逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
- 新标点和合本 - 其中的雇勇好像圈里的肥牛犊, 他们转身退后, 一齐逃跑,站立不住; 因为他们遭难的日子、 追讨的时候已经临到。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 它的佣兵好像圈里的肥牛犊, 他们转身退后, 一齐逃跑,站立不住; 因为他们遭难的日子、 受罚的时刻已经来临。
- 和合本2010(神版-简体) - 它的佣兵好像圈里的肥牛犊, 他们转身退后, 一齐逃跑,站立不住; 因为他们遭难的日子、 受罚的时刻已经来临。
- 当代译本 - 埃及的佣兵好像肥牛犊, 都转身逃之夭夭,无力抵挡, 因为他们遭难、受罚的日子到了。
- 圣经新译本 - 它中间的雇佣兵像棚里的肥牛犊, 他们一同转身逃跑, 没有一个站立得住; 因为他们遭灾的日子、受惩罚的时候, 已经临到他们身上。
- 现代标点和合本 - 其中的雇勇好像圈里的肥牛犊, 他们转身退后, 一齐逃跑,站立不住, 因为他们遭难的日子、 追讨的时候已经临到。
- 和合本(拼音版) - 其中的雇勇好像圈里的肥牛犊, 他们转身退后, 一齐逃跑,站立不住, 因为他们遭难的日子、 追讨的时候已经临到。
- New International Version - The mercenaries in her ranks are like fattened calves. They too will turn and flee together, they will not stand their ground, for the day of disaster is coming upon them, the time for them to be punished.
- New International Reader's Version - Hired soldiers are in Egypt’s army. They are like fat calves. All of them will turn and run away. They will not hold their positions. The day of trouble is coming on them. The time for them to be punished is near.
- English Standard Version - Even her hired soldiers in her midst are like fattened calves; yes, they have turned and fled together; they did not stand, for the day of their calamity has come upon them, the time of their punishment.
- New Living Translation - Egypt’s mercenaries have become like fattened calves. They, too, will turn and run, for it is a day of great disaster for Egypt, a time of great punishment.
- Christian Standard Bible - Even her mercenaries among her are like stall-fed calves. They too will turn back; together they will flee; they will not take their stand, for the day of their calamity is coming on them, the time of their punishment.
- New American Standard Bible - Also her mercenaries in her midst Are like fattened calves, For they too have turned away and have fled together; They did not stand their ground. For the day of their disaster has come upon them, The time of their punishment.
- New King James Version - Also her mercenaries are in her midst like fat bulls, For they also are turned back, They have fled away together. They did not stand, For the day of their calamity had come upon them, The time of their punishment.
- Amplified Bible - Also her mercenaries in her army Are like fattened calves, For they too have turned back and have fled together; They did not stand [their ground], Because the day of their disaster has come upon them, The time of their punishment.
- American Standard Version - Also her hired men in the midst of her are like calves of the stall; for they also are turned back, they are fled away together, they did not stand: for the day of their calamity is come upon them, the time of their visitation.
- King James Version - Also her hired men are in the midst of her like fatted bullocks; for they also are turned back, and are fled away together: they did not stand, because the day of their calamity was come upon them, and the time of their visitation.
- New English Translation - Even her mercenaries will prove to be like pampered, well-fed calves. For they too will turn and run away. They will not stand their ground when the time for them to be destroyed comes, the time for them to be punished.
- World English Bible - Also her hired men in the middle of her are like calves of the stall; for they also are turned back. They have fled away together. They didn’t stand, for the day of their calamity has come on them, the time of their visitation.
- 新標點和合本 - 其中的雇勇好像圈裏的肥牛犢, 他們轉身退後, 一齊逃跑,站立不住; 因為他們遭難的日子、 追討的時候已經臨到。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 它的傭兵好像圈裏的肥牛犢, 他們轉身退後, 一齊逃跑,站立不住; 因為他們遭難的日子、 受罰的時刻已經來臨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 它的傭兵好像圈裏的肥牛犢, 他們轉身退後, 一齊逃跑,站立不住; 因為他們遭難的日子、 受罰的時刻已經來臨。
- 當代譯本 - 埃及的傭兵好像肥牛犢, 都轉身逃之夭夭,無力抵擋, 因為他們遭難、受罰的日子到了。
- 聖經新譯本 - 它中間的雇傭兵像棚裡的肥牛犢, 他們一同轉身逃跑, 沒有一個站立得住; 因為他們遭災的日子、受懲罰的時候, 已經臨到他們身上。
- 呂振中譯本 - 牠中間雇傭的兵 也像圈裏養肥的牛犢; 因為就在他們遭遇災難的日子、 受察罰關頭臨到他們身上時, 他們也竟轉身、一齊逃跑, 沒有站住。
- 現代標點和合本 - 其中的雇勇好像圈裡的肥牛犢, 他們轉身退後, 一齊逃跑,站立不住, 因為他們遭難的日子、 追討的時候已經臨到。
- 文理和合譯本 - 其中僱卒、猶闌中之犢、咸卻退遁逃、而不堅立、因其患難之日、受罰之時至矣、
- 文理委辦譯本 - 彼以金募壯士、俱若肥牛、災害既臨、敗北而遁、不能禦敵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中募卒、亦若肥犢、災害之日既至、患難之時既臨、則咸轉身而遁、不立 而禦敵 、
- Nueva Versión Internacional - Los mercenarios en sus filas son como novillos cebados; también ellos se vuelven atrás; todos juntos huyen sin detenerse, porque ha llegado el día de su ruina, el momento de su castigo.
