Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân cư A-rô-e, hãy kéo ra đường xem. Hãy hỏi người trốn chạy khỏi Mô-áp: ‘Chuyện gì đã xảy ra tại đó?’
  • 新标点和合本 - 住亚罗珥的啊, 要站在道旁观望, 问逃避的男人和逃脱的女人说: ‘是什么事呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 住亚罗珥的啊, 要站在道路的边上观望, 问逃跑的男人和逃脱的女人说: “发生了什么事呢”?
  • 和合本2010(神版-简体) - 住亚罗珥的啊, 要站在道路的边上观望, 问逃跑的男人和逃脱的女人说: “发生了什么事呢”?
  • 当代译本 - 亚罗珥的居民啊! 你们要站在路旁观望, 询问逃难的男女究竟发生了什么事。
  • 圣经新译本 - 亚罗珥的居民哪! 要站在路旁观望, 询问那些正在逃跑的男女,说: ‘发生了什么事?’
  • 现代标点和合本 - 住亚罗珥的啊, 要站在道旁观望, 问逃避的男人和逃脱的女人说: ‘是什么事呢?’
  • 和合本(拼音版) - 住亚罗珥的啊, 要站在道旁观望, 问逃避的男人和逃脱的女人说: ‘是什么事呢?’
  • New International Version - Stand by the road and watch, you who live in Aroer. Ask the man fleeing and the woman escaping, ask them, ‘What has happened?’
  • New International Reader's Version - Stand by the road and watch, you who live in Aroer. Ask the men who are running away. Ask the women who are escaping. Ask them, ‘What has happened?’
  • English Standard Version - Stand by the way and watch, O inhabitant of Aroer! Ask him who flees and her who escapes; say, ‘What has happened?’
  • New Living Translation - You people of Aroer, stand beside the road and watch. Shout to those who flee from Moab, ‘What has happened there?’
  • Christian Standard Bible - Stand by the highway and watch, resident of Aroer! Ask him who is fleeing or her who is escaping, “What happened?”
  • New American Standard Bible - Stand by the road and keep watch, You inhabitant of Aroer; Ask him who flees and her who escapes And say, ‘What has happened?’
  • New King James Version - O inhabitant of Aroer, Stand by the way and watch; Ask him who flees And her who escapes; Say, ‘What has happened?’
  • Amplified Bible - O inhabitant of Aroer, Stand by the road and keep watch! Ask [of] him who flees and [ask of] her who escapes, Saying, ‘What has happened?’
  • American Standard Version - O inhabitant of Aroer, stand by the way, and watch: ask him that fleeth, and her that escapeth; say, What hath been done?
  • King James Version - O inhabitant of Aroer, stand by the way, and espy; ask him that fleeth, and her that escapeth, and say, What is done?
  • New English Translation - You who live in Aroer, stand by the road and watch. Question the man who is fleeing and the woman who is escaping. Ask them, ‘What has happened?’
  • World English Bible - Inhabitant of Aroer, stand by the way and watch. Ask him who flees, and her who escapes; say, ‘What has been done?’
  • 新標點和合本 - 住亞羅珥的啊, 要站在道旁觀望, 問逃避的男人和逃脫的女人說: 是甚麼事呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 住亞羅珥的啊, 要站在道路的邊上觀望, 問逃跑的男人和逃脫的女人說: 「發生了甚麼事呢」?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 住亞羅珥的啊, 要站在道路的邊上觀望, 問逃跑的男人和逃脫的女人說: 「發生了甚麼事呢」?
  • 當代譯本 - 亞羅珥的居民啊! 你們要站在路旁觀望, 詢問逃難的男女究竟發生了什麼事。
  • 聖經新譯本 - 亞羅珥的居民哪! 要站在路旁觀望, 詢問那些正在逃跑的男女,說: ‘發生了甚麼事?’
