逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các nước đều hay tin các ngươi bị ô nhục. Tiếng kêu khóc sầu đau của ngươi phủ khắp đất. Các chiến binh mạnh mẽ của ngươi sẽ vấp nhau và tất cả cùng gục ngã.”
- 新标点和合本 - 列国听见你的羞辱, 遍地满了你的哀声; 勇士与勇士彼此相碰, 一齐跌倒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 列国听见你的羞辱, 遍地满了你的哀声; 勇士与勇士彼此相撞, 二人一起跌倒。
- 和合本2010(神版-简体) - 列国听见你的羞辱, 遍地满了你的哀声; 勇士与勇士彼此相撞, 二人一起跌倒。
- 当代译本 - 你们的耻辱传遍列国, 你们的哀哭响彻大地, 你们的勇士彼此碰撞, 倒在一起。”
- 圣经新译本 - 列国听见你的羞耻, 大地满了你的哀号; 因为勇士和勇士相碰, 双方一同仆倒。”
- 现代标点和合本 - 列国听见你的羞辱, 遍地满了你的哀声, 勇士与勇士彼此相碰, 一齐跌倒。”
- 和合本(拼音版) - 列国听见你的羞辱, 遍地满了你的哀声, 勇士与勇士彼此相碰, 一齐跌倒。
- New International Version - The nations will hear of your shame; your cries will fill the earth. One warrior will stumble over another; both will fall down together.”
- New International Reader's Version - The nations will hear about your shame. Your cries of pain will fill the earth. One soldier will trip over another. Both of them will fall down together.”
- English Standard Version - The nations have heard of your shame, and the earth is full of your cry; for warrior has stumbled against warrior; they have both fallen together.”
- New Living Translation - The nations have heard of your shame. The earth is filled with your cries of despair. Your mightiest warriors will run into each other and fall down together.”
- Christian Standard Bible - The nations have heard of your dishonor, and your cries fill the earth, because warrior stumbles against warrior and together both of them have fallen.
- New American Standard Bible - The nations have heard of your shame, And the earth is full of your cry of distress; For one warrior has stumbled over another, And both of them have fallen down together.
- New King James Version - The nations have heard of your shame, And your cry has filled the land; For the mighty man has stumbled against the mighty; They both have fallen together.”
- Amplified Bible - The nations have heard of your disgrace and shame, And your cry [of distress] has filled the earth. For warrior has stumbled against warrior, And both of them have fallen together.
- American Standard Version - The nations have heard of thy shame, and the earth is full of thy cry; for the mighty man hath stumbled against the mighty, they are fallen both of them together.
- King James Version - The nations have heard of thy shame, and thy cry hath filled the land: for the mighty man hath stumbled against the mighty, and they are fallen both together.
- New English Translation - The nations will hear of your devastating defeat. your cries of distress will echo throughout the earth. In the panic of their flight one soldier will trip over another and both of them will fall down defeated.”
- World English Bible - The nations have heard of your shame, and the earth is full of your cry; for the mighty man has stumbled against the mighty, they both fall together.”
- 新標點和合本 - 列國聽見你的羞辱, 遍地滿了你的哀聲; 勇士與勇士彼此相碰, 一齊跌倒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國聽見你的羞辱, 遍地滿了你的哀聲; 勇士與勇士彼此相撞, 二人一起跌倒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 列國聽見你的羞辱, 遍地滿了你的哀聲; 勇士與勇士彼此相撞, 二人一起跌倒。
- 當代譯本 - 你們的恥辱傳遍列國, 你們的哀哭響徹大地, 你們的勇士彼此碰撞, 倒在一起。」
- 聖經新譯本 - 列國聽見你的羞恥, 大地滿了你的哀號; 因為勇士和勇士相碰, 雙方一同仆倒。”
- 呂振中譯本 - 列國聽見你的聲音 , 你的哀號聲滿了遍地; 因為勇士跌碰勇士, 二者一齊仆倒。』
- 現代標點和合本 - 列國聽見你的羞辱, 遍地滿了你的哀聲, 勇士與勇士彼此相碰, 一齊跌倒。」
- 文理和合譯本 - 爾之恥辱聞於列邦、爾之呼號充乎遍地、蓋勇士與勇士互衝、二者同仆、○
- 文理委辦譯本 - 爾受凌辱、號呼之聲聞於列國、蓋傑士顛躓、淪胥以亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾受凌辱、列國俱聞、爾之號呼、聞於遍地、蓋勇士與勇士互撞而蹶、彼此顛仆、○
- Nueva Versión Internacional - Las naciones ya saben de tu humillación; tus gritos llenan la tierra. Un guerrero tropieza contra otro, y juntos caen por tierra».
