Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • 新标点和合本 - “我的仆人雅各啊,不要惧怕! 以色列啊,不要惊惶! 因我要从远方拯救你, 从被掳到之地拯救你的后裔。 雅各必回来,得享平靖安逸, 无人使他害怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的仆人雅各啊,不要惧怕! 以色列啊,不要惊惶! 因我要从远方拯救你, 从被掳之地拯救你的后裔。 雅各必回来,得享平静安逸, 无人令他害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的仆人雅各啊,不要惧怕! 以色列啊,不要惊惶! 因我要从远方拯救你, 从被掳之地拯救你的后裔。 雅各必回来,得享平静安逸, 无人令他害怕。
  • 当代译本 - “我的仆人雅各啊,不要害怕! 以色列啊,不要惊慌! 因为我要从远方拯救你, 从流亡之地拯救你的后裔。 雅各必重返家园,安享太平, 不受惊吓。
  • 圣经新译本 - “至于你,我的仆人雅各啊!你不要惧怕。 以色列啊!你不要惊慌。 因为我必从远方拯救你回来, 从被掳之地必拯救你的后裔脱离他们被掳之地。 雅各必归回,得享平静安逸, 没有人可以使他害怕。
  • 现代标点和合本 - “我的仆人雅各啊,不要惧怕; 以色列啊,不要惊惶! 因我要从远方拯救你, 从被掳到之地拯救你的后裔。 雅各必回来,得享平靖安逸, 无人使他害怕。
  • 和合本(拼音版) - “我的仆人雅各啊,不要惧怕! 以色列啊,不要惊惶! 因我要从远方拯救你, 从被掳到之地拯救你的后裔。 雅各必回来,得享平靖安逸, 无人使他害怕。
  • New International Version - “Do not be afraid, Jacob my servant; do not be dismayed, Israel. I will surely save you out of a distant place, your descendants from the land of their exile. Jacob will again have peace and security, and no one will make him afraid.
  • New International Reader's Version - “People of Jacob, do not be afraid. You are my servant. Israel, do not be terrified. I will bring you safely out of a place far away. I will bring your children back from the land where they were taken. Your people will have peace and security again. And no one will make them afraid.
  • English Standard Version - “But fear not, O Jacob my servant, nor be dismayed, O Israel, for behold, I will save you from far away, and your offspring from the land of their captivity. Jacob shall return and have quiet and ease, and none shall make him afraid.
  • New Living Translation - “But do not be afraid, Jacob, my servant; do not be dismayed, Israel. For I will bring you home again from distant lands, and your children will return from their exile. Israel will return to a life of peace and quiet, and no one will terrorize them.
  • The Message - “But you, dear Jacob my servant, you have nothing to fear. Israel, there’s no need to worry. Look up! I’ll save you from that far country, I’ll get your children out of the land of exile. Things are going to be normal again for Jacob, safe and secure, smooth sailing. Yes, dear Jacob my servant, you have nothing to fear. Depend on it, I’m on your side. I’ll finish off all the godless nations among which I’ve scattered you, But I won’t finish you off. I have more work left to do on you. I’ll punish you, but fairly. No, I’m not finished with you yet.”
  • Christian Standard Bible - But you, my servant Jacob, do not be afraid, and do not be discouraged, Israel, for without fail I will save you from far away, and your descendants from the land of their captivity! Jacob will return and have calm and quiet with no one to frighten him.
  • New American Standard Bible - “But as for you, Jacob My servant, do not fear, Nor be dismayed, Israel! For, see, I am going to save you from far away, And your descendants from the land of their captivity; And Jacob will return and be undisturbed And secure, with no one making him afraid.
  • New King James Version - “But do not fear, O My servant Jacob, And do not be dismayed, O Israel! For behold, I will save you from afar, And your offspring from the land of their captivity; Jacob shall return, have rest and be at ease; No one shall make him afraid.
  • Amplified Bible - “But as for you, do not fear, O My servant Jacob, Nor be dismayed, O Israel! For behold, I will save you from [your captivity in] a distant land, And your descendants from the land of their exile; And Jacob will return and be quiet and secure, And no one will make him afraid.
