逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sứ điệp này phán về Mô-áp. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khốn cho thành Nê-bô; nó sẽ sớm bị điêu tàn. Thành Ki-ri-a-ta-im sẽ bị nhục nhã vì bị chiếm đóng; các đồn lũy nó sẽ bị nhục mạ và phá vỡ.
- 新标点和合本 - 论摩押。万军之耶和华以色列的 神如此说: “尼波有祸了!因变为荒场。 基列亭蒙羞被攻取; 米斯迦蒙羞被毁坏;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 论摩押。 万军之耶和华—以色列的上帝如此说: 祸哉,尼波!它要变为废墟。 基列亭蒙羞被攻取, 米斯迦 蒙羞被毁坏,
- 和合本2010(神版-简体) - 论摩押。 万军之耶和华—以色列的 神如此说: 祸哉,尼波!它要变为废墟。 基列亭蒙羞被攻取, 米斯迦 蒙羞被毁坏,
- 当代译本 - 关于摩押,以色列的上帝——万军之耶和华说: “尼波大祸临头了! 它必被毁灭; 基列亭必蒙羞沦陷, 堡垒必蒙羞被毁。
- 圣经新译本 - 论到摩押, 万军之耶和华以色列的 神这样说: “尼波有祸了!因为它变为荒凉; 基列亭蒙受羞辱,被占领了; 这城堡(“这城堡”或译:“米斯迦”)蒙受羞辱,被毁坏。
- 现代标点和合本 - 论摩押。万军之耶和华以色列的神如此说: “尼波有祸了,因变为荒场。 基列亭蒙羞被攻取, 米斯迦蒙羞被毁坏。
- 和合本(拼音版) - 论摩押。万军之耶和华以色列的上帝如此说: “尼波有祸了!因变为荒场。 基列亭蒙羞被攻取, 米斯迦蒙羞被毁坏。
- New International Version - Concerning Moab: This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: “Woe to Nebo, for it will be ruined. Kiriathaim will be disgraced and captured; the stronghold will be disgraced and shattered.
- New International Reader's Version - Here is what the Lord says about Moab. The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “How terrible it will be for the city of Nebo! It will be destroyed. Kiriathaim will be captured. It will be put to shame. Its fort will be broken down. It will be put to shame.
- English Standard Version - Concerning Moab. Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Woe to Nebo, for it is laid waste! Kiriathaim is put to shame, it is taken; the fortress is put to shame and broken down;
- New Living Translation - This message was given concerning Moab. This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: “What sorrow awaits the city of Nebo; it will soon lie in ruins. The city of Kiriathaim will be humiliated and captured; the fortress will be humiliated and broken down.
- The Message - The Message on Moab from God-of-the-Angel-Armies, the God of Israel: “Doom to Nebo! Leveled to the ground! Kiriathaim demeaned and defeated, The mighty fortress reduced to a molehill, Moab’s glory—dust and ashes. Conspirators plot Heshbon’s doom: ‘Come, let’s wipe Moab off the map.’ The city of Madmen will be struck mute, as killing follows killing. Listen! A cry out of Horonaim: ‘Disaster—doom and more doom!’ Moab will be shattered. Her cries will be heard clear down in Zoar. Up the ascent of Luhith climbers weep, And down the descent from Horonaim, cries of loss and devastation. Oh, run for your lives! Get out while you can! Survive by your wits in the wild! You trusted in thick walls and big money, yes? But it won’t help you now. Your big god Chemosh will be hauled off, his priests and managers with him. A wrecker will wreck every city. Not a city will survive. The valley fields will be ruined, the plateau pastures destroyed, just as I told you. Cover the land of Moab with salt. Make sure nothing ever grows here again. Her towns will all be ghost towns. Nobody will ever live here again. Sloppy work in God’s name is cursed, and cursed all halfhearted use of the sword.
- Christian Standard Bible - About Moab, this is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: Woe to Nebo, because it is about to be destroyed; Kiriathaim will be put to shame; it will be taken captive. The fortress will be put to shame and dismayed!
- New American Standard Bible - Concerning Moab. This is what the Lord of armies, the God of Israel says: “Woe to Nebo, for it has been destroyed; Kiriathaim has been put to shame, it has been captured; The high stronghold has been put to shame and shattered.
- New King James Version - Against Moab. Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Woe to Nebo! For it is plundered, Kirjathaim is shamed and taken; The high stronghold is shamed and dismayed—
- Amplified Bible - Concerning Moab. Thus says the Lord of hosts, the God of Israel, “Woe (judgment is coming) to [the city of] Nebo, for it has been destroyed! Kiriathaim has been shamed, it has been captured; Misgab [the high fortress] has been shamed, broken down and crushed.
- American Standard Version - Of Moab. Thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: Woe unto Nebo! for it is laid waste; Kiriathaim is put to shame, it is taken; Misgab is put to shame and broken down.
