逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
- 新标点和合本 - 我的仆人雅各啊,不要惧怕! 因我与你同在。 我要将我所赶你到的那些国灭绝净尽, 却不将你灭绝净尽, 倒要从宽惩治你, 万不能不罚你(“不罚你”或作“以你为无罪”)。 这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的仆人雅各啊,不要惧怕! 因我与你同在。 我要将那些国灭绝净尽, 就是我赶你去的那些国; 却不将你灭绝净尽, 倒要从宽惩治你, 但绝不能不罚你。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的仆人雅各啊,不要惧怕! 因我与你同在。 我要将那些国灭绝净尽, 就是我赶你去的那些国; 却不将你灭绝净尽, 倒要从宽惩治你, 但绝不能不罚你。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 我的仆人雅各啊,不要害怕, 因为我与你同在。 我曾使你流亡到列国, 我必彻底毁灭列国, 但不会彻底毁灭你, 也不会放过你, 我必公正地惩治你。 这是耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 我的仆人雅各啊!你不要惧怕。 因为我与你同在; 我要消灭我赶逐你去的列国。 却必不消灭你。 我要按公正惩治你, 决不能免你受罚。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 我的仆人雅各啊,不要惧怕, 因我与你同在。 我要将我所赶你到的那些国灭绝净尽, 却不将你灭绝净尽。 倒要从宽惩治你, 万不能不罚你 。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 我的仆人雅各啊,不要惧怕! 因我与你同在。 我要将我所赶你到的那些国灭绝净尽, 却不将你灭绝净尽, 倒要从宽惩治你, 万不能不罚你 。 这是耶和华说的。”
- New International Version - Do not be afraid, Jacob my servant, for I am with you,” declares the Lord. “Though I completely destroy all the nations among which I scatter you, I will not completely destroy you. I will discipline you but only in due measure; I will not let you go entirely unpunished.”
- New International Reader's Version - People of Jacob, do not be afraid. You are my servant. I am with you,” announces the Lord. “I will completely destroy all the nations among which I scatter you. But I will not completely destroy you. I will correct you. But I will be fair. I will not let you go without any punishment.”
- English Standard Version - Fear not, O Jacob my servant, declares the Lord, for I am with you. I will make a full end of all the nations to which I have driven you, but of you I will not make a full end. I will discipline you in just measure, and I will by no means leave you unpunished.”
- New Living Translation - Do not be afraid, Jacob, my servant, for I am with you,” says the Lord. “I will completely destroy the nations to which I have exiled you, but I will not completely destroy you. I will discipline you, but with justice; I cannot let you go unpunished.”
- Christian Standard Bible - And you, my servant Jacob, do not be afraid — this is the Lord’s declaration — for I will be with you. I will bring destruction on all the nations where I have banished you, but I will not bring destruction on you. I will discipline you with justice, and I will by no means leave you unpunished.
- New American Standard Bible - Jacob My servant, do not fear,” declares the Lord, “For I am with you. For I will make a complete destruction of all the nations Where I have driven you, Yet I will not make a complete destruction of you; But I will correct you properly And by no means leave you unpunished.”
- New King James Version - Do not fear, O Jacob My servant,” says the Lord, “For I am with you; For I will make a complete end of all the nations To which I have driven you, But I will not make a complete end of you. I will rightly correct you, For I will not leave you wholly unpunished.”
- Amplified Bible - Do not fear, O Jacob My servant,” says the Lord, “For I am with you. For I will make a full and complete end of all the nations To which I have driven you; Yet I will not make a full end of you. But I will discipline and correct you appropriately And by no means will I declare you guiltless or leave you unpunished.”
- American Standard Version - Fear not thou, O Jacob my servant, saith Jehovah; for I am with thee: for I will make a full end of all the nations whither I have driven thee; but I will not make a full end of thee, but I will correct thee in measure, and will in no wise leave thee unpunished.
