Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: 埃及的树林虽然不能寻察(或作“穿不过”), 敌人却要砍伐, 因他们多于蝗虫,不可胜数。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然它的树林不易穿过, 敌人却要砍伐, 因敌人比蝗虫还多,不可胜数。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然它的树林不易穿过, 敌人却要砍伐, 因敌人比蝗虫还多,不可胜数。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 埃及的人口虽然稠密如林, 敌军必像无数的蝗虫一样扫平他们。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 他们要砍伐它的森林。 这是耶和华的宣告; 它的森林虽然茂密难以通过, 但敌人比蝗虫还多,无法数算。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “埃及的树林虽然不能寻察 , 敌人却要砍伐, 因他们多于蝗虫,不可胜数。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: 埃及的树林,虽然不能寻察 , 敌人却要砍伐, 因他们多于蝗虫,不可胜数。
  • New International Version - They will chop down her forest,” declares the Lord, “dense though it be. They are more numerous than locusts, they cannot be counted.
  • New International Reader's Version - Egypt is like a thick forest. But they will chop it down,” announces the Lord. “There are more of their enemies than there are locusts. In fact, they can’t even be counted.
  • English Standard Version - They shall cut down her forest, declares the Lord, though it is impenetrable, because they are more numerous than locusts; they are without number.
  • New Living Translation - They will cut down her people like trees,” says the Lord, “for they are more numerous than locusts.
  • Christian Standard Bible - They will cut down her forest — this is the Lord’s declaration — though it is dense, for they are more numerous than locusts; they cannot be counted.
  • New American Standard Bible - They have cut down her forest,” declares the Lord; “Certainly it will no longer be found, Even though they are more numerous than locusts And are without number.
  • New King James Version - “They shall cut down her forest,” says the Lord, “Though it cannot be searched, Because they are innumerable, And more numerous than grasshoppers.
  • Amplified Bible - They have cut down her forest,” says the Lord; “Certainly it will no longer be found, Because they (the invaders) are more numerous than locusts And cannot be counted.
  • American Standard Version - They shall cut down her forest, saith Jehovah, though it cannot be searched; because they are more than the locusts, and are innumerable.
  • King James Version - They shall cut down her forest, saith the Lord, though it cannot be searched; because they are more than the grasshoppers, and are innumerable.
  • New English Translation - The population of Egypt is like a vast, impenetrable forest. But I, the Lord, affirm that the enemy will cut them down. For those who chop them down will be more numerous than locusts. They will be too numerous to count.
  • World English Bible - They will cut down her forest,” says Yahweh, “though it can’t be searched; because they are more than the locusts, and are innumerable.
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 埃及的樹林雖然不能尋察(或譯:穿不過), 敵人卻要砍伐, 因他們多於蝗蟲,不可勝數。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然它的樹林不易穿過, 敵人卻要砍伐, 因敵人比蝗蟲還多,不可勝數。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然它的樹林不易穿過, 敵人卻要砍伐, 因敵人比蝗蟲還多,不可勝數。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 埃及的人口雖然稠密如林, 敵軍必像無數的蝗蟲一樣掃平他們。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 他們要砍伐它的森林。 這是耶和華的宣告; 它的森林雖然茂密難以通過, 但敵人比蝗蟲還多,無法數算。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 埃及 的森林雖茂密難測, 敵人 卻要把它割下; 因為他們多於蝗蟲, 簡直無數。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「埃及的樹林雖然不能尋察 , 敵人卻要砍伐, 因他們多於蝗蟲,不可勝數。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、林木雖難窺察、敵必伐之、因彼多於蝗蟲、不可勝數、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、彼雖眾多若蝗、不可勝數、亦當伐之、無異伐木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 伊及 軍旅、猶若稠密之林、多如蝗蝻、不可勝數、今為敵所殺、猶如伐木、
  • Nueva Versión Internacional - por impenetrables que sean sus bosques, los talan por completo —afirma el Señor—. Más numerosos que langostas, son los leñadores; nadie los puede contar.
