逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
- 新标点和合本 - 万军之耶和华以色列的 神说:“我必刑罚挪的亚扪(埃及尊大之神)和法老,并埃及与埃及的神,以及君王,也必刑罚法老和倚靠他的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华—以色列的上帝说:“看哪,我要惩罚挪 的亚扪 和法老、埃及和它的神明,以及君王,也要惩罚法老和倚靠他的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华—以色列的 神说:“看哪,我要惩罚挪 的亚扪 和法老、埃及和它的神明,以及君王,也要惩罚法老和倚靠他的人。
- 当代译本 - 以色列的上帝——万军之耶和华说:“看啊,我要惩罚底比斯的神明亚扪、埃及的其他神明、法老、首领以及依靠法老的人。
- 圣经新译本 - 万军之耶和华以色列的 神说:“看哪!我必惩罚挪的亚扪神、法老和那些倚靠法老的人。
- 现代标点和合本 - 万军之耶和华以色列的神说:“我必刑罚挪的亚扪 和法老,并埃及与埃及的神以及君王,也必刑罚法老和倚靠他的人。
- 和合本(拼音版) - 万军之耶和华以色列的上帝说:“我必刑罚挪的亚扪 和法老,并埃及与埃及的神,以及君王,也必刑罚法老和倚靠他的人。
- New International Version - The Lord Almighty, the God of Israel, says: “I am about to bring punishment on Amon god of Thebes, on Pharaoh, on Egypt and her gods and her kings, and on those who rely on Pharaoh.
- New International Reader's Version - The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “I am about to punish Amon, the god of Thebes. I will also punish Pharaoh. I will punish Egypt and its gods and kings. And I will punish those who depend on Pharaoh.
- English Standard Version - The Lord of hosts, the God of Israel, said: “Behold, I am bringing punishment upon Amon of Thebes, and Pharaoh and Egypt and her gods and her kings, upon Pharaoh and those who trust in him.
- New Living Translation - The Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: “I will punish Amon, the god of Thebes, and all the other gods of Egypt. I will punish its rulers and Pharaoh, too, and all who trust in him.
- The Message - God-of-the-Angel-Armies, the God of Israel, says, “Watch out when I visit doom on the god Amon of Thebes, Egypt and its gods and kings, Pharaoh and those who trust in him. I’ll turn them over to those who are out to kill them, to Nebuchadnezzar and his military. Egypt will be set back a thousand years. Eventually people will live there again.” God’s Decree. * * *
- Christian Standard Bible - The Lord of Armies, the God of Israel, says, “I am about to punish Amon, god of Thebes, along with Pharaoh, Egypt, her gods, and her kings — Pharaoh and those trusting in him.
- New American Standard Bible - The Lord of armies, the God of Israel says: “Behold, I am going to punish Amon of Thebes, and Pharaoh, and Egypt along with her gods and her kings, indeed, Pharaoh and those who trust in him.
- New King James Version - The Lord of hosts, the God of Israel, says: “Behold, I will bring punishment on Amon of No, and Pharaoh and Egypt, with their gods and their kings—Pharaoh and those who trust in him.
- Amplified Bible - The Lord of hosts, the God of Israel, says, “Behold, I am going to punish Amon [chief god of the sacred city] of Thebes [the capital of Upper Egypt], and Pharaoh, and Egypt along with her gods and her kings—even Pharaoh and those who put their trust in him [as a shield against Babylon].
- American Standard Version - Jehovah of hosts, the God of Israel, saith: Behold, I will punish Amon of No, and Pharaoh, and Egypt, with her gods, and her kings; even Pharaoh, and them that trust in him:
- King James Version - The Lord of hosts, the God of Israel, saith; Behold, I will punish the multitude of No, and Pharaoh, and Egypt, with their gods, and their kings; even Pharaoh, and all them that trust in him:
- New English Translation - The Lord God of Israel who rules over all says, “I will punish Amon, the god of Thebes. I will punish Egypt, its gods, and its kings. I will punish Pharaoh and all who trust in him.
- World English Bible - Yahweh of Armies, the God of Israel, says: “Behold, I will punish Amon of No, and Pharaoh, and Egypt, with her gods, and her kings; even Pharaoh, and those who trust in him.
- 新標點和合本 - 萬軍之耶和華-以色列的神說:「我必刑罰挪的亞捫(埃及尊大之神)和法老,並埃及與埃及的神,以及君王,也必刑罰法老和倚靠他的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華-以色列的上帝說:「看哪,我要懲罰挪 的亞捫 和法老、埃及和它的神明,以及君王,也要懲罰法老和倚靠他的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華—以色列的 神說:「看哪,我要懲罰挪 的亞捫 和法老、埃及和它的神明,以及君王,也要懲罰法老和倚靠他的人。
- 當代譯本 - 以色列的上帝——萬軍之耶和華說:「看啊,我要懲罰底比斯的神明亞捫、埃及的其他神明、法老、首領以及依靠法老的人。
- 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華以色列的 神說:“看哪!我必懲罰挪的亞捫神、法老和那些倚靠法老的人。
- 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主 以色列 之上帝說:『看吧,我必察罰 挪 的亞捫神跟 法老 和 埃及 、以及 埃及 的神和她的王、 跟 法老 和倚靠 法老 的人。
- 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華以色列的神說:「我必刑罰挪的亞捫 和法老,並埃及與埃及的神以及君王,也必刑罰法老和倚靠他的人。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、我必罰挪之亞捫暨法老、埃及與其諸神諸王、及凡恃法老者、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主、以色列族之上帝耶和華曰、我必罰埃及之挪 亞門、毀其上帝之像、誅王公法老、與凡恃法老之勢者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主 以色列 之天主曰、我必罰 挪 之 亞們 亞們即伊及群神之一伊及人尊為大神 及 法老 、罰 伊及 與其諸神君王、罰 法老 與凡倚賴 法老 之人、
- Nueva Versión Internacional - El Señor Todopoderoso, el Dios de Israel, dice: «Voy a castigar a Amón, dios de Tebas, a Egipto, a sus dioses y reyes, al faraón y a los que en él confían.