  • American Standard Version - But fear not thou, O Jacob my servant, neither be dismayed, O Israel: for, lo, I will save thee from afar, and thy seed from the land of their captivity; and Jacob shall return, and shall be quiet and at ease, and none shall make him afraid.
  • King James Version - But fear not thou, O my servant Jacob, and be not dismayed, O Israel: for, behold, I will save thee from afar off, and thy seed from the land of their captivity; and Jacob shall return, and be in rest and at ease, and none shall make him afraid.
  • New English Translation - “You descendants of Jacob, my servants, do not be afraid; do not be terrified, people of Israel. For I will rescue you and your descendants from the faraway lands where you are captives. The descendants of Jacob will return to their land and enjoy peace. They will be secure and no one will terrify them.
  • World English Bible - “But don’t you be afraid, Jacob my servant. Don’t be dismayed, Israel; for, behold, I will save you from afar, and your offspring from the land of their captivity. Jacob will return, and will be quiet and at ease. No one will make him afraid.
  • 新標點和合本 - 我的僕人雅各啊,不要懼怕! 以色列啊,不要驚惶! 因我要從遠方拯救你, 從被擄到之地拯救你的後裔。 雅各必回來,得享平靖安逸, 無人使他害怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的僕人雅各啊,不要懼怕! 以色列啊,不要驚惶! 因我要從遠方拯救你, 從被擄之地拯救你的後裔。 雅各必回來,得享平靜安逸, 無人令他害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的僕人雅各啊,不要懼怕! 以色列啊,不要驚惶! 因我要從遠方拯救你, 從被擄之地拯救你的後裔。 雅各必回來,得享平靜安逸, 無人令他害怕。
  • 當代譯本 - 「我的僕人雅各啊,不要害怕! 以色列啊,不要驚慌! 因為我要從遠方拯救你, 從流亡之地拯救你的後裔。 雅各必重返家園,安享太平, 不受驚嚇。
  • 聖經新譯本 - “至於你,我的僕人雅各啊!你不要懼怕。 以色列啊!你不要驚慌。 因為我必從遠方拯救你回來, 從被擄之地必拯救你的後裔脫離他們被擄之地。 雅各必歸回,得享平靜安逸, 沒有人可以使他害怕。
  • 呂振中譯本 - 『但你呢、我的僕人 雅各 啊, 你不要懼怕! 以色列 啊,你不要驚慌! 因為你看吧,我必從遠方拯救你, 從 你 被擄之地拯救你的後裔。 雅各 必返回,平平靜靜, 安安逸逸,無人使他驚嚇。
  • 現代標點和合本 - 「我的僕人雅各啊,不要懼怕; 以色列啊,不要驚惶! 因我要從遠方拯救你, 從被擄到之地拯救你的後裔。 雅各必回來,得享平靖安逸, 無人使他害怕。
  • 文理和合譯本 - 我僕雅各歟、毋畏懼、以色列歟、毋驚惶、我必拯爾於遠方、援爾苗裔於虜至之地、雅各必返、寧謐綏安、無人使之恐怖、
  • 文理委辦譯本 - 我僕雅各家以色列族勿懼、雖虜於遠方、我將救爾、使歸故土、得享平康、無人使爾恐懼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我僕 雅各 歟、毋畏懼、 以色列 歟、毋驚惶、我必自遠方拯救爾、自被擄之地拯救爾苗裔、 雅各 將歸、居享綏安康泰、無人驚擾、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero tú, Jacob siervo mío, no temas; no te asustes, Israel. Porque te salvaré de un lugar remoto; y a tu descendencia, del destierro. Jacob volverá a vivir en paz; estará seguro y tranquilo.
