逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao các dũng sĩ của các ngươi bỏ chạy? Chúng không thể đứng vững, vì Chúa Hằng Hữu đánh ngã các thần ấy.
- 新标点和合本 - 你的壮士为何被冲去呢? 他们站立不住; 因为耶和华驱逐他们,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的壮士为何被扫除呢? 他们站立不住, 因为耶和华驱逐他们;
- 和合本2010(神版-简体) - 你的壮士为何被扫除呢? 他们站立不住, 因为耶和华驱逐他们;
- 当代译本 - 你们的勇士为何仆倒? 他们无法站立, 因为耶和华击倒了他们,
- 圣经新译本 - 你的壮士为什么俯伏? 他们站立不住(“你的壮士为什么俯伏?他们站立不住”或可参照《七十士译本》译作“为什么亚比士神逃跑?你的牛神站立不住”),是因耶和华把他们推倒了。
- 现代标点和合本 - 你的壮士为何被冲去呢? 他们站立不住, 因为耶和华驱逐他们。
- 和合本(拼音版) - 你的壮士为何被冲去呢? 他们站立不住, 因为耶和华驱逐他们,
- New International Version - Why will your warriors be laid low? They cannot stand, for the Lord will push them down.
- New International Reader's Version - Why are your soldiers lying on the ground? They can’t stand, because I bring them down.
- English Standard Version - Why are your mighty ones face down? They do not stand because the Lord thrust them down.
- New Living Translation - Why have your warriors fallen? They cannot stand, for the Lord has knocked them down.
- The Message - “Why will your bull-god Apis run off? Because God will drive him off. Your ragtag army will fall to pieces. The word is passing through the ranks, ‘Let’s get out of here while we still can. Let’s head for home and save our skins.’ When they get home they’ll nickname Pharaoh ‘Big-Talk-Bad-Luck.’ As sure as I am the living God” —the King’s Decree, God-of-the-Angel-Armies is his name— “A conqueror is coming: like Tabor, singular among mountains; like Carmel, jutting up from the sea! So pack your bags for exile, you coddled daughters of Egypt, For Memphis will soon be nothing, a vacant lot grown over with weeds.
- Christian Standard Bible - Why have your strong ones been swept away? Each has not stood, for the Lord has thrust him down.
- New American Standard Bible - Why have your powerful ones been cut down? They do not stand because the Lord has thrust them away.
- New King James Version - Why are your valiant men swept away? They did not stand Because the Lord drove them away.
- Amplified Bible - Why have your strong ones been cut down? They do not stand because the Lord drove them away.
- American Standard Version - Why are thy strong ones swept away? they stood not, because Jehovah did drive them.
- King James Version - Why are thy valiant men swept away? they stood not, because the Lord did drive them.
- New English Translation - Why will your soldiers be defeated? They will not stand because I, the Lord, will thrust them down.
- World English Bible - Why are your strong ones swept away? They didn’t stand, because Yahweh pushed them.
- 新標點和合本 - 你的壯士為何被沖去呢? 他們站立不住; 因為耶和華驅逐他們,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的壯士為何被掃除呢? 他們站立不住, 因為耶和華驅逐他們;
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的壯士為何被掃除呢? 他們站立不住, 因為耶和華驅逐他們;
- 當代譯本 - 你們的勇士為何仆倒? 他們無法站立, 因為耶和華擊倒了他們,
- 聖經新譯本 - 你的壯士為甚麼俯伏? 他們站立不住(“你的壯士為甚麼俯伏?他們站立不住”或可參照《七十士譯本》譯作“為甚麼亞比士神逃跑?你的牛神站立不住”),是因耶和華把他們推倒了。
- 呂振中譯本 - 怎麼啦! 阿庇斯 逃跑了啊 ! 你的雄壯神牛站立不住? 因為永恆主把他推倒了!
- 現代標點和合本 - 你的壯士為何被沖去呢? 他們站立不住, 因為耶和華驅逐他們。
- 文理和合譯本 - 爾之壯士、曷被衝沒、彼之不立、因耶和華逐之也、
- 文理委辦譯本 - 爾之有能者、為我耶和華所驅、不能禦敵、俱遭淹沒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之壯士、緣何沖沒 沖沒或作傾仆 而不能立、因主驅逐之故也、
- Nueva Versión Internacional - ¿Por qué yacen postrados tus guerreros? ¡No pueden mantenerse en pie, porque el Señor los ha derribado!
- 현대인의 성경 - 어째서 너희 힘 센 아피스 신이 쓰러졌는가? 그가 일어설 수 없으니 여호와께서 그를 넘어뜨렸기 때문이다.’
- Новый Русский Перевод - Почему твои воины будут повержены? Они не смогут выстоять, потому что Господь повергнет их.
- Восточный перевод - Почему твои воины будут повержены? Они не смогут выстоять, потому что Вечный повергнет их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почему твои воины будут повержены? Они не смогут выстоять, потому что Вечный повергнет их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почему твои воины будут повержены? Они не смогут выстоять, потому что Вечный повергнет их.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi donc Apis s’enfuit-il ? ╵Ton taureau si puissant ╵n’a donc pas résisté ? En effet, l’Eternel ╵l’a bousculé !
- リビングバイブル - なぜ、おまえたちの雄牛の神アピスは、 真っ青になって逃げたのか。 主が敵の前で、彼を打ちのめしたからだ。
- Nova Versão Internacional - Por que o deus Ápis fugiu? O seu touro não resistiu, porque o Senhor o derrubou.
- Hoffnung für alle - Ägypten, warum sind deine Soldaten gestürzt? Sie konnten nicht standhalten, weil ich, der Herr, sie zu Boden stieß!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดนักรบของเจ้าจึงถูกปราบราบคาบ? พวกเขาไม่อาจยืนหยัดเพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะผลักเขาล้มลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไมพวกนักรบของเจ้าจึงก้มหน้าลง พวกเขายืนไม่ได้ เพราะพระผู้เป็นเจ้าทำให้ล้มลง
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:23 - thì Ngài sẽ đuổi hết dân các nước kia đi, cho anh em chiếm hữu lãnh thổ của những quốc gia lớn và mạnh hơn Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
- Thi Thiên 114:2 - đất Giu-đa biến thành nơi thánh Đức Chúa Trời, và Ít-ra-ên làm vương quốc của Ngài.
- Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
- Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
- Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
- Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
- Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
- Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
- Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
- Thẩm Phán 5:20 - Các ngôi sao từ trời tham chiến những ngôi sao theo đường mình tiến đánh Si-sê-ra.
- Thẩm Phán 5:21 - Sông Ki-sôn cuốn trôi quân thù, tức dòng thác Ki-sôn ngày xưa. Hỡi linh hồn ta, hãy bước đi can đảm!
- Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
- Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
- Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
- Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.