  • 현대인의 성경 - 이집트의 숲이 아무리 울창하여도 적군들이 그것을 찍어 버릴 것이니 그들의 수가 메뚜기떼보다 많아 헤아릴 수 없기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Они вырубят его лес, – возвещает Господь, – как бы ни был он густ, ведь они многочисленнее саранчи, нет им числа.
  • Восточный перевод - Они вырубят его лес, – возвещает Вечный, – как бы ни был он густ, ведь они многочисленнее саранчи, нет им числа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они вырубят его лес, – возвещает Вечный, – как бы ни был он густ, ведь они многочисленнее саранчи, нет им числа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они вырубят его лес, – возвещает Вечный, – как бы ни был он густ, ведь они многочисленнее саранчи, нет им числа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils coupent sa forêt qui est impénétrable, l’Eternel le déclare, car ils sont plus nombreux ╵que des criquets, on ne peut les compter.
  • Nova Versão Internacional - Eles derrubarão sua floresta”, declara o Senhor, “por mais densa que seja. São mais que os gafanhotos; são incontáveis!
  • Hoffnung für alle - sie zerschlagen Ägypten, wie man ein Walddickicht abholzt. Ein riesiges Heer rückt heran, sie fallen über das Land her, als wären sie ein Heuschreckenschwarm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะโค่นป่าของอียิปต์” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “แม้จะหนาทึบ พวกเขามีจำนวนมหาศาลนับไม่ถ้วน มากกว่าทัพตั๊กแตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า พวก​เขา​จะ​ตัด​ป่าไม้​ของ​อียิปต์​จน​เตียน แม้ว่า​ป่า​จะ​หนา​ทึบ​ก็​ตาม เพราะ​พวก​เขา​มี​จำนวน​มาก​กว่า​ฝูง​ตั๊กแตน มาก​จน​นับ​ไม่​ถ้วน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Khải Huyền 9:5 - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
  • Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
  • Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
  • Khải Huyền 9:8 - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
  • Khải Huyền 9:9 - Giáp che ngực trông như giáp sắt, tiếng cánh bay vang ầm như đoàn xe ngựa xông ra chiến trường.
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: 埃及的树林虽然不能寻察(或作“穿不过”), 敌人却要砍伐, 因他们多于蝗虫,不可胜数。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然它的树林不易穿过, 敌人却要砍伐, 因敌人比蝗虫还多,不可胜数。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然它的树林不易穿过, 敌人却要砍伐, 因敌人比蝗虫还多,不可胜数。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 埃及的人口虽然稠密如林, 敌军必像无数的蝗虫一样扫平他们。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 他们要砍伐它的森林。 这是耶和华的宣告; 它的森林虽然茂密难以通过, 但敌人比蝗虫还多,无法数算。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “埃及的树林虽然不能寻察 , 敌人却要砍伐, 因他们多于蝗虫,不可胜数。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: 埃及的树林,虽然不能寻察 , 敌人却要砍伐, 因他们多于蝗虫,不可胜数。
  • New International Version - They will chop down her forest,” declares the Lord, “dense though it be. They are more numerous than locusts, they cannot be counted.
  • New International Reader's Version - Egypt is like a thick forest. But they will chop it down,” announces the Lord. “There are more of their enemies than there are locusts. In fact, they can’t even be counted.
  • English Standard Version - They shall cut down her forest, declares the Lord, though it is impenetrable, because they are more numerous than locusts; they are without number.
  • New Living Translation - They will cut down her people like trees,” says the Lord, “for they are more numerous than locusts.
  • Christian Standard Bible - They will cut down her forest — this is the Lord’s declaration — though it is dense, for they are more numerous than locusts; they cannot be counted.
  • New American Standard Bible - They have cut down her forest,” declares the Lord; “Certainly it will no longer be found, Even though they are more numerous than locusts And are without number.
  • New King James Version - “They shall cut down her forest,” says the Lord, “Though it cannot be searched, Because they are innumerable, And more numerous than grasshoppers.
  • Amplified Bible - They have cut down her forest,” says the Lord; “Certainly it will no longer be found, Because they (the invaders) are more numerous than locusts And cannot be counted.