  • 현대인의 성경 - “내 백성아, 두려워하지 말아라. 이스라엘아, 놀라지 말아라. 내가 너희를 멀리 포로 된 땅에서 구해 내겠다. 너희가 다시 고국으로 돌아와 평화롭고 안전하게 살 것이니 너희를 두렵게 할 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – А ты не бойся, слуга Мой Иаков; не пугайся, Израиль. Я тебя вызволю из далекого края, твое потомство – из земли его плена. Иаков вернется к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
  • Восточный перевод - – А ты не бойся, раб Мой Якуб; не пугайся, Исраил. Я вызволю тебя из далёкого края, твоё потомство – из земли его пленения. Якуб вернётся к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А ты не бойся, раб Мой Якуб; не пугайся, Исраил. Я вызволю тебя из далёкого края, твоё потомство – из земли его пленения. Якуб вернётся к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А ты не бойся, раб Мой Якуб; не пугайся, Исроил. Я вызволю тебя из далёкого края, твоё потомство – из земли его пленения. Якуб вернётся к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, Jacob mon serviteur, sois donc sans crainte, non, n’aie pas peur, ╵ô Israël ! Car moi, je vais te délivrer, ╵de la terre lointaine, toi et tes descendants, ╵du pays de l’exil. Oui, Jacob reviendra, ╵il jouira de la tranquillité, ╵et d’une vie paisible ; personne ne l’inquiétera .
  • リビングバイブル - 祖国に帰るわたしの民よ、 怖がったり、うろたえたりしてはならない。 わたしは遠くにいるおまえたちを救い、 おまえたちの子孫を遠くの国から連れ戻すからだ。 イスラエルは帰って来て平穏無事に住み、 何ものにもおびえない。
  • Nova Versão Internacional - “Quanto a você, não tema, meu servo Jacó! Não fique assustado, ó Israel! Eu o salvarei de um lugar distante; e os seus descendentes, da terra do seu exílio. Jacó voltará e ficará em paz e em segurança; ninguém o inquietará.
  • Hoffnung für alle - Fürchtet euch nicht, ihr Nachkommen von Jakob, meine Diener! Hab keine Angst, Volk Israel! Denn ich werde euch aus einem fernen Land zurückholen. Ja, ich befreie eure Nachkommen aus dem Land, in dem sie Gefangene sind. Dann werdet ihr in Frieden und Sicherheit leben, niemand bedroht euch mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ยาโคบผู้รับใช้ของเราเอ๋ย อย่ากลัวเลย อิสราเอลเอ๋ย อย่าเสียขวัญเลย เราจะช่วยเจ้าจากแดนไกลอย่างแน่นอน จะช่วยลูกหลานของเจ้าจากดินแดนที่เขาตกเป็นเชลย ยาโคบจะมีสันติสุขและความมั่นคงอีกครั้ง และจะไม่มีใครทำให้เขาหวาดกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ยาโคบ​ผู้​รับใช้​ของ​เรา แต่​เจ้า​ไม่​ต้อง​กลัว โอ อิสราเอล เจ้า​ไม่​ต้อง​ตกใจ เพราะ​ว่า​ดู​เถิด เรา​จะ​ช่วย​เจ้า​ให้​รอด​ปลอดภัย​จาก​แผ่นดิน​ที่​ห่าง​ไกล และ​ช่วย​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​จาก​แผ่นดิน​ที่​ไป​อยู่​เป็น​เชลย ยาโคบ​จะ​กลับ​ไป​และ​มี​สันติสุข​และ​ความ​มั่นคง และ​ไม่​มี​ใคร​ที่​จะ​ทำ​ให้​เขา​กลัว”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Mi-ca 7:11 - Sẽ có ngày, Ít-ra-ên, thành của ngươi được xây dựng lại, và biên giới của ngươi được mở rộng.
  • Mi-ca 7:12 - Ngày ấy, các dân tộc sẽ đến và tôn ngợi ngươi— từ A-sy-ri chạy dài đến Ai Cập, từ Ai Cập chạy dài đến Sông Ơ-phơ-rát, từ biển này đến đại dương kia, từ núi này qua núi nọ.
  • Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • Mi-ca 7:16 - Các nước sẽ ngạc nhiên về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi. Chúng sẽ hổ thẹn về sức lực chẳng bao nhiêu của chúng. Chúng sẽ che miệng như bị câm và bịt tai để không nghe được gì chung quanh.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • 新标点和合本 - “我的仆人雅各啊,不要惧怕! 以色列啊,不要惊惶! 因我要从远方拯救你, 从被掳到之地拯救你的后裔。 雅各必回来,得享平靖安逸, 无人使他害怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的仆人雅各啊,不要惧怕! 以色列啊,不要惊惶! 因我要从远方拯救你, 从被掳之地拯救你的后裔。 雅各必回来,得享平静安逸, 无人令他害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的仆人雅各啊,不要惧怕! 以色列啊,不要惊惶! 因我要从远方拯救你, 从被掳之地拯救你的后裔。 雅各必回来,得享平静安逸, 无人令他害怕。
  • 当代译本 - “我的仆人雅各啊,不要害怕! 以色列啊,不要惊慌! 因为我要从远方拯救你, 从流亡之地拯救你的后裔。 雅各必重返家园,安享太平, 不受惊吓。
  • 圣经新译本 - “至于你,我的仆人雅各啊!你不要惧怕。 以色列啊!你不要惊慌。 因为我必从远方拯救你回来, 从被掳之地必拯救你的后裔脱离他们被掳之地。 雅各必归回,得享平静安逸, 没有人可以使他害怕。
  • 现代标点和合本 - “我的仆人雅各啊,不要惧怕; 以色列啊,不要惊惶! 因我要从远方拯救你, 从被掳到之地拯救你的后裔。 雅各必回来,得享平靖安逸, 无人使他害怕。
  • 和合本(拼音版) - “我的仆人雅各啊,不要惧怕! 以色列啊,不要惊惶! 因我要从远方拯救你, 从被掳到之地拯救你的后裔。 雅各必回来,得享平靖安逸, 无人使他害怕。
  • New International Version - “Do not be afraid, Jacob my servant; do not be dismayed, Israel. I will surely save you out of a distant place, your descendants from the land of their exile. Jacob will again have peace and security, and no one will make him afraid.
  • New International Reader's Version - “People of Jacob, do not be afraid. You are my servant. Israel, do not be terrified. I will bring you safely out of a place far away. I will bring your children back from the land where they were taken. Your people will have peace and security again. And no one will make them afraid.
  • English Standard Version - “But fear not, O Jacob my servant, nor be dismayed, O Israel, for behold, I will save you from far away, and your offspring from the land of their captivity. Jacob shall return and have quiet and ease, and none shall make him afraid.
  • New Living Translation - “But do not be afraid, Jacob, my servant; do not be dismayed, Israel. For I will bring you home again from distant lands, and your children will return from their exile. Israel will return to a life of peace and quiet, and no one will terrorize them.
  • The Message - “But you, dear Jacob my servant, you have nothing to fear. Israel, there’s no need to worry. Look up! I’ll save you from that far country, I’ll get your children out of the land of exile. Things are going to be normal again for Jacob, safe and secure, smooth sailing. Yes, dear Jacob my servant, you have nothing to fear. Depend on it, I’m on your side. I’ll finish off all the godless nations among which I’ve scattered you, But I won’t finish you off. I have more work left to do on you. I’ll punish you, but fairly. No, I’m not finished with you yet.”
  • Christian Standard Bible - But you, my servant Jacob, do not be afraid, and do not be discouraged, Israel, for without fail I will save you from far away, and your descendants from the land of their captivity! Jacob will return and have calm and quiet with no one to frighten him.
  • New American Standard Bible - “But as for you, Jacob My servant, do not fear, Nor be dismayed, Israel! For, see, I am going to save you from far away, And your descendants from the land of their captivity; And Jacob will return and be undisturbed And secure, with no one making him afraid.
  • New King James Version - “But do not fear, O My servant Jacob, And do not be dismayed, O Israel! For behold, I will save you from afar, And your offspring from the land of their captivity; Jacob shall return, have rest and be at ease; No one shall make him afraid.
  • Amplified Bible - “But as for you, do not fear, O My servant Jacob, Nor be dismayed, O Israel! For behold, I will save you from [your captivity in] a distant land, And your descendants from the land of their exile; And Jacob will return and be quiet and secure, And no one will make him afraid.