- King James Version - Against Moab thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Woe unto Nebo! for it is spoiled: Kiriathaim is confounded and taken: Misgab is confounded and dismayed.
- New English Translation - The Lord God of Israel who rules over all spoke about Moab. “Sure to be judged is Nebo! Indeed, it will be destroyed! Kiriathaim will suffer disgrace. It will be captured! Its fortress will suffer disgrace. It will be torn down!
- World English Bible - Of Moab. Yahweh of Armies, the God of Israel, says: “Woe to Nebo! For it is laid waste. Kiriathaim is disappointed. It is taken. Misgab is put to shame and broken down.
- 新標點和合本 - 論摩押。萬軍之耶和華-以色列的神如此說: 尼波有禍了!因變為荒場。 基列亭蒙羞被攻取; 米斯迦蒙羞被毀壞;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 論摩押。 萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說: 禍哉,尼波!它要變為廢墟。 基列亭蒙羞被攻取, 米斯迦 蒙羞被毀壞,
- 和合本2010(神版-繁體) - 論摩押。 萬軍之耶和華—以色列的 神如此說: 禍哉,尼波!它要變為廢墟。 基列亭蒙羞被攻取, 米斯迦 蒙羞被毀壞,
- 當代譯本 - 關於摩押,以色列的上帝——萬軍之耶和華說: 「尼波大禍臨頭了! 它必被毀滅; 基列亭必蒙羞淪陷, 堡壘必蒙羞被毀。
- 聖經新譯本 - 論到摩押, 萬軍之耶和華以色列的 神這樣說: “尼波有禍了!因為它變為荒涼; 基列亭蒙受羞辱,被佔領了; 這城堡(“這城堡”或譯:“米斯迦”)蒙受羞辱,被毀壞。
- 呂振中譯本 - 論 摩押 。 萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說: 『 尼波 有禍啊!因為已被蹂躪; 基列亭 蒙羞辱被攻取; 高砦 蒙羞辱被毁壞 。
- 現代標點和合本 - 論摩押。萬軍之耶和華以色列的神如此說: 「尼波有禍了,因變為荒場。 基列亭蒙羞被攻取, 米斯迦蒙羞被毀壞。
- 文理和合譯本 - 論摩押、萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、禍哉尼波、成為荒蕪、基列亭被取蒙羞、米斯迦被毀抱愧、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主、以色列族之上帝耶和華、以摩押之事告眾、曰、尼破已遭糜爛、基烈亭已破、米士夾人畏葸抱愧、豈不哀哉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 摩押 有預言曰、萬有之主 以色列 之天主如是云、禍哉、 尼波 已毀、 基烈他英 已陷、受辱蒙羞、 米斯迦 米斯迦或作保障 抱愧驚惶、
- Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel, acerca de Moab: «¡Ay de Nebo, porque será devastada! ¡Quiriatayin será capturada y puesta en vergüenza! ¡Su fortaleza será humillada y destruida!
- 현대인의 성경 - 이것은 모압에 대한 말씀이다. 전능하신 여호와 이스라엘의 하나님 이 말씀하신다. “슬프다! 느보야, 네가 황폐해졌구나. 기랴다임이 수치를 당하고 점령되었으며 그 요새도 수치를 당하고 파괴되었으니
- Новый Русский Перевод - О Моаве. Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: – Горе Нево – он будет опустошен! Кирьятаим будет опозорен и захвачен; крепость будет опозорена и разрушена.
- Восточный перевод - О Моаве. Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Горе Нево – он будет опустошён! Кириатаим будет опозорен и захвачен; крепость будет опозорена и разрушена.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Моаве. Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Горе Нево – он будет опустошён! Кириатаим будет опозорен и захвачен; крепость будет опозорена и разрушена.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Моаве. Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: – Горе Нево – он будет опустошён! Кириатаим будет опозорен и захвачен; крепость будет опозорена и разрушена.
- La Bible du Semeur 2015 - Prophéties concernant Moab. Voici ce que déclare ╵le Seigneur des armées célestes, ╵Dieu d’Israël : Quel malheur pour Nébo , ╵car elle est dévastée ! Qiryataïm est dans la honte, ╵car elle est prise. Recouverte de honte, ╵la citadelle est terrifiée.
- リビングバイブル - モアブについて、イスラエルの神である天の軍勢の主は、こう言います。 「ネボの町はひどい目に会い、跡形もなく壊される。 キルヤタイムの町は占領され、 それを守る要塞はつぶされる。
- Nova Versão Internacional - Acerca de Moabe: Assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: “Ai de Nebo, pois ficou em ruínas. Quiriataim foi derrotada e capturada; a fortaleza foi derrotada e destroçada.