  • American Standard Version - They shall cut down her forest, saith Jehovah, though it cannot be searched; because they are more than the locusts, and are innumerable.
  • King James Version - They shall cut down her forest, saith the Lord, though it cannot be searched; because they are more than the grasshoppers, and are innumerable.
  • New English Translation - The population of Egypt is like a vast, impenetrable forest. But I, the Lord, affirm that the enemy will cut them down. For those who chop them down will be more numerous than locusts. They will be too numerous to count.
  • World English Bible - They will cut down her forest,” says Yahweh, “though it can’t be searched; because they are more than the locusts, and are innumerable.
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 埃及的樹林雖然不能尋察(或譯:穿不過), 敵人卻要砍伐, 因他們多於蝗蟲,不可勝數。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然它的樹林不易穿過, 敵人卻要砍伐, 因敵人比蝗蟲還多,不可勝數。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然它的樹林不易穿過, 敵人卻要砍伐, 因敵人比蝗蟲還多,不可勝數。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 埃及的人口雖然稠密如林, 敵軍必像無數的蝗蟲一樣掃平他們。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 他們要砍伐它的森林。 這是耶和華的宣告; 它的森林雖然茂密難以通過, 但敵人比蝗蟲還多,無法數算。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 埃及 的森林雖茂密難測, 敵人 卻要把它割下; 因為他們多於蝗蟲, 簡直無數。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「埃及的樹林雖然不能尋察 , 敵人卻要砍伐, 因他們多於蝗蟲,不可勝數。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、林木雖難窺察、敵必伐之、因彼多於蝗蟲、不可勝數、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、彼雖眾多若蝗、不可勝數、亦當伐之、無異伐木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 伊及 軍旅、猶若稠密之林、多如蝗蝻、不可勝數、今為敵所殺、猶如伐木、
  • Nueva Versión Internacional - por impenetrables que sean sus bosques, los talan por completo —afirma el Señor—. Más numerosos que langostas, son los leñadores; nadie los puede contar.
  • 현대인의 성경 - 이집트의 숲이 아무리 울창하여도 적군들이 그것을 찍어 버릴 것이니 그들의 수가 메뚜기떼보다 많아 헤아릴 수 없기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Они вырубят его лес, – возвещает Господь, – как бы ни был он густ, ведь они многочисленнее саранчи, нет им числа.
  • Восточный перевод - Они вырубят его лес, – возвещает Вечный, – как бы ни был он густ, ведь они многочисленнее саранчи, нет им числа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они вырубят его лес, – возвещает Вечный, – как бы ни был он густ, ведь они многочисленнее саранчи, нет им числа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они вырубят его лес, – возвещает Вечный, – как бы ни был он густ, ведь они многочисленнее саранчи, нет им числа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils coupent sa forêt qui est impénétrable, l’Eternel le déclare, car ils sont plus nombreux ╵que des criquets, on ne peut les compter.
  • Nova Versão Internacional - Eles derrubarão sua floresta”, declara o Senhor, “por mais densa que seja. São mais que os gafanhotos; são incontáveis!
  • Hoffnung für alle - sie zerschlagen Ägypten, wie man ein Walddickicht abholzt. Ein riesiges Heer rückt heran, sie fallen über das Land her, als wären sie ein Heuschreckenschwarm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะโค่นป่าของอียิปต์” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “แม้จะหนาทึบ พวกเขามีจำนวนมหาศาลนับไม่ถ้วน มากกว่าทัพตั๊กแตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า พวก​เขา​จะ​ตัด​ป่าไม้​ของ​อียิปต์​จน​เตียน แม้ว่า​ป่า​จะ​หนา​ทึบ​ก็​ตาม เพราะ​พวก​เขา​มี​จำนวน​มาก​กว่า​ฝูง​ตั๊กแตน มาก​จน​นับ​ไม่​ถ้วน
  • Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Khải Huyền 9:5 - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
  • Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
  • Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
  • Khải Huyền 9:8 - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
  • Khải Huyền 9:9 - Giáp che ngực trông như giáp sắt, tiếng cánh bay vang ầm như đoàn xe ngựa xông ra chiến trường.
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
圣经
资源
计划
奉献