  • American Standard Version - But fear not thou, O Jacob my servant, neither be dismayed, O Israel: for, lo, I will save thee from afar, and thy seed from the land of their captivity; and Jacob shall return, and shall be quiet and at ease, and none shall make him afraid.
  • King James Version - But fear not thou, O my servant Jacob, and be not dismayed, O Israel: for, behold, I will save thee from afar off, and thy seed from the land of their captivity; and Jacob shall return, and be in rest and at ease, and none shall make him afraid.
  • New English Translation - “You descendants of Jacob, my servants, do not be afraid; do not be terrified, people of Israel. For I will rescue you and your descendants from the faraway lands where you are captives. The descendants of Jacob will return to their land and enjoy peace. They will be secure and no one will terrify them.
  • World English Bible - “But don’t you be afraid, Jacob my servant. Don’t be dismayed, Israel; for, behold, I will save you from afar, and your offspring from the land of their captivity. Jacob will return, and will be quiet and at ease. No one will make him afraid.
  • 新標點和合本 - 我的僕人雅各啊,不要懼怕! 以色列啊,不要驚惶! 因我要從遠方拯救你, 從被擄到之地拯救你的後裔。 雅各必回來,得享平靖安逸, 無人使他害怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的僕人雅各啊,不要懼怕! 以色列啊,不要驚惶! 因我要從遠方拯救你, 從被擄之地拯救你的後裔。 雅各必回來,得享平靜安逸, 無人令他害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的僕人雅各啊,不要懼怕! 以色列啊,不要驚惶! 因我要從遠方拯救你, 從被擄之地拯救你的後裔。 雅各必回來,得享平靜安逸, 無人令他害怕。
  • 當代譯本 - 「我的僕人雅各啊,不要害怕! 以色列啊,不要驚慌! 因為我要從遠方拯救你, 從流亡之地拯救你的後裔。 雅各必重返家園,安享太平, 不受驚嚇。
  • 聖經新譯本 - “至於你,我的僕人雅各啊!你不要懼怕。 以色列啊!你不要驚慌。 因為我必從遠方拯救你回來, 從被擄之地必拯救你的後裔脫離他們被擄之地。 雅各必歸回,得享平靜安逸, 沒有人可以使他害怕。
  • 呂振中譯本 - 『但你呢、我的僕人 雅各 啊, 你不要懼怕! 以色列 啊,你不要驚慌! 因為你看吧,我必從遠方拯救你, 從 你 被擄之地拯救你的後裔。 雅各 必返回,平平靜靜, 安安逸逸,無人使他驚嚇。
  • 現代標點和合本 - 「我的僕人雅各啊,不要懼怕; 以色列啊,不要驚惶! 因我要從遠方拯救你, 從被擄到之地拯救你的後裔。 雅各必回來,得享平靖安逸, 無人使他害怕。
  • 文理和合譯本 - 我僕雅各歟、毋畏懼、以色列歟、毋驚惶、我必拯爾於遠方、援爾苗裔於虜至之地、雅各必返、寧謐綏安、無人使之恐怖、
  • 文理委辦譯本 - 我僕雅各家以色列族勿懼、雖虜於遠方、我將救爾、使歸故土、得享平康、無人使爾恐懼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我僕 雅各 歟、毋畏懼、 以色列 歟、毋驚惶、我必自遠方拯救爾、自被擄之地拯救爾苗裔、 雅各 將歸、居享綏安康泰、無人驚擾、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero tú, Jacob siervo mío, no temas; no te asustes, Israel. Porque te salvaré de un lugar remoto; y a tu descendencia, del destierro. Jacob volverá a vivir en paz; estará seguro y tranquilo.