  • 呂振中譯本 - 住 亞羅珥 的啊,站在道旁觀望哦! 要問逃跑的男人、和逃脫的女人說: 「是甚麼事啊?」
  • 現代標點和合本 - 住亞羅珥的啊, 要站在道旁觀望, 問逃避的男人和逃脫的女人說: 『是什麼事呢?』
  • 文理和合譯本 - 居亞羅珥者歟、其立路隅而瞻望、詢逃難之男、脫害之女曰、所作維何、
  • 文理委辦譯本 - 亞囉耳居民、立於途側、瞻望遠方、詰逃避之男女、曰、其事若何。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞羅珥 居民歟、可立於道旁觀望、問逃避之男女曰、其事若何、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, que habitas en Aroer, párate a la vera del camino, y observa; pregunta a los que huyen, hombres y mujeres: “¿Qué es lo que ha sucedido?”
  • 현대인의 성경 - 아로엘에 사는 자들아, 길가에 서서 지켜 보며 도망하는 자와 피하는 여인에게 ‘무슨 일인가?’ 하고 물어 보아라.
  • Новый Русский Перевод - Встань у дороги и смотри, живущий в Ароере. Расспрашивай беженца и уцелевшую, спрашивай: «Что случилось?»
  • Восточный перевод - Встаньте у дороги и смотрите, живущие в Ароере. Расспрашивайте беженца и уцелевшую, спрашивайте: «Что случилось?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Встаньте у дороги и смотрите, живущие в Ароере. Расспрашивайте беженца и уцелевшую, спрашивайте: «Что случилось?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Встаньте у дороги и смотрите, живущие в Ароере. Расспрашивайте беженца и уцелевшую, спрашивайте: «Что случилось?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Tiens-toi sur le chemin, ╵et fais le guet, habitant d’Aroër, questionne le fuyard ╵et celle qui se sauve. Dis : « Qu’est-il arrivé ? »
  • リビングバイブル - アロエルの住民よ、道のそばに立って、 モアブから逃げて来る人たちに、 「いったい何が起こったのですか」と聞いてみなさい。
  • Nova Versão Internacional - Fiquem junto à estrada e vigiem, vocês que vivem em Aroer. Perguntem ao homem que foge e à mulher que escapa, perguntem a eles: O que aconteceu?
  • Hoffnung für alle - Stellt euch an die Straße und seht euch um, ihr Einwohner von Aroër! Fragt die Flüchtlinge und die Vertriebenen, was geschehen ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวเมืองอาโรเออร์ จงออกมายืนดูริมถนน จงถามชายหญิงที่กำลังหนีจ้าละหวั่นว่า ‘เกิดอะไรขึ้น?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​อาโรเออร์​เอ๋ย จง​ยืน​ดู​ที่​ข้าง​ทาง จง​ถาม​ผู้​ชาย​ที่​วิ่ง​หนี​และ​ถาม​ผู้​หญิง​ที่​หลบ​หนี​ว่า ‘เกิด​อะไร​ขึ้น’
交叉引用
  • 1 Sử Ký 5:8 - và Bê-la là con của A-xa, cháu Sê-ma, chắt Giô-ên. Họ ở trong một miền từ A-rô-e cho đến Nê-bô và Ba-anh Mê-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 18:24 - Đa-vít ngồi tại một nơi giữa hai cổng thành. Lính canh leo lên nóc một cổng thành, thấy một người đang chạy đến.
  • 2 Sa-mu-ên 18:25 - Lính canh lớn tiếng báo tin cho vua. Vua nói: “Nếu chạy một mình, tức là người ấy đem tin.” Khi người kia chạy gần tới,
  • 2 Sa-mu-ên 18:26 - lính canh thấy một người khác cũng chạy đến, liền gọi người gác cổng, nói: “Có một người khác chạy đến nữa!” Vua nói: “Người này cũng đem tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:29 - Vua hỏi: “Người trai trẻ Áp-sa-lôm thế nào, vô sự chứ?” A-hi-mát thưa: “Khi Giô-áp sai tôi đi, tôi nghe có tiếng huyên náo, nhưng không biết việc gì xảy ra.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:30 - Vua truyền: “Đứng sang một bên.” A-hi-mát vâng lời.