- 현대인의 성경 - 전능하신 여호와 이스라엘의 하나님이 이렇게 말씀하신다. “내가 데베스의 아몬 신과 바로와 이집트와 이집트의 신들과 그 왕들과 바로를 의지하는 모든 자들에게 벌을 내려
- Новый Русский Перевод - Господь Сил, Бог Израиля говорит: – Я накажу Амона, бога Фив , и фараона, и Египет, и всех его богов и царей, и тех, кто полагается на фараона.
- Восточный перевод - Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила говорит: – Я накажу Амона, бога города Фивы , и фараона, и Египет, и всех его богов и царей, и тех, кто полагается на фараона.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила говорит: – Я накажу Амона, бога города Фивы , и фараона, и Египет, и всех его богов и царей, и тех, кто полагается на фараона.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила говорит: – Я накажу Амона, бога города Фивы , и фараона, и Египет, и всех его богов и царей, и тех, кто полагается на фараона.
- La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël, a dit : Je vais intervenir contre le dieu Amôn de Thèbes , contre le pharaon, contre l’Egypte, contre ses dieux et ses rois, contre le pharaon, et contre ceux qui se confient en lui !
- リビングバイブル - イスラエルの神である天の軍勢の主は、こう言います。「わたしはテーベの神アモン、その他のエジプトの神々を罰する。また、エジプト王と、王を頼りとするすべての者を罰する。
- Nova Versão Internacional - O Senhor dos Exércitos, o Deus de Israel, diz: “Castigarei Amom, deus de Tebas , o faraó, o Egito, seus deuses e seus reis, e também os que confiam no faraó.
- Hoffnung für alle - Ich, der Herr, der allmächtige Gott Israels, werde Amon, den Gott von Theben, strafen, ebenso den Pharao und ganz Ägypten mit seinen Göttern und Königen! Ja, der Pharao und alle, die sich auf ihn verlassen, bekommen meine Strafe zu spüren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสว่า “เรากำลังจะลงโทษเทพเจ้าอาโมนแห่งเมืองเธเบส ลงโทษฟาโรห์ ดินแดนอียิปต์ บรรดาเทพเจ้าและกษัตริย์ทั้งปวง และบรรดาคนที่พึ่งฟาโรห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธา พระเจ้าของอิสราเอลกล่าวดังนี้ “ดูเถิด เรากำลังจะลงโทษอาโมนเทพเจ้าแห่งเธเบส และลงโทษฟาโรห์ บรรดาเทพเจ้าและกษัตริย์ของอียิปต์ และบรรดาผู้ที่ไว้วางใจในฟาโรห์
交叉引用
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
- Giê-rê-mi 42:14 - thay vào đó, chúng tôi sẽ đi Ai Cập, là nơi không có chiến tranh, không kêu gọi nhập ngũ, và đói kém,’
- Giê-rê-mi 42:15 - thì hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cảnh cáo dân sót lại của Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu các ngươi ngoan cố xuống Ai Cập và sống ở đó,
- Giê-rê-mi 42:16 - thì chiến tranh và nạn đói sẽ theo sát gót chân các ngươi, và các ngươi sẽ chết tại đó.
- Ê-xê-chi-ên 32:9 - Ta sẽ khiến lòng của các dân tộc phải bối rối khi Ta đem tin ngươi sụp đổ đến các nước xa xôi, là những xứ ngươi chưa hề biết.
- Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
- Ê-xê-chi-ên 32:11 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Gươm vua Ba-by-lôn sẽ đến tàn sát ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 32:12 - Ta sẽ tiêu diệt toàn dân ngươi bằng gươm của đạo quân hùng mạnh— sự kinh hoàng của các dân tộc. Chúng sẽ đập tan sự kiêu ngạo Ai Cập, và dân tộc nó sẽ bị hủy diệt.
- Ê-xê-chi-ên 30:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu diệt thần tượng Ai Cập và hình tượng tại Mem-phi. Ai Cập sẽ chẳng có vua; kinh khiếp sẽ bao trùm đất nước.
- Ê-xê-chi-ên 30:14 - Ta sẽ làm Pha-trốt ra hoang vu, nổi lửa đốt Xô-an, và thi hành án phạt Thê-be.
- Ê-xê-chi-ên 30:15 - Ta sẽ trút cơn giận Ta trên Phê-lu-dum, là chiến lũy kiên cố của Ai Cập, và nghiền nát người Thê-be.
- Ê-xê-chi-ên 30:16 - Phải, Ta sẽ đốt Ai Cập! Phê-lu-dum sẽ bị khốn đốn; Thê-be tan nát; Mem-phi kinh hoàng.
- Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
- Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
- Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
- Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
- Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
- Na-hum 3:8 - Ngươi có hơn thành Thê-be không? Nó ở giữa các nhánh Sông Nin, có nước bọc quanh. Lấy biển làm chiến lũy và thác ghềnh làm tường thành.
- Na-hum 3:9 - Ê-thi-ô-pi và Ai Cập là sức mạnh của nó; phải, sức mạnh vô biên. Phút và Ly-bi là đồng minh của nó.
- Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
- Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
- Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
- Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
- Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!