Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai Cập sẽ bị nhục nhã; như người con gái bị nộp cho bọn người từ phương bắc.”
  • 新标点和合本 - 埃及的民(“民”原文作“女子”)必然蒙羞, 必交在北方人的手中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及必然蒙羞, 被交在北方人的手中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及必然蒙羞, 被交在北方人的手中。
  • 当代译本 - 埃及人必蒙羞, 落在北方人的手中。”
  • 圣经新译本 - 埃及的人民必蒙羞受辱, 必交在北方的民族的手中。”
  • 现代标点和合本 - 埃及的民 必然蒙羞, 必交在北方人的手中。”
  • 和合本(拼音版) - 埃及的民 必然蒙羞, 必交在北方人的手中。”
  • New International Version - Daughter Egypt will be put to shame, given into the hands of the people of the north.”
  • New International Reader's Version - The nation of Egypt will be put to shame. It will be handed over to the people of the north.”
  • English Standard Version - The daughter of Egypt shall be put to shame; she shall be delivered into the hand of a people from the north.”
  • New Living Translation - Egypt will be humiliated; she will be handed over to people from the north.”
  • Christian Standard Bible - Daughter Egypt will be put to shame, handed over to a northern people.
  • New American Standard Bible - The daughter of Egypt has been put to shame, Turned over to the power of the people of the north.”
  • New King James Version - The daughter of Egypt shall be ashamed; She shall be delivered into the hand Of the people of the north.”
  • Amplified Bible - The Daughter of Egypt has been shamed, Given over to the power of the people of the north [the Chaldeans of Babylonia].”
  • American Standard Version - The daughter of Egypt shall be put to shame; she shall be delivered into the hand of the people of the north.
  • King James Version - The daughter of Egypt shall be confounded; she shall be delivered into the hand of the people of the north.
  • New English Translation - Poor dear Egypt will be put to shame. She will be handed over to the people from the north.”
  • World English Bible - The daughter of Egypt will be disappointed; she will be delivered into the hand of the people of the north.”
  • 新標點和合本 - 埃及的民(原文是女子)必然蒙羞, 必交在北方人的手中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及必然蒙羞, 被交在北方人的手中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及必然蒙羞, 被交在北方人的手中。
  • 當代譯本 - 埃及人必蒙羞, 落在北方人的手中。」
  • 聖經新譯本 - 埃及的人民必蒙羞受辱, 必交在北方的民族的手中。”
  • 呂振中譯本 - 埃及 的人民必然蒙羞, 必被交於北方族民手中。』
  • 現代標點和合本 - 埃及的民 必然蒙羞, 必交在北方人的手中。」
  • 文理和合譯本 - 埃及處女必蒙羞恥、見付於北方人之手、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人惶遽、為北方之人所虜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 民 民原文作女 蒙羞受辱、付於北方人之手、
  • Nueva Versión Internacional - Egipto la hermosa será avergonzada y entregada a la gente del norte».
  • 현대인의 성경 - 이집트 국민은 수치를 당하고 북쪽 사람들에게 정복당할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Дочь Египта будет опозорена, отдана в руки северного народа.
  • Восточный перевод - Дочь Египта будет опозорена, отдана в руки северного народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дочь Египта будет опозорена, отдана в руки северного народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дочь Египта будет опозорена, отдана в руки северного народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - La population de l’Egypte ╵est couverte de honte : elle a été livrée ╵à un peuple venu du nord.
  • リビングバイブル - この北から来た民の前では、 エジプトは少女のように無力だ。」
  • Nova Versão Internacional - A cidade do Egito será envergonhada, será entregue nas mãos do povo do norte”.
  • Hoffnung für alle - Ägypten erntet Verachtung, es ist dem Volk aus dem Norden hilflos ausgeliefert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธิดาแห่งอียิปต์ จะอัปยศอดสู ตกอยู่ในกำมือของคนจากทางเหนือ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ธิดา​ของ​อียิปต์​จะ​ละอาย​ใจ และ​อียิปต์​จะ​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​ชน​ชาติ​จาก​ทิศ​เหนือ”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 29:1 - Vào ngày mười hai, tháng mười, năm thứ mười đời Vua Giê-hô-gia-kin đi lưu đày, Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 29:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Ai Cập và nói tiên tri chống nghịch Pha-ra-ôn cùng toàn dân Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 29:4 - Ta sẽ móc lưỡi câu vào hàm ngươi và kéo ngươi lên khỏi sông cùng với cá dưới sông dính vào vảy ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:5 - Ta sẽ để ngươi cùng các loài cá chết cạn trong hoang mạc. Các ngươi bị phơi khô, xác không ai chôn, để làm thức ăn cho thú rừng và chim trời.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 29:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai quân đội chống lại ngươi, hỡi Ai Cập, và tiêu diệt cả người và thú vật.