- King James Version - Fear thou not, O Jacob my servant, saith the Lord: for I am with thee; for I will make a full end of all the nations whither I have driven thee: but I will not make a full end of thee, but correct thee in measure; yet will I not leave thee wholly unpunished.
- New English Translation - I, the Lord, tell you not to be afraid, you descendants of Jacob, my servant, for I am with you. Though I completely destroy all the nations where I scatter you, I will not completely destroy you. I will indeed discipline you but only in due measure. I will not allow you to go entirely unpunished.”
- World English Bible - Don’t be afraid, O Jacob my servant,” says Yahweh; “for I am with you; for I will make a full end of all the nations where I have driven you; but I will not make a full end of you, but I will correct you in measure, and will in no way leave you unpunished.”
- 新標點和合本 - 我的僕人雅各啊,不要懼怕! 因我與你同在。 我要將我所趕你到的那些國滅絕淨盡, 卻不將你滅絕淨盡, 倒要從寬懲治你, 萬不能不罰你(不罰你:或譯以你為無罪)。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的僕人雅各啊,不要懼怕! 因我與你同在。 我要將那些國滅絕淨盡, 就是我趕你去的那些國; 卻不將你滅絕淨盡, 倒要從寬懲治你, 但絕不能不罰你。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的僕人雅各啊,不要懼怕! 因我與你同在。 我要將那些國滅絕淨盡, 就是我趕你去的那些國; 卻不將你滅絕淨盡, 倒要從寬懲治你, 但絕不能不罰你。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 我的僕人雅各啊,不要害怕, 因為我與你同在。 我曾使你流亡到列國, 我必徹底毀滅列國, 但不會徹底毀滅你, 也不會放過你, 我必公正地懲治你。 這是耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 我的僕人雅各啊!你不要懼怕。 因為我與你同在; 我要消滅我趕逐你去的列國。 卻必不消滅你。 我要按公正懲治你, 決不能免你受罰。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 我的僕人 雅各 啊, 你、不要懼怕! 永恆主發神諭說: 因為是我與你同在, 因為我必將我所放逐你到的 列國盡行毁滅; 你呢、我卻不盡行毁滅; 我要合乎常度地懲罰你, 卻不能讓你免受刑罰。』
- 現代標點和合本 - 我的僕人雅各啊,不要懼怕, 因我與你同在。 我要將我所趕你到的那些國滅絕淨盡, 卻不將你滅絕淨盡。 倒要從寬懲治你, 萬不能不罰你 。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、我僕雅各歟、毋畏懼、蓋我偕爾、我必盡滅我驅爾所至之邦、而不盡滅爾、惟從寬責爾、不能不罰爾焉、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我僕雅各家毋畏、予左右爾、我昔散爾於列邦、列邦雖滅、而爾不滅、乃我降災、責爾獨寛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我僕 雅各 歟、毋畏懼、我護祐爾、我逐爾於列邦、雖盡滅此邦、而不盡滅爾、雖不以爾為無罪、我仍責爾惟寛、
- Nueva Versión Internacional - Tú, Jacob, siervo mío, no temas, porque yo estoy contigo —afirma el Señor—. »Aunque aniquile a todas las naciones por las que te he dispersado, a ti no te aniquilaré. Te corregiré con justicia, pero no te dejaré sin castigo».
- 현대인의 성경 - 내 백성아, 두려워하지 말아라. 내가 너희와 함께한다. 내가 너희를 흩어 보낸 그 나라들은 완전히 없애 버려도 너희만은 전멸시키지 않겠다. 그러나 내가 너희를 정당하게 징계할 것이며 너희를 전혀 벌하지 않은 채 그대로 내버려 두지는 않을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Так не бойся, слуга Мой Иаков, возвещает Господь, – потому что Я с тобой. Я истреблю все народы, среди которых рассеял тебя, а тебя не истреблю. Я накажу тебя по справедливости, но безнаказанным не оставлю тебя.