  • 2 Sa-mu-ên 18:31 - Người Cút chạy đến, nói: “Xin báo tin mừng cho vua. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giải cứu vua khỏi tay bọn phản loạn.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:32 - Vua hỏi: “Còn Áp-sa-lôm bình an không?” Người Cút thưa: “Cầu cho kẻ thù vua và những ai nổi dậy làm loạn đều chịu chung số phận như người ấy.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:5 - Họ qua sông Giô-đan, cắm trại phía nam A-rô-e, một thành giữa thung lũng Gát, rồi từ đó đi Gia-ê-xe.
  • 2 Sa-mu-ên 1:3 - Đa-vít hỏi: “Anh từ đâu đến đây?” Người ấy đáp: “Thưa, tôi từ đồn quân Ít-ra-ên chạy thoát về đây.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:4 - Đa-vít hỏi tiếp: “Tình hình thế nào?” Người ấy trả lời: “Dạ, quân ta thua chạy khỏi chiến trường, rất nhiều người chết, Vua Sau-lơ và con trai là Giô-na-than cũng tử trận.”
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • 1 Sa-mu-ên 4:13 - Hê-li đang ngồi trên một cái ghế đặt bên đường để trông tin, vì lo sợ cho Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Khi người kia chạy vào thành báo tin bại trận, dân trong thành đều la hoảng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 4:14 - Hê-li hỏi: “Việc gì náo động vậy?” Vừa lúc ấy, người Bên-gia-min chạy đến báo tin cho Hê-li.
  • 1 Sa-mu-ên 4:16 - Người kia nói: “Tôi rời trận địa hôm nay, thoát về đây.” Hê-li hỏi: “Việc như thế nào, con kể ta nghe.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân cư A-rô-e, hãy kéo ra đường xem. Hãy hỏi người trốn chạy khỏi Mô-áp: ‘Chuyện gì đã xảy ra tại đó?’
  • 新标点和合本 - 住亚罗珥的啊, 要站在道旁观望, 问逃避的男人和逃脱的女人说: ‘是什么事呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 住亚罗珥的啊, 要站在道路的边上观望, 问逃跑的男人和逃脱的女人说: “发生了什么事呢”?
  • 和合本2010(神版-简体) - 住亚罗珥的啊, 要站在道路的边上观望, 问逃跑的男人和逃脱的女人说: “发生了什么事呢”?
  • 当代译本 - 亚罗珥的居民啊! 你们要站在路旁观望, 询问逃难的男女究竟发生了什么事。
  • 圣经新译本 - 亚罗珥的居民哪! 要站在路旁观望, 询问那些正在逃跑的男女,说: ‘发生了什么事?’
  • 现代标点和合本 - 住亚罗珥的啊, 要站在道旁观望, 问逃避的男人和逃脱的女人说: ‘是什么事呢?’
  • 和合本(拼音版) - 住亚罗珥的啊, 要站在道旁观望, 问逃避的男人和逃脱的女人说: ‘是什么事呢?’
  • New International Version - Stand by the road and watch, you who live in Aroer. Ask the man fleeing and the woman escaping, ask them, ‘What has happened?’
  • New International Reader's Version - Stand by the road and watch, you who live in Aroer. Ask the men who are running away. Ask the women who are escaping. Ask them, ‘What has happened?’
  • English Standard Version - Stand by the way and watch, O inhabitant of Aroer! Ask him who flees and her who escapes; say, ‘What has happened?’
  • New Living Translation - You people of Aroer, stand beside the road and watch. Shout to those who flee from Moab, ‘What has happened there?’
  • Christian Standard Bible - Stand by the highway and watch, resident of Aroer! Ask him who is fleeing or her who is escaping, “What happened?”