- Hoffnung für alle - »So spricht der Herr, der allmächtige Gott Israels, über Moab: Verloren ist die Stadt Nebo, sie liegt in Trümmern! Kirjatajim ist erobert worden, seine Bergfestung wurde niedergerissen. Nun hat man nur noch Verachtung für sie übrig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสของพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลเกี่ยวกับโมอับความว่า “วิบัติแก่เนโบ เพราะมันจะถูกทำลาย คีริยาธาอิมจะอัปยศอดสูและถูกยึด ป้อมที่มั่น จะอัปยศอดสูและพังทลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธา พระเจ้าของอิสราเอลกล่าวถึงโมอับดังนี้ “วิบัติแก่ภูเขาเนโบ เพราะจะพังพินาศ คีริยาทาอิมเผชิญกับความอับอายเพราะถูกยึด ป้อมปราการเผชิญกับความอับอายและพังทลาย
交叉引用
- Sáng Thế Ký 19:37 - Cô chị sinh một con trai và đặt tên Mô-áp. Ông là tổ phụ của dân tộc Mô-áp ngày nay.
- Dân Số Ký 33:47 - Rời Anh-môn Đíp-lát-tha-im, họ cắm trại tại núi A-ba-rim, trước Nê-bô.
- 2 Sử Ký 20:10 - Kìa, ngày nay, xin xem quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ đang làm gì. Ngài không cho tổ phụ chúng con đi vào xứ đó khi người Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập, vậy họ đi vòng đường khác và không tiêu diệt các dân ấy.
- Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
- Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
- Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
- Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
- Giê-rê-mi 27:3 - Rồi gửi sứ điệp này cho các vua của Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Ty-rơ, và Si-đôn thông qua các sứ giả của họ vừa đến gặp Vua Sê-đê-kia trong Giê-ru-sa-lem.
- Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
- Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
- Y-sai 27:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu sẽ coi sóc nó, tưới nước thường xuyên. Ngày và đêm, Ta sẽ canh giữ để không ai làm hại nó.
- Ê-xê-chi-ên 25:8 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Vì người Mô-áp dám nói rằng Giu-đa cũng như các dân tộc khác,
- Ê-xê-chi-ên 25:9 - nên Ta sẽ chọc thủng phòng tuyến phía đông và quét sạch các thành phố dọc biên cương mà dân ngươi từng hãnh diện—là Bết-giê-si-mốt, Ba-anh Mê-ôn, và Ki-ri-a-ta-im.
- Ê-xê-chi-ên 25:10 - Ta sẽ nạp Mô-áp cho dân du cư vùng hoang mạc phương đông, như Ta đã nạp người A-môn vậy. Đúng vậy, người Am-môn sẽ bị lãng quên giữa các nước.
- Ê-xê-chi-ên 25:11 - Cùng cách này, Ta cũng sẽ đoán phạt người Mô-áp. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- A-mốt 2:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Mô-áp phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đào mả các vua của Ê-đôm rồi đốt thành tro.
- A-mốt 2:2 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên xứ Mô-áp, và các chiến lũy của Kê-ri-giốt sẽ bị tiêu diệt. Dân chúng sẽ bị ngã giữa tiếng ồn trong trận chiến, khi các chiến sĩ hò hét và thổi kèn thúc quân.
- Y-sai 15:1 - Đây là lời tiên tri về Mô-áp: Chỉ trong một đêm, thành A-rơ sẽ bị hủy phá, và thành Kia-mô-áp cũng bị hủy diệt.
- Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
- Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
- Y-sai 15:4 - Dân thành Hết-bôn và Ê-lê-a-lê sẽ kêu la; tiếng của họ vang dội thấu Gia-hát! Lính chiến Mô-áp đều than khóc thảm thiết. Họ bất lực và run sợ.
- Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
- Y-sai 15:6 - Nước sông Nim-rim khô cạn! Đồng khô cỏ cháy. Vườn tược tiêu điều; không một cây xanh nào sống sót.
- Y-sai 15:7 - Người tị nạn vơ vét được chút gì có thể đem theo, rồi vượt qua khe Liễu chạy trốn.
- Y-sai 15:8 - Tiếng khóc đau buồn vang dội khắp đất Mô-áp, từ vùng biên giới đến tận Ê-la-im và Bê-ê-lim.
- Y-sai 15:9 - Nước sông Đi-môn nhuộm đỏ máu người, nhưng Ta vẫn còn thêm tai họa cho Đi-bôn! Đàn sư tử sẽ rượt theo cắn xé những người sống sót— là những người cố gắng trốn chạy lẫn những người còn sót lại phía sau.
- Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
- Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 48:22 - Đi-bôn, Nê-bô, và Bết Đíp-la-tha-im,
- Giê-rê-mi 48:23 - Ki-ri-a-ta-im, Bết Ga-mun, và Bết Mê-ôn,
- Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
- Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.