  • 현대인의 성경 - “내 백성아, 두려워하지 말아라. 이스라엘아, 놀라지 말아라. 내가 너희를 멀리 포로 된 땅에서 구해 내겠다. 너희가 다시 고국으로 돌아와 평화롭고 안전하게 살 것이니 너희를 두렵게 할 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – А ты не бойся, слуга Мой Иаков; не пугайся, Израиль. Я тебя вызволю из далекого края, твое потомство – из земли его плена. Иаков вернется к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
  • Восточный перевод - – А ты не бойся, раб Мой Якуб; не пугайся, Исраил. Я вызволю тебя из далёкого края, твоё потомство – из земли его пленения. Якуб вернётся к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А ты не бойся, раб Мой Якуб; не пугайся, Исраил. Я вызволю тебя из далёкого края, твоё потомство – из земли его пленения. Якуб вернётся к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А ты не бойся, раб Мой Якуб; не пугайся, Исроил. Я вызволю тебя из далёкого края, твоё потомство – из земли его пленения. Якуб вернётся к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, Jacob mon serviteur, sois donc sans crainte, non, n’aie pas peur, ╵ô Israël ! Car moi, je vais te délivrer, ╵de la terre lointaine, toi et tes descendants, ╵du pays de l’exil. Oui, Jacob reviendra, ╵il jouira de la tranquillité, ╵et d’une vie paisible ; personne ne l’inquiétera .
  • リビングバイブル - 祖国に帰るわたしの民よ、 怖がったり、うろたえたりしてはならない。 わたしは遠くにいるおまえたちを救い、 おまえたちの子孫を遠くの国から連れ戻すからだ。 イスラエルは帰って来て平穏無事に住み、 何ものにもおびえない。
  • Nova Versão Internacional - “Quanto a você, não tema, meu servo Jacó! Não fique assustado, ó Israel! Eu o salvarei de um lugar distante; e os seus descendentes, da terra do seu exílio. Jacó voltará e ficará em paz e em segurança; ninguém o inquietará.
  • Hoffnung für alle - Fürchtet euch nicht, ihr Nachkommen von Jakob, meine Diener! Hab keine Angst, Volk Israel! Denn ich werde euch aus einem fernen Land zurückholen. Ja, ich befreie eure Nachkommen aus dem Land, in dem sie Gefangene sind. Dann werdet ihr in Frieden und Sicherheit leben, niemand bedroht euch mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ยาโคบผู้รับใช้ของเราเอ๋ย อย่ากลัวเลย อิสราเอลเอ๋ย อย่าเสียขวัญเลย เราจะช่วยเจ้าจากแดนไกลอย่างแน่นอน จะช่วยลูกหลานของเจ้าจากดินแดนที่เขาตกเป็นเชลย ยาโคบจะมีสันติสุขและความมั่นคงอีกครั้ง และจะไม่มีใครทำให้เขาหวาดกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ยาโคบ​ผู้​รับใช้​ของ​เรา แต่​เจ้า​ไม่​ต้อง​กลัว โอ อิสราเอล เจ้า​ไม่​ต้อง​ตกใจ เพราะ​ว่า​ดู​เถิด เรา​จะ​ช่วย​เจ้า​ให้​รอด​ปลอดภัย​จาก​แผ่นดิน​ที่​ห่าง​ไกล และ​ช่วย​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​จาก​แผ่นดิน​ที่​ไป​อยู่​เป็น​เชลย ยาโคบ​จะ​กลับ​ไป​และ​มี​สันติสุข​และ​ความ​มั่นคง และ​ไม่​มี​ใคร​ที่​จะ​ทำ​ให้​เขา​กลัว”
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Mi-ca 7:11 - Sẽ có ngày, Ít-ra-ên, thành của ngươi được xây dựng lại, và biên giới của ngươi được mở rộng.
  • Mi-ca 7:12 - Ngày ấy, các dân tộc sẽ đến và tôn ngợi ngươi— từ A-sy-ri chạy dài đến Ai Cập, từ Ai Cập chạy dài đến Sông Ơ-phơ-rát, từ biển này đến đại dương kia, từ núi này qua núi nọ.
  • Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • Mi-ca 7:16 - Các nước sẽ ngạc nhiên về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi. Chúng sẽ hổ thẹn về sức lực chẳng bao nhiêu của chúng. Chúng sẽ che miệng như bị câm và bịt tai để không nghe được gì chung quanh.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
圣经
资源
计划
奉献