  • New American Standard Bible - Stand by the road and keep watch, You inhabitant of Aroer; Ask him who flees and her who escapes And say, ‘What has happened?’
  • New King James Version - O inhabitant of Aroer, Stand by the way and watch; Ask him who flees And her who escapes; Say, ‘What has happened?’
  • Amplified Bible - O inhabitant of Aroer, Stand by the road and keep watch! Ask [of] him who flees and [ask of] her who escapes, Saying, ‘What has happened?’
  • American Standard Version - O inhabitant of Aroer, stand by the way, and watch: ask him that fleeth, and her that escapeth; say, What hath been done?
  • King James Version - O inhabitant of Aroer, stand by the way, and espy; ask him that fleeth, and her that escapeth, and say, What is done?
  • New English Translation - You who live in Aroer, stand by the road and watch. Question the man who is fleeing and the woman who is escaping. Ask them, ‘What has happened?’
  • World English Bible - Inhabitant of Aroer, stand by the way and watch. Ask him who flees, and her who escapes; say, ‘What has been done?’
  • 新標點和合本 - 住亞羅珥的啊, 要站在道旁觀望, 問逃避的男人和逃脫的女人說: 是甚麼事呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 住亞羅珥的啊, 要站在道路的邊上觀望, 問逃跑的男人和逃脫的女人說: 「發生了甚麼事呢」?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 住亞羅珥的啊, 要站在道路的邊上觀望, 問逃跑的男人和逃脫的女人說: 「發生了甚麼事呢」?
  • 當代譯本 - 亞羅珥的居民啊! 你們要站在路旁觀望, 詢問逃難的男女究竟發生了什麼事。
  • 聖經新譯本 - 亞羅珥的居民哪! 要站在路旁觀望, 詢問那些正在逃跑的男女,說: ‘發生了甚麼事?’
  • 呂振中譯本 - 住 亞羅珥 的啊,站在道旁觀望哦! 要問逃跑的男人、和逃脫的女人說: 「是甚麼事啊?」
  • 現代標點和合本 - 住亞羅珥的啊, 要站在道旁觀望, 問逃避的男人和逃脫的女人說: 『是什麼事呢?』
  • 文理和合譯本 - 居亞羅珥者歟、其立路隅而瞻望、詢逃難之男、脫害之女曰、所作維何、
  • 文理委辦譯本 - 亞囉耳居民、立於途側、瞻望遠方、詰逃避之男女、曰、其事若何。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞羅珥 居民歟、可立於道旁觀望、問逃避之男女曰、其事若何、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, que habitas en Aroer, párate a la vera del camino, y observa; pregunta a los que huyen, hombres y mujeres: “¿Qué es lo que ha sucedido?”
  • 현대인의 성경 - 아로엘에 사는 자들아, 길가에 서서 지켜 보며 도망하는 자와 피하는 여인에게 ‘무슨 일인가?’ 하고 물어 보아라.
  • Новый Русский Перевод - Встань у дороги и смотри, живущий в Ароере. Расспрашивай беженца и уцелевшую, спрашивай: «Что случилось?»
  • Восточный перевод - Встаньте у дороги и смотрите, живущие в Ароере. Расспрашивайте беженца и уцелевшую, спрашивайте: «Что случилось?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Встаньте у дороги и смотрите, живущие в Ароере. Расспрашивайте беженца и уцелевшую, спрашивайте: «Что случилось?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Встаньте у дороги и смотрите, живущие в Ароере. Расспрашивайте беженца и уцелевшую, спрашивайте: «Что случилось?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Tiens-toi sur le chemin, ╵et fais le guet, habitant d’Aroër, questionne le fuyard ╵et celle qui se sauve. Dis : « Qu’est-il arrivé ? »
  • リビングバイブル - アロエルの住民よ、道のそばに立って、 モアブから逃げて来る人たちに、 「いったい何が起こったのですか」と聞いてみなさい。
  • Nova Versão Internacional - Fiquem junto à estrada e vigiem, vocês que vivem em Aroer. Perguntem ao homem que foge e à mulher que escapa, perguntem a eles: O que aconteceu?
