Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe tiếng kêu khóc từ Hô-rô-na-im, vang lên vì cảnh cướp bóc và tàn phá kinh khủng.
  • 新标点和合本 - “从何罗念有喊荒凉大毁灭的哀声:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从何罗念有哀号声: “荒凉!大毁灭!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 从何罗念有哀号声: “荒凉!大毁灭!”
  • 当代译本 - “从何罗念传来呼喊声, ‘荒凉了!毁灭了!’
  • 圣经新译本 - 从何罗念传出哀号的声音,说: ‘荒凉了,大大毁灭了!’
  • 现代标点和合本 - 从何罗念有喊荒凉大毁灭的哀声。
  • 和合本(拼音版) - “从何罗念有喊荒凉大毁灭的哀声。
  • New International Version - Cries of anguish arise from Horonaim, cries of great havoc and destruction.
  • New International Reader's Version - Cries of sorrow come from Horonaim. The town is being completely destroyed.
  • English Standard Version - “A voice! A cry from Horonaim, ‘Desolation and great destruction!’
  • New Living Translation - Listen to the cries from Horonaim, cries of devastation and great destruction.
  • Christian Standard Bible - A voice cries out from Horonaim, “devastation and a crushing blow!”
  • New American Standard Bible - The sound of an outcry from Horonaim, ‘Devastation and great destruction!’
  • New King James Version - A voice of crying shall be from Horonaim: ‘Plundering and great destruction!’
  • Amplified Bible - The sound of an outcry from Horonaim, ‘Desolation and great destruction!’
  • American Standard Version - The sound of a cry from Horonaim, desolation and great destruction!
  • King James Version - A voice of crying shall be from Horonaim, spoiling and great destruction.
  • New English Translation - Cries of anguish will arise in Horonaim, ‘Oh, the ruin and great destruction!’
  • World English Bible - The sound of a cry from Horonaim, desolation and great destruction!
  • 新標點和合本 - 從何羅念有喊荒涼大毀滅的哀聲:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從何羅念有哀號聲: 「荒涼!大毀滅!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從何羅念有哀號聲: 「荒涼!大毀滅!」
  • 當代譯本 - 「從何羅念傳來呼喊聲, 『荒涼了!毀滅了!』
  • 聖經新譯本 - 從何羅念傳出哀號的聲音,說: ‘荒涼了,大大毀滅了!’
  • 呂振中譯本 - 『從 何羅念 有哀叫的聲音, 毁滅和大破毁!
  • 現代標點和合本 - 從何羅念有喊荒涼大毀滅的哀聲。
  • 文理和合譯本 - 自何羅念有聲曰、荒蕪矣、毀壞大哉、
  • 文理委辦譯本 - 自何囉念已聞殘賊攻擊之聲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何羅念 傾毀、大遭災害、哀號之聲遠聞、
  • Nueva Versión Internacional - Se oye el clamor desde Joronayin: ¡devastación y gran destrucción!
  • 현대인의 성경 - 호로나임이 부르짖는 소리를 들어 보아라. 황폐와 큰 파멸의 소리이다.
  • Новый Русский Перевод - Слушайте крики из Хоронаима, крики великого опустошения и разрушения.
  • Восточный перевод - Слышны крики из Хоронаима, крики великого опустошения и разрушения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слышны крики из Хоронаима, крики великого опустошения и разрушения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слышны крики из Хоронаима, крики великого опустошения и разрушения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des cris se font entendre ╵depuis Horonaïm : c’est la dévastation ╵et une grande ruine.
  • Nova Versão Internacional - Ouçam os gritos de Horonaim: ‘Devastação! Grande destruição!
  • Hoffnung für alle - In Horonajim rufen sie schon: ›Unser Land ist verwüstet, alles liegt in Trümmern!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟังเสียงร้องจากโฮโรนาอิมสิ เสียงห้ำหั่น และเสียงเข้าทำลายล้างขนานใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​เสียง​ร้อง​จาก​โฮโรนาอิม​ว่า ‘ที่​รกร้าง​และ​ความ​พินาศ’
交叉引用
  • Y-sai 15:8 - Tiếng khóc đau buồn vang dội khắp đất Mô-áp, từ vùng biên giới đến tận Ê-la-im và Bê-ê-lim.
