逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Danh tiếng của Mô-áp không còn nữa, vì trong Hết-bôn, có âm mưu tiêu diệt nó. Chúng nói: ‘Hãy đến, chúng ta sẽ xóa nước này khỏi các nước.’ Thành Mát-mên cũng vậy, cũng sẽ nín lặng; tại đó, lưỡi gươm sẽ rượt đuổi ngươi.
- 新标点和合本 - 摩押不再被称赞。 有人在希实本设计谋害他,说: ‘来吧!我们将他剪除,不再成国。’ 玛得缅哪,你也必默默无声; 刀剑必追赶你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押不再被称赞。 有人在希实本设计谋害它: “来吧!我们将它剪除,使它不再成国。” 玛得缅哪,你也必静默无声; 刀剑必追赶你。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩押不再被称赞。 有人在希实本设计谋害它: “来吧!我们将它剪除,使它不再成国。” 玛得缅哪,你也必静默无声; 刀剑必追赶你。
- 当代译本 - 摩押不再受称赞, 敌人在希实本图谋害她,说, ‘来吧!我们铲除这个国家。’ 玛得缅啊,你也将变得死寂无声, 刀剑必追杀你。
- 圣经新译本 - 摩押不再被人称赞; 敌人在希实本计谋害它,说: ‘来吧!我们要把它剪除, 使它不再成国!’ 玛得缅哪!你也要静默无声; 刀剑必追赶你。
- 现代标点和合本 - 摩押不再被称赞, 有人在希实本设计谋害她说: ‘来吧!我们将她剪除,不再成国。’ 玛得缅哪,你也必默默无声, 刀剑必追赶你。
- 和合本(拼音版) - 摩押不再被称赞。 有人在希实本设计谋害他,说: ‘来吧!我们将他剪除,不再成国。’ 玛得缅哪,你也必默默无声, 刀剑必追赶你。
- New International Version - Moab will be praised no more; in Heshbon people will plot her downfall: ‘Come, let us put an end to that nation.’ You, the people of Madmen, will also be silenced; the sword will pursue you.
- New International Reader's Version - Moab will not be praised anymore. In Heshbon people will plan its fall from power. They will say, ‘Come. Let’s put an end to that nation.’ City of Madmen, you too will be silent. My sword will hunt you down.
- English Standard Version - the renown of Moab is no more. In Heshbon they planned disaster against her: ‘Come, let us cut her off from being a nation!’ You also, O Madmen, shall be brought to silence; the sword shall pursue you.
- New Living Translation - No one will ever brag about Moab again, for in Heshbon there is a plot to destroy her. ‘Come,’ they say, ‘we will cut her off from being a nation.’ The town of Madmen, too, will be silenced; the sword will follow you there.
- Christian Standard Bible - There is no longer praise for Moab; they plan harm against her in Heshbon: Come, let’s cut her off from nationhood. Also, Madmen, you will be silenced; the sword will follow you.
- New American Standard Bible - There is no longer praise for Moab; In Heshbon they have devised disaster against her: ‘Come and let’s cut her off from being a nation!’ You too, Madmen, will be silenced; The sword will follow you.
- New King James Version - No more praise of Moab. In Heshbon they have devised evil against her: ‘Come, and let us cut her off as a nation.’ You also shall be cut down, O Madmen! The sword shall pursue you;
- Amplified Bible - The glory of Moab is no more; In Heshbon they planned evil against her, Saying, ‘Come, let us cut her off from being a nation!’ You also, O [city of] Madmen, shall be silenced; The sword will pursue you.
- American Standard Version - The praise of Moab is no more; in Heshbon they have devised evil against her: Come, and let us cut her off from being a nation. Thou also, O Madmen, shalt be brought to silence; the sword shall pursue thee.
- King James Version - There shall be no more praise of Moab: in Heshbon they have devised evil against it; come, and let us cut it off from being a nation. Also thou shalt be cut down, O Madmen; the sword shall pursue thee.
- New English Translation - People will not praise Moab any more. The enemy will capture Heshbon and plot how to destroy Moab, saying, ‘Come, let’s put an end to that nation!’ City of Madmen, you will also be destroyed. A destructive army will march against you.
- World English Bible - The praise of Moab is no more. In Heshbon they have devised evil against her: ‘Come! Let’s cut her off from being a nation.’ You also, Madmen, will be brought to silence. The sword will pursue you.