- Восточный перевод - Не бойся же, раб Мой Якуб, потому что Я с тобой, – возвещает Вечный. – Я истреблю все народы, среди которых рассеял тебя, а тебя не истреблю. Я накажу тебя по справедливости, но безнаказанным не оставлю тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойся же, раб Мой Якуб, потому что Я с тобой, – возвещает Вечный. – Я истреблю все народы, среди которых рассеял тебя, а тебя не истреблю. Я накажу тебя по справедливости, но безнаказанным не оставлю тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойся же, раб Мой Якуб, потому что Я с тобой, – возвещает Вечный. – Я истреблю все народы, среди которых рассеял тебя, а тебя не истреблю. Я накажу тебя по справедливости, но безнаказанным не оставлю тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Sois donc sans crainte, Jacob mon serviteur, déclare l’Eternel, car je suis avec toi. Je ferai table rase ╵de tous les peuples chez lesquels je t’ai dispersé, mais je ne ferai pas ╵table rase de toi ; cependant je te châtierai ╵selon ce qui est juste ; je ne te laisserai ╵certainement pas impuni.
- リビングバイブル - わたしのしもべヤコブよ、恐れるな。 わたしがついている。 わたしは、おまえの寄留していたすべての国々を 滅ぼすが、おまえには手をかけない。 懲らしめはするが、 それはおまえを正しい者とするためだ。
- Nova Versão Internacional - Não tema, meu servo Jacó! Eu estou com você”, declara o Senhor. “Destruirei completamente todas as nações entre as quais eu o dispersei; mas a você não destruirei completamente. Eu o disciplinarei como você merece; não serei severo demais”.
- Hoffnung für alle - Fürchtet euch nicht, ihr Nachkommen von Jakob, meine Diener! Denn ich, der Herr, bin bei euch, um euch zu helfen! Die Völker, in deren Länder ich euch vertrieben habe, lasse ich vom Erdboden verschwinden, doch euch lösche ich nicht aus. Zwar werde ich auch euch bestrafen, wie ihr es verdient habt, aber ich gehe nicht zu hart mit euch ins Gericht.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบผู้รับใช้ของเราเอ๋ย อย่ากลัวเลย เพราะเราอยู่กับเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “ถึงแม้เราจะทำลายล้างมวลประชาชาติ ที่เราทำให้พวกเจ้ากระจัดกระจายเข้าไปนั้นจนหมดสิ้น แต่เราจะไม่ทำลายล้างเจ้าให้สิ้นไป เราจะตีสั่งสอนเจ้า แต่ก็ด้วยความยุติธรรมเท่านั้น เราจะไม่ปล่อยให้เจ้าลอยนวลพ้นโทษไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ว่า “โอ ยาโคบผู้รับใช้ของเรา เพราะเราอยู่กับเจ้า เราได้ขับไล่เจ้าไปอยู่ท่ามกลางประชาชาติทั้งปวง และเราจะทำลายพวกเขาให้สิ้นซาก แต่เราจะไม่ทำลายเจ้าให้สิ้นซาก เราจะลงโทษเจ้าอย่างยุติธรรม เราจะไม่ปล่อยเจ้าไปโดยไม่ถูกลงโทษอย่างแน่นอน”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
- Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
- Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
- Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
- Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 32:42 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Như Ta đã giữ đúng lời cảnh cáo giáng họa trên dân này thể nào, Ta cũng sẽ giữ đúng lời hứa ban phước lành cho họ thể ấy.
- Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
- Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
- Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 5:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dù sao, trong ngày đoán phạt, Ta sẽ không tuyệt diệt các ngươi.
- Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
- Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
- Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
- Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
- Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
- Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
- Y-sai 27:7 - Có phải Chúa Hằng Hữu đánh Ít-ra-ên như Ngài đánh kẻ thù nó? Có phải Chúa trừng phạt nó như Ngài đã trừng phạt kẻ thù nó chăng?
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
- Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Giê-rê-mi 10:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin sửa dạy con; nhưng xin Chúa nhẹ tay. Xin đừng sửa trị con trong thịnh nộ, để con khỏi bị tiêu diệt.
- Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
- Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.