  • Ê-xê-chi-ên 29:9 - Đất Ai Cập sẽ trở nên tiêu điều hoang vắng, và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó,’
  • Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:11 - Suốt bốn mươi năm, sẽ không có một sinh vật nào đi ngang đó, dù người hay thú vật. Nó sẽ hoàn toàn bị bỏ trống.
  • Ê-xê-chi-ên 29:12 - Ta sẽ khiến Ai Cập thành hoang vu giữa các nước hoang vắng. Các thành phố của ngươi sẽ vắng vẻ và hoang tàn suốt bốn mươi năm giữa các thành sụp đổ khác. Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến các nước xa xôi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:13 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sau thời gian bốn mươi năm, Ta sẽ đem người Ai Cập khắp nơi trở về nước.
  • Ê-xê-chi-ên 29:14 - Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ai Cập và đưa dân chúng từ nơi lưu đày về đất Pha-trốt thuộc phía bắc Ai Cập. Nhưng Ai Cập sẽ là một tiểu quốc tầm thường.
  • Ê-xê-chi-ên 29:15 - Nó sẽ yếu hèn hơn các nước, không bao giờ đủ mạnh để thống trị các nước khác.
  • Ê-xê-chi-ên 29:16 - Khi ấy, người Ít-ra-ên sẽ chẳng còn cầu viện Ai Cập nữa. Cảnh tan nát của Ai Cập sẽ nhắc Ít-ra-ên nhớ lại tội đã tin cậy Ai Cập ngày trước. Rồi Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:17 - Ngày một, tháng giêng, năm thứ hai mươi bảy đời Vua Giê-hô-gia-kin bị lưu đày, Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:21 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho dân tộc Ít-ra-ên nẩy ra sừng vinh quang, và rồi, Ê-xê-chi-ên, lời ngươi nói sẽ được tôn trọng. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Giê-rê-mi 46:19 - Hãy thu xếp hành trang! Chuẩn bị đi lưu đày, hỡi cư dân Ai Cập! Vì thành Mem-phi sẽ bị tàn phá, không còn ai ở nữa.
  • Giê-rê-mi 46:20 - Ai Cập là một con bò cái tơ đẹp đẽ, nhưng bị ong lỗ từ phương bắc đến chích nó!
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai Cập sẽ bị nhục nhã; như người con gái bị nộp cho bọn người từ phương bắc.”
  • 新标点和合本 - 埃及的民(“民”原文作“女子”)必然蒙羞, 必交在北方人的手中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及必然蒙羞, 被交在北方人的手中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及必然蒙羞, 被交在北方人的手中。
  • 当代译本 - 埃及人必蒙羞, 落在北方人的手中。”
  • 圣经新译本 - 埃及的人民必蒙羞受辱, 必交在北方的民族的手中。”
  • 现代标点和合本 - 埃及的民 必然蒙羞, 必交在北方人的手中。”
  • 和合本(拼音版) - 埃及的民 必然蒙羞, 必交在北方人的手中。”
  • New International Version - Daughter Egypt will be put to shame, given into the hands of the people of the north.”
  • New International Reader's Version - The nation of Egypt will be put to shame. It will be handed over to the people of the north.”
  • English Standard Version - The daughter of Egypt shall be put to shame; she shall be delivered into the hand of a people from the north.”
  • New Living Translation - Egypt will be humiliated; she will be handed over to people from the north.”
  • Christian Standard Bible - Daughter Egypt will be put to shame, handed over to a northern people.
  • New American Standard Bible - The daughter of Egypt has been put to shame, Turned over to the power of the people of the north.”
  • New King James Version - The daughter of Egypt shall be ashamed; She shall be delivered into the hand Of the people of the north.”
  • Amplified Bible - The Daughter of Egypt has been shamed, Given over to the power of the people of the north [the Chaldeans of Babylonia].”
  • American Standard Version - The daughter of Egypt shall be put to shame; she shall be delivered into the hand of the people of the north.
  • King James Version - The daughter of Egypt shall be confounded; she shall be delivered into the hand of the people of the north.
  • New English Translation - Poor dear Egypt will be put to shame. She will be handed over to the people from the north.”
  • World English Bible - The daughter of Egypt will be disappointed; she will be delivered into the hand of the people of the north.”