- 현대인의 성경 - 모든 나라들이 너희 수치를 들었고 너희 부르짖음이 온 땅에 가득하였으니 너희 용사들이 서로 부딪혀 함께 쓰러졌기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Народы услышали про твой позор; твой крик наполнил землю. Споткнулся о воина воин, и упали оба разом.
- Восточный перевод - Народы услышали про твой позор; твой крик наполнил землю. Споткнулся о воина воин, и упали оба разом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы услышали про твой позор; твой крик наполнил землю. Споткнулся о воина воин, и упали оба разом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы услышали про твой позор; твой крик наполнил землю. Споткнулся о воина воин, и упали оба разом.
- La Bible du Semeur 2015 - Les autres peuples ont appris ta honte et la terre est remplie ╵de tes cris de détresse, quand un guerrier se heurte ╵à un autre guerrier, tous deux tombent ensemble.
- リビングバイブル - 国々はおまえの恥を聞いた。 地はおまえの絶望と敗北の叫び声で満ちる。 おまえの勇士たちは鉢合わせして、共に倒れる。」
- Nova Versão Internacional - As nações ouviram da sua humilhação; os seus gritos encheram a terra, quando um guerreiro tropeçou noutro guerreiro e ambos caíram”.
- Hoffnung für alle - Die Völker erfahren von deiner beschämenden Niederlage, dein Klagegeschrei ist im ganzen Land zu hören. Deine Soldaten stürzen in Panik übereinander und bleiben alle miteinander tot am Boden liegen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติทั้งหลายจะได้ยินถึงความอัปยศของเจ้า เสียงร่ำไห้ของเจ้าจะระงมไปทั่วแผ่นดินโลก นักรบจะสะดุดทับกัน และล้มลงด้วยกัน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาประชาชาติทราบว่าเจ้ารู้สึกละอายใจ และทั้งโลกได้ยินเสียงร้องระทมของเจ้า เพราะนักรบสะดุด และต่างก็พากันหกล้ม”
交叉引用
- Giê-rê-mi 48:34 - Nhưng là tiếng kêu la kinh hoàng từ Hết-bôn cho đến tận Ê-lê-a-lê và Gia-hát; từ Xoa đến tận Hô-rô-na-im và Ê-lát Sê-li-sia. Ngay cả nước Nim-rim cũng khô cạn.”
- 1 Sa-mu-ên 5:12 - Những ai chưa chết đều bị bệnh trĩ nặng; tiếng kêu la thấu trời.
- Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
- Y-sai 15:6 - Nước sông Nim-rim khô cạn! Đồng khô cỏ cháy. Vườn tược tiêu điều; không một cây xanh nào sống sót.
- Y-sai 15:7 - Người tị nạn vơ vét được chút gì có thể đem theo, rồi vượt qua khe Liễu chạy trốn.
- Y-sai 15:8 - Tiếng khóc đau buồn vang dội khắp đất Mô-áp, từ vùng biên giới đến tận Ê-la-im và Bê-ê-lim.
- Ê-xê-chi-ên 32:9 - Ta sẽ khiến lòng của các dân tộc phải bối rối khi Ta đem tin ngươi sụp đổ đến các nước xa xôi, là những xứ ngươi chưa hề biết.
- Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
- Ê-xê-chi-ên 32:11 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Gươm vua Ba-by-lôn sẽ đến tàn sát ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 32:12 - Ta sẽ tiêu diệt toàn dân ngươi bằng gươm của đạo quân hùng mạnh— sự kinh hoàng của các dân tộc. Chúng sẽ đập tan sự kiêu ngạo Ai Cập, và dân tộc nó sẽ bị hủy diệt.
- Giê-rê-mi 51:54 - “Hãy lắng nghe! Từ Ba-by-lôn có tiếng kêu la vang dội, tiếng tàn phá khốc liệt từ đất của người Ba-by-lôn.
- Sô-phô-ni 1:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, sẽ có tiếng kêu khóc từ Cửa Cá, tiếng gào tại Khu Mới của thành phố. Và tiếng đổ vỡ lớn trên các đồi núi.
- Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Giê-rê-mi 49:21 - Mặt đất rúng động khi nghe Ê-đôm sụp đổ, tiếng kêu la khủng khiếp vang dội đến tận Biển Đỏ.
- Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
- Giê-rê-mi 46:6 - “Người chạy nhanh nhất cũng không trốn kịp; người can trường cũng không thoát khỏi. Tại phía bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát, chúng vấp té và ngã nhào.
- Na-hum 3:8 - Ngươi có hơn thành Thê-be không? Nó ở giữa các nhánh Sông Nin, có nước bọc quanh. Lấy biển làm chiến lũy và thác ghềnh làm tường thành.
- Na-hum 3:9 - Ê-thi-ô-pi và Ai Cập là sức mạnh của nó; phải, sức mạnh vô biên. Phút và Ly-bi là đồng minh của nó.
- Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.