  • Y-sai 16:7 - Vì thế người Mô-áp than khóc. Phải, mỗi người trong Mô-áp đều than khóc vì thèm nhớ bánh trái nho ở Kiệt Ha-rê-sết. Nhưng bây giờ không còn nữa.
  • Y-sai 16:8 - Những cánh đồng của Hết-bôn bị bỏ hoang; những vườn nho tại Síp-ma đã khô cháy. Những lãnh đạo các nước chà đạp Mô-áp— là những gốc nho quý nhất. Dây nho trải dài từ bắc lan đến tận Gia-ê-xe và trải rộng từ hướng đông vào tận hoang mạc. Chồi của nó đâm ra về hướng tây băng qua bên kia biển.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Y-sai 16:10 - Niềm hân hoan mất đi sự vui vẻ của mùa gặt không còn nữa. Không còn ai ca hát trong vườn nho, không còn những tiếng la vui nữa, không còn ai đạp nho trong thùng lấy rượu. Vì Ta đã làm dứt tiếng reo vui của người đạp nho.
  • Y-sai 16:11 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp như tiếng rên của đàn hạc. Ta sẽ đau thương, thảm sầu vì Kiệt Ha-rê-sết.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
  • Giê-rê-mi 47:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Kìa nước lụt dâng lên từ phương bắc tràn trên khắp đất. Nó sẽ cuốn trôi đất và mọi vật trong đó, kể cả thành và dân cư. Người ta sẽ kêu gào trong kinh khủng, và mọi người trong xứ sẽ than khóc.
  • Giê-rê-mi 48:5 - Trên đường lên Lu-hít, người ta vừa đi vừa khóc. Trên đường xuống Hô-rô-na-im, vang tiếng khóc than cho cảnh tàn phá.
  • Giê-rê-mi 48:34 - Nhưng là tiếng kêu la kinh hoàng từ Hết-bôn cho đến tận Ê-lê-a-lê và Gia-hát; từ Xoa đến tận Hô-rô-na-im và Ê-lát Sê-li-sia. Ngay cả nước Nim-rim cũng khô cạn.”
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe tiếng kêu khóc từ Hô-rô-na-im, vang lên vì cảnh cướp bóc và tàn phá kinh khủng.
  • 新标点和合本 - “从何罗念有喊荒凉大毁灭的哀声:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从何罗念有哀号声: “荒凉!大毁灭!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 从何罗念有哀号声: “荒凉!大毁灭!”
  • 当代译本 - “从何罗念传来呼喊声, ‘荒凉了!毁灭了!’
  • 圣经新译本 - 从何罗念传出哀号的声音,说: ‘荒凉了,大大毁灭了!’
  • 现代标点和合本 - 从何罗念有喊荒凉大毁灭的哀声。
  • 和合本(拼音版) - “从何罗念有喊荒凉大毁灭的哀声。
  • New International Version - Cries of anguish arise from Horonaim, cries of great havoc and destruction.
  • New International Reader's Version - Cries of sorrow come from Horonaim. The town is being completely destroyed.
  • English Standard Version - “A voice! A cry from Horonaim, ‘Desolation and great destruction!’
  • New Living Translation - Listen to the cries from Horonaim, cries of devastation and great destruction.
  • Christian Standard Bible - A voice cries out from Horonaim, “devastation and a crushing blow!”
  • New American Standard Bible - The sound of an outcry from Horonaim, ‘Devastation and great destruction!’
  • New King James Version - A voice of crying shall be from Horonaim: ‘Plundering and great destruction!’
  • Amplified Bible - The sound of an outcry from Horonaim, ‘Desolation and great destruction!’
  • American Standard Version - The sound of a cry from Horonaim, desolation and great destruction!
  • King James Version - A voice of crying shall be from Horonaim, spoiling and great destruction.
  • New English Translation - Cries of anguish will arise in Horonaim, ‘Oh, the ruin and great destruction!’
  • World English Bible - The sound of a cry from Horonaim, desolation and great destruction!
  • 新標點和合本 - 從何羅念有喊荒涼大毀滅的哀聲:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從何羅念有哀號聲: 「荒涼!大毀滅!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從何羅念有哀號聲: 「荒涼!大毀滅!」
  • 當代譯本 - 「從何羅念傳來呼喊聲, 『荒涼了!毀滅了!』
  • 聖經新譯本 - 從何羅念傳出哀號的聲音,說: ‘荒涼了,大大毀滅了!’