- 현대인의 성경 - 그들이 고용한 외국인 용병까지도 외양간에 갇혀 있는 송아지처럼 무력하여 맞서 싸우지 못하고 모두 돌아서서 달아나니 그들에게 재앙의 날이 이르렀고 그들이 벌받을 때가 되었구나.
- Новый Русский Перевод - Даже наемники в войске Египта как тучные быки. Но они повернутся и вместе пустятся в бегство, и не устоят, потому что настал день их бедствий, время их наказания.
- Восточный перевод - Даже наёмники в войске Египта как тучные быки. Но они повернутся и вместе пустятся в бегство и не устоят, потому что настал день их бедствий, время их наказания.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже наёмники в войске Египта как тучные быки. Но они повернутся и вместе пустятся в бегство и не устоят, потому что настал день их бедствий, время их наказания.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже наёмники в войске Египта как тучные быки. Но они повернутся и вместе пустятся в бегство и не устоят, потому что настал день их бедствий, время их наказания.
- La Bible du Semeur 2015 - Même les mercenaires ╵qui sont au milieu d’elle et qui étaient traités ╵comme des veaux ╵que l’on met à l’engrais, eux aussi, ils font demi-tour et fuient en masses : ╵ils ne résistent pas, car le jour de la ruine ╵va les atteindre : c’est le temps de leur châtiment.
- Nova Versão Internacional - Os mercenários em suas fileiras são como bezerros gordos. Eles também darão meia volta e juntos fugirão; não defenderão suas posições, pois o dia da derrota deles está chegando, a hora de serem castigados.
- Hoffnung für alle - Ihre Söldner sind wie gemästete Kälber, sie ergreifen die Flucht, nicht einer leistet Widerstand. Der Tag des Verderbens ist für sie gekommen, jetzt hat ihre Stunde geschlagen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทหารรับจ้างในกองทัพอียิปต์ เหมือนวัวที่ขุนจนอ้วน พวกเขาก็จะหันกลับแตกหนีไปเช่นกัน พวกเขาจะไม่ยืนหยัดอยู่ เพราะวันหายนะกำลังจะมาถึงเขาแล้ว เป็นเวลาที่พวกเขาจะถูกลงโทษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้แต่พวกทหารที่ถูกเกณฑ์ในประเทศ ก็เป็นเหมือนลูกโคอ้วนพี พวกเขาหันกลับและพากันหนีไปด้วย พวกเขาไม่ยืนหยัดต่อสู้ เพราะวันแห่งความวิบัติของพวกเขาได้มาถึงแล้ว เป็นเวลาที่พวกเขาถูกลงโทษ
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
- Giê-rê-mi 18:17 - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
- Ê-xê-chi-ên 27:10 - Những người từ Ba Tư, Lút, và Phút đến phục vụ trong đội quân hùng mạnh của ngươi. Họ treo khiên và mũ sắt trên tường ngươi là dấu hiệu vinh quang.
- Ê-xê-chi-ên 27:11 - Những người từ A-vát và Hê-léc canh giữ các tường lũy ngươi. Những người từ Ga-mát phòng thủ các công sự chiến đấu. Khiên của họ treo trên tường lũy ngươi, chúng làm cho người xinh đẹp hoàn hảo.
- Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
- Ê-xê-chi-ên 30:4 - Gươm sẽ đâm chém Ai Cập, thi thể những kẻ bị tàn sát sẽ phủ đầy khắp đất. Của cải sẽ bị cướp đi và mọi nền móng bị phá hủy. Đất Ê-thi-ô-pi buồn khổ.
- Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
- Ê-xê-chi-ên 30:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Tất cả các nước đồng minh Ai Cập sẽ bị sụp đổ, Ai Cập chẳng còn tự hào về sức mạnh nữa. Dân chúng từ Mích-đôn đến Xơ-vê-nê đều bị gươm tiêu diệt Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Giê-rê-mi 46:15 - Tại sao các dũng sĩ của các ngươi bỏ chạy? Chúng không thể đứng vững, vì Chúa Hằng Hữu đánh ngã các thần ấy.
- Giê-rê-mi 46:16 - Chúng tiếp tục vấp ngã và chồng chất lên nhau rồi chúng rủ nhau: ‘Hãy chỗi dậy chạy trốn về dân của chúng ta, về nơi chúng ta sinh ra. Hầu chúng ta tránh gươm của kẻ thù!’
- Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
- Châm Ngôn 15:17 - Thà một bát rau mà yêu thương nhau, hơn là ăn thịt bò với lòng ganh ghét.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
- Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
- Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
- 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
- Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
- A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
- Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
- Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
- Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
- Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”