- 新標點和合本 - 摩押不再被稱讚。 有人在希實本設計謀害她,說: 來吧!我們將她剪除,不再成國。 瑪得緬哪,你也必默默無聲; 刀劍必追趕你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押不再被稱讚。 有人在希實本設計謀害它: 「來吧!我們將它剪除,使它不再成國。」 瑪得緬哪,你也必靜默無聲; 刀劍必追趕你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩押不再被稱讚。 有人在希實本設計謀害它: 「來吧!我們將它剪除,使它不再成國。」 瑪得緬哪,你也必靜默無聲; 刀劍必追趕你。
- 當代譯本 - 摩押不再受稱讚, 敵人在希實本圖謀害她,說, 『來吧!我們剷除這個國家。』 瑪得緬啊,你也將變得死寂無聲, 刀劍必追殺你。
- 聖經新譯本 - 摩押不再被人稱讚; 敵人在希實本計謀害它,說: ‘來吧!我們要把它剪除, 使它不再成國!’ 瑪得緬哪!你也要靜默無聲; 刀劍必追趕你。
- 呂振中譯本 - 摩押 不再被稱讚了; 有人在 希實本 設計謀 害她,說: 「來,我們將她剪除, 使她不再成國!」 瑪得緬 哪,你也要默默無聲 ! 刀劍必追趕你。
- 現代標點和合本 - 摩押不再被稱讚, 有人在希實本設計謀害她說: 『來吧!我們將她剪除,不再成國。』 瑪得緬哪,你也必默默無聲, 刀劍必追趕你。
- 文理和合譯本 - 摩押不復得譽、在希實本、有人謀害之曰、其來滅之、俾不復為國、瑪得緬歟、爾亦將荒寂、鋒刃必追襲爾也、
- 文理委辦譯本 - 摩押不被榮光在希實本有謀害之者、欲滅其國、末面傾圮、鋒刃隨其後。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 榮華歸於無有、人在 希實本 、設謀以害之曰、當往絕之、使不復成國、 瑪得緬 歟、爾亦傾滅、鋒刃追襲爾後、
- Nueva Versión Internacional - La gloria de Moab ha desaparecido; en Hesbón maquinan el mal contra ella: “¡Vengan, hagamos desaparecer a esta nación!” También tú, Madmén, serás silenciada, y la espada te perseguirá.
- 현대인의 성경 - 모압에 자랑할 것이 없어지고 말았다. 헤스본에서 사람들이 모압에 대한 음모를 꾸미며 ‘그 나라를 아주 없애 버리자’ 하는구나. 맛멘아, 너도 적막하게 될 것이며 칼이 너를 따를 것이다.
- Новый Русский Перевод - Минует слава Моава; в Хешбоне замышляют против него зло: «Идем, покончим с этим народом». И ты, Мадмен, замолкнешь ; меч будет преследовать тебя.
- Восточный перевод - Минует слава Моава; в Хешбоне замышляют против него зло: «Идём, покончим с этим народом». И ты, Мадмен, замолкнешь ; меч будет преследовать тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Минует слава Моава; в Хешбоне замышляют против него зло: «Идём, покончим с этим народом». И ты, Мадмен, замолкнешь ; меч будет преследовать тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Минует слава Моава; в Хешбоне замышляют против него зло: «Идём, покончим с этим народом». И ты, Мадмен, замолкнешь ; меч будет преследовать тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Plus de louange pour Moab ! A Heshbôn , on médite ╵des plans pour son malheur : « Allons, rayons Moab ╵du nombre des nations ! » Et toi aussi, Madmen, ╵tu seras réduite au silence : l’épée te poursuivra.
- リビングバイブル - もう、だれもモアブのことを誇りにする者はいない。 そのいのちがつけねらわれているからだ。 すでにヘシュボンでは、 モアブを破壊する手はずが整った。 『さあ、あの国を滅ぼして、地上から抹殺しよう』と、 彼らは言う。 マデメンはひっそり静まり返っている。 一方、ホロナイムには戦いの物音が近づく。 こうしてモアブは全滅し、 その叫び声はツォアルにまで響く。
- Nova Versão Internacional - Moabe não é mais louvada; em Hesbom tramam a sua ruína: ‘Venham! Vamos dar fim àquela nação’. Você também ficará calada, ó Madmém; a espada a perseguirá.