  • 呂振中譯本 - 『從 何羅念 有哀叫的聲音, 毁滅和大破毁!
  • 現代標點和合本 - 從何羅念有喊荒涼大毀滅的哀聲。
  • 文理和合譯本 - 自何羅念有聲曰、荒蕪矣、毀壞大哉、
  • 文理委辦譯本 - 自何囉念已聞殘賊攻擊之聲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何羅念 傾毀、大遭災害、哀號之聲遠聞、
  • Nueva Versión Internacional - Se oye el clamor desde Joronayin: ¡devastación y gran destrucción!
  • 현대인의 성경 - 호로나임이 부르짖는 소리를 들어 보아라. 황폐와 큰 파멸의 소리이다.
  • Новый Русский Перевод - Слушайте крики из Хоронаима, крики великого опустошения и разрушения.
  • Восточный перевод - Слышны крики из Хоронаима, крики великого опустошения и разрушения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слышны крики из Хоронаима, крики великого опустошения и разрушения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слышны крики из Хоронаима, крики великого опустошения и разрушения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des cris se font entendre ╵depuis Horonaïm : c’est la dévastation ╵et une grande ruine.
  • Nova Versão Internacional - Ouçam os gritos de Horonaim: ‘Devastação! Grande destruição!
  • Hoffnung für alle - In Horonajim rufen sie schon: ›Unser Land ist verwüstet, alles liegt in Trümmern!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟังเสียงร้องจากโฮโรนาอิมสิ เสียงห้ำหั่น และเสียงเข้าทำลายล้างขนานใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​เสียง​ร้อง​จาก​โฮโรนาอิม​ว่า ‘ที่​รกร้าง​และ​ความ​พินาศ’
  • Y-sai 15:8 - Tiếng khóc đau buồn vang dội khắp đất Mô-áp, từ vùng biên giới đến tận Ê-la-im và Bê-ê-lim.
  • Y-sai 16:7 - Vì thế người Mô-áp than khóc. Phải, mỗi người trong Mô-áp đều than khóc vì thèm nhớ bánh trái nho ở Kiệt Ha-rê-sết. Nhưng bây giờ không còn nữa.
  • Y-sai 16:8 - Những cánh đồng của Hết-bôn bị bỏ hoang; những vườn nho tại Síp-ma đã khô cháy. Những lãnh đạo các nước chà đạp Mô-áp— là những gốc nho quý nhất. Dây nho trải dài từ bắc lan đến tận Gia-ê-xe và trải rộng từ hướng đông vào tận hoang mạc. Chồi của nó đâm ra về hướng tây băng qua bên kia biển.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Y-sai 16:10 - Niềm hân hoan mất đi sự vui vẻ của mùa gặt không còn nữa. Không còn ai ca hát trong vườn nho, không còn những tiếng la vui nữa, không còn ai đạp nho trong thùng lấy rượu. Vì Ta đã làm dứt tiếng reo vui của người đạp nho.
  • Y-sai 16:11 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp như tiếng rên của đàn hạc. Ta sẽ đau thương, thảm sầu vì Kiệt Ha-rê-sết.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
  • Giê-rê-mi 47:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Kìa nước lụt dâng lên từ phương bắc tràn trên khắp đất. Nó sẽ cuốn trôi đất và mọi vật trong đó, kể cả thành và dân cư. Người ta sẽ kêu gào trong kinh khủng, và mọi người trong xứ sẽ than khóc.
  • Giê-rê-mi 48:5 - Trên đường lên Lu-hít, người ta vừa đi vừa khóc. Trên đường xuống Hô-rô-na-im, vang tiếng khóc than cho cảnh tàn phá.
  • Giê-rê-mi 48:34 - Nhưng là tiếng kêu la kinh hoàng từ Hết-bôn cho đến tận Ê-lê-a-lê và Gia-hát; từ Xoa đến tận Hô-rô-na-im và Ê-lát Sê-li-sia. Ngay cả nước Nim-rim cũng khô cạn.”
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
圣经
资源
计划
奉献