  • Hoffnung für alle - Stellt euch an die Straße und seht euch um, ihr Einwohner von Aroër! Fragt die Flüchtlinge und die Vertriebenen, was geschehen ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวเมืองอาโรเออร์ จงออกมายืนดูริมถนน จงถามชายหญิงที่กำลังหนีจ้าละหวั่นว่า ‘เกิดอะไรขึ้น?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​อาโรเออร์​เอ๋ย จง​ยืน​ดู​ที่​ข้าง​ทาง จง​ถาม​ผู้​ชาย​ที่​วิ่ง​หนี​และ​ถาม​ผู้​หญิง​ที่​หลบ​หนี​ว่า ‘เกิด​อะไร​ขึ้น’
  • 1 Sử Ký 5:8 - và Bê-la là con của A-xa, cháu Sê-ma, chắt Giô-ên. Họ ở trong một miền từ A-rô-e cho đến Nê-bô và Ba-anh Mê-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 18:24 - Đa-vít ngồi tại một nơi giữa hai cổng thành. Lính canh leo lên nóc một cổng thành, thấy một người đang chạy đến.
  • 2 Sa-mu-ên 18:25 - Lính canh lớn tiếng báo tin cho vua. Vua nói: “Nếu chạy một mình, tức là người ấy đem tin.” Khi người kia chạy gần tới,
  • 2 Sa-mu-ên 18:26 - lính canh thấy một người khác cũng chạy đến, liền gọi người gác cổng, nói: “Có một người khác chạy đến nữa!” Vua nói: “Người này cũng đem tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:29 - Vua hỏi: “Người trai trẻ Áp-sa-lôm thế nào, vô sự chứ?” A-hi-mát thưa: “Khi Giô-áp sai tôi đi, tôi nghe có tiếng huyên náo, nhưng không biết việc gì xảy ra.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:30 - Vua truyền: “Đứng sang một bên.” A-hi-mát vâng lời.
  • 2 Sa-mu-ên 18:31 - Người Cút chạy đến, nói: “Xin báo tin mừng cho vua. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giải cứu vua khỏi tay bọn phản loạn.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:32 - Vua hỏi: “Còn Áp-sa-lôm bình an không?” Người Cút thưa: “Cầu cho kẻ thù vua và những ai nổi dậy làm loạn đều chịu chung số phận như người ấy.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:5 - Họ qua sông Giô-đan, cắm trại phía nam A-rô-e, một thành giữa thung lũng Gát, rồi từ đó đi Gia-ê-xe.
  • 2 Sa-mu-ên 1:3 - Đa-vít hỏi: “Anh từ đâu đến đây?” Người ấy đáp: “Thưa, tôi từ đồn quân Ít-ra-ên chạy thoát về đây.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:4 - Đa-vít hỏi tiếp: “Tình hình thế nào?” Người ấy trả lời: “Dạ, quân ta thua chạy khỏi chiến trường, rất nhiều người chết, Vua Sau-lơ và con trai là Giô-na-than cũng tử trận.”
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • 1 Sa-mu-ên 4:13 - Hê-li đang ngồi trên một cái ghế đặt bên đường để trông tin, vì lo sợ cho Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Khi người kia chạy vào thành báo tin bại trận, dân trong thành đều la hoảng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 4:14 - Hê-li hỏi: “Việc gì náo động vậy?” Vừa lúc ấy, người Bên-gia-min chạy đến báo tin cho Hê-li.
  • 1 Sa-mu-ên 4:16 - Người kia nói: “Tôi rời trận địa hôm nay, thoát về đây.” Hê-li hỏi: “Việc như thế nào, con kể ta nghe.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献