  • 新標點和合本 - 埃及的民(原文是女子)必然蒙羞, 必交在北方人的手中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及必然蒙羞, 被交在北方人的手中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及必然蒙羞, 被交在北方人的手中。
  • 當代譯本 - 埃及人必蒙羞, 落在北方人的手中。」
  • 聖經新譯本 - 埃及的人民必蒙羞受辱, 必交在北方的民族的手中。”
  • 呂振中譯本 - 埃及 的人民必然蒙羞, 必被交於北方族民手中。』
  • 現代標點和合本 - 埃及的民 必然蒙羞, 必交在北方人的手中。」
  • 文理和合譯本 - 埃及處女必蒙羞恥、見付於北方人之手、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人惶遽、為北方之人所虜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 民 民原文作女 蒙羞受辱、付於北方人之手、
  • Nueva Versión Internacional - Egipto la hermosa será avergonzada y entregada a la gente del norte».
  • 현대인의 성경 - 이집트 국민은 수치를 당하고 북쪽 사람들에게 정복당할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Дочь Египта будет опозорена, отдана в руки северного народа.
  • Восточный перевод - Дочь Египта будет опозорена, отдана в руки северного народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дочь Египта будет опозорена, отдана в руки северного народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дочь Египта будет опозорена, отдана в руки северного народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - La population de l’Egypte ╵est couverte de honte : elle a été livrée ╵à un peuple venu du nord.
  • リビングバイブル - この北から来た民の前では、 エジプトは少女のように無力だ。」
  • Nova Versão Internacional - A cidade do Egito será envergonhada, será entregue nas mãos do povo do norte”.
  • Hoffnung für alle - Ägypten erntet Verachtung, es ist dem Volk aus dem Norden hilflos ausgeliefert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธิดาแห่งอียิปต์ จะอัปยศอดสู ตกอยู่ในกำมือของคนจากทางเหนือ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ธิดา​ของ​อียิปต์​จะ​ละอาย​ใจ และ​อียิปต์​จะ​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​ชน​ชาติ​จาก​ทิศ​เหนือ”
  • Ê-xê-chi-ên 29:1 - Vào ngày mười hai, tháng mười, năm thứ mười đời Vua Giê-hô-gia-kin đi lưu đày, Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 29:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Ai Cập và nói tiên tri chống nghịch Pha-ra-ôn cùng toàn dân Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 29:4 - Ta sẽ móc lưỡi câu vào hàm ngươi và kéo ngươi lên khỏi sông cùng với cá dưới sông dính vào vảy ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:5 - Ta sẽ để ngươi cùng các loài cá chết cạn trong hoang mạc. Các ngươi bị phơi khô, xác không ai chôn, để làm thức ăn cho thú rừng và chim trời.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 29:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai quân đội chống lại ngươi, hỡi Ai Cập, và tiêu diệt cả người và thú vật.
  • Ê-xê-chi-ên 29:9 - Đất Ai Cập sẽ trở nên tiêu điều hoang vắng, và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó,’
  • Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:11 - Suốt bốn mươi năm, sẽ không có một sinh vật nào đi ngang đó, dù người hay thú vật. Nó sẽ hoàn toàn bị bỏ trống.
  • Ê-xê-chi-ên 29:12 - Ta sẽ khiến Ai Cập thành hoang vu giữa các nước hoang vắng. Các thành phố của ngươi sẽ vắng vẻ và hoang tàn suốt bốn mươi năm giữa các thành sụp đổ khác. Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến các nước xa xôi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:13 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sau thời gian bốn mươi năm, Ta sẽ đem người Ai Cập khắp nơi trở về nước.
  • Ê-xê-chi-ên 29:14 - Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ai Cập và đưa dân chúng từ nơi lưu đày về đất Pha-trốt thuộc phía bắc Ai Cập. Nhưng Ai Cập sẽ là một tiểu quốc tầm thường.
  • Ê-xê-chi-ên 29:15 - Nó sẽ yếu hèn hơn các nước, không bao giờ đủ mạnh để thống trị các nước khác.
  • Ê-xê-chi-ên 29:16 - Khi ấy, người Ít-ra-ên sẽ chẳng còn cầu viện Ai Cập nữa. Cảnh tan nát của Ai Cập sẽ nhắc Ít-ra-ên nhớ lại tội đã tin cậy Ai Cập ngày trước. Rồi Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:17 - Ngày một, tháng giêng, năm thứ hai mươi bảy đời Vua Giê-hô-gia-kin bị lưu đày, Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:21 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho dân tộc Ít-ra-ên nẩy ra sừng vinh quang, và rồi, Ê-xê-chi-ên, lời ngươi nói sẽ được tôn trọng. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Giê-rê-mi 46:19 - Hãy thu xếp hành trang! Chuẩn bị đi lưu đày, hỡi cư dân Ai Cập! Vì thành Mem-phi sẽ bị tàn phá, không còn ai ở nữa.
  • Giê-rê-mi 46:20 - Ai Cập là một con bò cái tơ đẹp đẽ, nhưng bị ong lỗ từ phương bắc đến chích nó!
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
圣经
资源
计划
奉献