back with shame! so shall Moab be a derision and a dismaying to all them about him.
- New English Translation - Oh, how shattered Moab will be! Oh, how her people will wail! Oh, how she will turn away in shame! Moab will become an object of ridicule, a terrifying sight to all the nations that surround her.”
- World English Bible - “How it is broken down! How they wail! How Moab has turned the back with shame! So will Moab become a derision and a terror to all who are around him.”
- 新標點和合本 - 摩押何等毀壞!何等哀號!何等羞愧轉背!這樣,摩押必令四圍的人嗤笑驚駭。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 打得粉碎了!他們要哀號了!摩押要羞愧轉背了!這樣,摩押必受四圍的人嗤笑驚駭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 打得粉碎了!他們要哀號了!摩押要羞愧轉背了!這樣,摩押必受四圍的人嗤笑驚駭。
- 當代譯本 - 摩押破碎不堪!她嚎啕痛哭,羞愧難當,令四圍的人嗤笑、驚懼。」
- 聖經新譯本 - 摩押的毀滅多麼厲害,他們的哀號多麼悽慘!摩押怎樣蒙羞轉背!這樣摩押就成了它四圍眾人譏笑和驚駭的對象。”
- 呂振中譯本 - 摩押 多麼驚慌啊!他們 怎樣 哀號啊! 摩押 怎樣轉背而羞愧啊!這樣 摩押 就成了她四圍眾人所譏笑而驚駭的對象了。』
- 現代標點和合本 - 「摩押何等毀壞,何等哀號,何等羞愧轉背!這樣,摩押必令四圍的人嗤笑、驚駭。」
- 文理和合譯本 - 摩押何其傾覆、何其號咷、何其慚愧而反、必為四周之人姍笑驚駭、
- 文理委辦譯本 - 人將哭云、摩押已毀、敗北而抱愧、四周之人、譏笑而恐懼。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 已毀、 或作摩押驚惶 當為之號哭、 摩押 含羞抱愧、轉背逃遁、為四周之人所訕笑、使四周之人驚駭、
- Nueva Versión Internacional - ¡Cómo quedó hecha pedazos! ¡Cómo gimen! Moab ha vuelto la espalda del todo avergonzada. Es para todos sus vecinos objeto de burla y de terror».
- 현대인의 성경 - “모압이 파괴되어 통곡하는구나. 모압이 부끄러워 등을 돌렸으니 그 주변의 모든 자들에게 조롱거리와 증오의 대상이 되었다.”
- Новый Русский Перевод - Как он раскололся! Как они рыдают! Как позорно Моав показал спину! Моав стал посмешищем и ужасом для всех соседей.
- Восточный перевод - Как он раскололся! Как они рыдают! Как позорно Моав показал спину! Моав стал посмешищем и ужасом для всех соседей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как он раскололся! Как они рыдают! Как позорно Моав показал спину! Моав стал посмешищем и ужасом для всех соседей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как он раскололся! Как они рыдают! Как позорно Моав показал спину! Моав стал посмешищем и ужасом для всех соседей.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme il s’est effondré ! ╵Hurlez ! Moab a tourné le dos, tout honteux, et il est devenu ╵la risée et l’effroi de tous ceux qui l’entourent.
- リビングバイブル - なぜ壊されたのでしょう。泣き叫ぶ声を聞き、モアブの恥に目を留めなさい。モアブは今、周囲の人たちにとって、恐怖とさげすみのしるしとなっています。
- Nova Versão Internacional - “Como ela foi destruída! Como lamentam! Como Moabe dá as costas, envergonhada! Moabe tornou-se objeto de ridículo e de pavor para todos os seus vizinhos”.
- Hoffnung für alle - Ja, Moab ist zerschlagen! Es schreit verzweifelt, vor Scham wendet es sich ab. Bei allen Nachbarvölkern ist es zum Gespött geworden, zum Bild des Schreckens!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มันแหลกป่นปี้เพียงไร ดูพวกเขาร่ำไห้สิ ดูสิว่าโมอับหันกลับด้วยความอัปยศอดสูเพียงไร! โมอับกลายเป็นเป้าให้เย้ยหยัน เป็นที่สยดสยองของบรรดาผู้ที่อยู่รายรอบ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “มันแตกมากอะไรเช่นนี้ ฟังพวกเขาร้องรำพัน โมอับได้หันหลังกลับด้วยความอดสู ดังนั้นโมอับจึงกลายเป็นที่หัวเราะเยาะ และน่าหวาดกลัวต่อทุกคนที่อยู่รอบข้าง”
交叉引用
- Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
- Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
- Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
- Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
- Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
- Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
- Giê-rê-mi 48:26 - Hãy làm cho Mô-áp say vì nó đã kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu. Mô-áp sẽ nuốt lại đồ nó mửa ra và bị mọi người chế giễu.
- Giê-rê-mi 48:27 - Có phải ngươi đã chế giễu Ít-ra-ên? Có phải ngươi đã bắt nó giữa những kẻ trộm sao mà ngươi xem thường nó như ngươi đã làm?
- Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
- Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
- Giê-rê-mi 48:17 - Các dân tộc lân bang của Mô-áp, hãy khóc giùm cho nó! Hãy xem quyền trượng của nó đã gãy thế nào, và cây gậy xinh đẹp của nó tiêu tan ra sao!
- Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
- Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
- Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.