- Hoffnung für alle - Moabs Ruhm ist dahin! In Heschbon haben die Feinde seinen Untergang geplant. ›Kommt und lasst uns die Moabiter ausrotten!‹, sagen sie. Auch du, Stadt Madmen, wirst vom Erdboden verschwinden! Der Feind wird dich überrollen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมอับจะไม่เป็นที่ยกย่องอีกแล้ว ในเฮชโบน ผู้คนจะวางแผนโค่นล้มโมอับว่า ‘มาเถิด ให้เราทำให้ชนชาตินี้สิ้นไป’ มัดเมน เอ๋ย เจ้าเองก็จะถูกทำให้เงียบงันเช่นกัน ดาบจะตามล่าเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมอับไม่เป็นที่ยกย่องอีกต่อไป ศัตรูวางแผนโจมตีเฮชโบนให้พินาศด้วยการพูดว่า ‘มาเถิด เรามาทำให้ประชาชาติของเขาล่มสลายลง’ โอ พวกคนบ้า พวกเจ้าด้วยที่จะถูกดับลง พวกเจ้าจะถูกล่าด้วยดาบ
交叉引用
- Giê-rê-mi 48:34 - Nhưng là tiếng kêu la kinh hoàng từ Hết-bôn cho đến tận Ê-lê-a-lê và Gia-hát; từ Xoa đến tận Hô-rô-na-im và Ê-lát Sê-li-sia. Ngay cả nước Nim-rim cũng khô cạn.”
- Giê-rê-mi 48:35 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chấm dứt sự cúng tế tại những nơi cao và việc dâng hương cho các thần tượng tại Mô-áp.
- Giê-rê-mi 49:3 - “Hãy khóc than, hỡi Hết-bôn, vì thành A-hi bị hủy phá. Hãy thở than, hỡi cư dân Ráp-ba! Hãy mặc lên người áo tang. Hãy kêu la và than thở, và chạy qua lại trong thành, vì thần Minh-côm, các thầy tế lễ và các quan chức sẽ bị dẫn đến vùng đất xa xôi
- Giê-rê-mi 48:17 - Các dân tộc lân bang của Mô-áp, hãy khóc giùm cho nó! Hãy xem quyền trượng của nó đã gãy thế nào, và cây gậy xinh đẹp của nó tiêu tan ra sao!
- Y-sai 16:8 - Những cánh đồng của Hết-bôn bị bỏ hoang; những vườn nho tại Síp-ma đã khô cháy. Những lãnh đạo các nước chà đạp Mô-áp— là những gốc nho quý nhất. Dây nho trải dài từ bắc lan đến tận Gia-ê-xe và trải rộng từ hướng đông vào tận hoang mạc. Chồi của nó đâm ra về hướng tây băng qua bên kia biển.
- Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
- Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
- Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
- Giê-rê-mi 48:42 - Mô-áp sẽ không còn là một nước nữa, vì nó đã tự tôn tự đại, chống lại Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 48:45 - Những người chạy trốn đến Hết-bôn, không còn đủ sức đi xa hơn nữa. Vì một ngọn lửa từ Hết-bôn, từ giữa hoàng cung Vua Si-hôn, sẽ thiêu cháy khắp đất cùng tất cả dân phản loạn.
- Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
- Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
- Y-sai 15:1 - Đây là lời tiên tri về Mô-áp: Chỉ trong một đêm, thành A-rơ sẽ bị hủy phá, và thành Kia-mô-áp cũng bị hủy diệt.
- Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
- Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
- Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
- Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
- Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
- Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
- Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
- Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
- Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
- Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
- Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
- Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
- Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
- Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
- Ê-xơ-tê 3:9 - Nếu vua đẹp lòng, xin ra sắc lệnh tiêu diệt dân đó. Tôi xin dành 375 tấn bạc vào ngân khố hoàng gia để trang trải phí tổn về việc thanh lọc này.”
- Ê-xơ-tê 3:10 - Vua đồng ý, tháo nhẫn khỏi tay trao cho Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, kẻ thù của người Do Thái.
- Ê-xơ-tê 3:11 - Vua nói với Ha-man: “Khanh hãy giữ số bạc ấy và xử trí với dân tộc ấy tùy theo ý khanh.”
- Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
- Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
- Ê-xơ-tê 3:14 - Một bản sao của văn thư được ban hành thành đạo luật thông tri cho mọi dân tộc, để sẵn sàng hành động trong ngày ấy.
- Y-sai 16:14 - Nhưng lần này, Chúa Hằng Hữu phán: “Trong vòng ba năm, vinh quang của Mô-áp sẽ tiêu tan. Từ một dân tộc hùng cường đông đảo ấy chỉ còn lại vài người sống sót.”
- Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
- Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”