Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • 新标点和合本 - 埃及的民(“民”原文作“处女”)哪, 可以上基列取乳香去; 你虽多服良药, 总是徒然,不得治好。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 少女埃及 啊, 要上基列去取乳香; 你虽服用许多药, 还是徒然,不得治好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 少女埃及 啊, 要上基列去取乳香; 你虽服用许多药, 还是徒然,不得治好。
  • 当代译本 - 处女埃及啊, 去基列取乳香吧! 然而,再多的良药也是徒然, 你们无法得医治。
  • 圣经新译本 - 埃及的人民哪, 上基列去取乳香吧! 你虽多用药物都是无效, 你必不得医治。
  • 现代标点和合本 - 埃及的民 哪, 可以上基列取乳香去! 你虽多服良药, 总是徒然,不得治好。
  • 和合本(拼音版) - 埃及的民哪 , 可以上基列取乳香去; 你虽多服良药, 总是徒然,不得治好。
  • New International Version - “Go up to Gilead and get balm, Virgin Daughter Egypt. But you try many medicines in vain; there is no healing for you.
  • New International Reader's Version - “People of Egypt, go up to Gilead and get some healing lotion. You may try many medicines, but you will not be healed. There isn’t any healing for you.
  • English Standard Version - Go up to Gilead, and take balm, O virgin daughter of Egypt! In vain you have used many medicines; there is no healing for you.
  • New Living Translation - “Go up to Gilead to get medicine, O virgin daughter of Egypt! But your many treatments will bring you no healing.
  • The Message - “Oh, virgin Daughter Egypt, climb into the mountains of Gilead, get healing balm. You will vainly collect medicines, for nothing will be able to cure what ails you. The whole world will hear your anguished cries. Your wails fill the earth, As soldier falls against soldier and they all go down in a heap.”
  • Christian Standard Bible - Go up to Gilead and get balm, Virgin Daughter Egypt! You have multiplied remedies in vain; there is no healing for you.
  • New American Standard Bible - Go up to Gilead and obtain balm, Virgin daughter of Egypt! You have used many remedies in vain; There is no healing for you.
  • New King James Version - “Go up to Gilead and take balm, O virgin, the daughter of Egypt; In vain you will use many medicines; You shall not be cured.
  • Amplified Bible - Go up to Gilead and obtain [healing] balm, O Virgin Daughter of Egypt! In vain you use many medicines; For you there is no healing or remedy.
  • American Standard Version - Go up into Gilead, and take balm, O virgin daughter of Egypt: in vain dost thou use many medicines; there is no healing for thee.
  • King James Version - Go up into Gilead, and take balm, O virgin, the daughter of Egypt: in vain shalt thou use many medicines; for thou shalt not be cured.
  • New English Translation - Go up to Gilead and get medicinal ointment, you dear poor people of Egypt. But it will prove useless no matter how much medicine you use; there will be no healing for you.
  • World English Bible - Go up into Gilead, and take balm, virgin daughter of Egypt. You use many medicines in vain. There is no healing for you.
  • 新標點和合本 - 埃及的民(原文是處女)哪, 可以上基列取乳香去; 你雖多服良藥, 總是徒然,不得治好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 少女埃及 啊, 要上基列去取乳香; 你雖服用許多藥, 還是徒然,不得治好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 少女埃及 啊, 要上基列去取乳香; 你雖服用許多藥, 還是徒然,不得治好。
  • 當代譯本 - 處女埃及啊, 去基列取乳香吧! 然而,再多的良藥也是徒然, 你們無法得醫治。
  • 聖經新譯本 - 埃及的人民哪, 上基列去取乳香吧! 你雖多用藥物都是無效, 你必不得醫治。
  • 呂振中譯本 - 埃及 的子民 哪, 上 基列 去取止痛乳香吧! 你雖多用良藥,總是徒然, 新肉 你總不長的。
  • 現代標點和合本 - 埃及的民 哪, 可以上基列取乳香去! 你雖多服良藥, 總是徒然,不得治好。
  • 文理和合譯本 - 埃及處女歟、其往基列而取乳香、爾用多藥、亦屬徒然、不可醫也、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人往基列、求乳香藥品、雖多無益、必不得醫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 民 民原文作處女 歟、可往 基列 求乳香、雖多服良藥、徒然無益、必不得痊、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Virginal hija de Egipto, ve a Galaad y consigue bálsamo! En vano multiplicas los remedios; ya no sanarás.
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들아, 길르앗으로 올라가서 향유를 구하라. 너희가 아무리 약을 많이 써도 효과가 없을 것이며 낫지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Пойди в Галаад и возьми бальзам , девственная дочь Египта . Напрасно ты лечишься многими снадобьями – нет тебе исцеления.
  • Восточный перевод - – Пойди в Галаад и возьми бальзам , девственная дочь Египта . Напрасно ты лечишься многими снадобьями – нет тебе исцеления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пойди в Галаад и возьми бальзам , девственная дочь Египта . Напрасно ты лечишься многими снадобьями – нет тебе исцеления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пойди в Галаад и возьми бальзам , девственная дочь Египта . Напрасно ты лечишься многими снадобьями – нет тебе исцеления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Va, monte à Galaad ╵pour y chercher du baume, ô population de l’Egypte ! En vain tu multiplies ╵les soins et les remèdes, rien ne peut te guérir.
  • リビングバイブル - エジプトの娘よ、薬を探しにギルアデに上れ。 だが、それでも、おまえの傷は治らない。 どんなに薬を使っても、元の健康は取り戻せない。
  • Nova Versão Internacional - “Suba a Gileade em busca de bálsamo, ó virgem, filha do Egito! Você multiplica remédios em vão; não há cura para você.
  • Hoffnung für alle - Volk von Ägypten, zieh nur ins Land Gilead und hol dir Salben für deine Wunden! Es nützt ja doch nichts! Deine Wunden heilen nicht mehr, da kannst du noch so viele Salben nehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ธิดาพรหมจารีแห่งอียิปต์ เอ๋ย ขึ้นไปรับยาที่กิเลอาดสิ แต่เจ้าเยียวยาไปก็เปล่าประโยชน์ บำบัดรักษาอย่างไรก็ไม่หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ธิดา​พรหมจารี​แห่ง​อียิปต์​เอ๋ย จง​ขึ้น​ไป​หา​ยา​ทา​แผล​ที่​กิเลอาด เจ้า​ได้​ใช้​ยา​หลาย​ขนาน​อย่าง​ไร้​ประโยชน์ คือ​แผล​เจ้า​จะ​ไม่​หาย​ขาด
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 43:11 - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
  • Ma-thi-ơ 5:26 - và ở tù cho đến khi trả xong đồng xu cuối cùng.”
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
  • Na-hum 3:19 - Các vết thương của vua không thể nào chữa lành; các vết thương của vua quá trầm trọng. Tất cả những ai nghe tin vua bại vong đều vỗ tay reo mừng. Vì có ai thoát được sự thống trị áp bức bạo tàn không dứt của vua đâu?
  • Lu-ca 8:43 - Trong đám đông có một phụ nữ bị bệnh rong huyết mười hai năm, đã chạy chữa thầy nhiều lắm thuốc, nhưng không lành.
  • Lu-ca 8:44 - Bà đến sau lưng Chúa, sờ trôn áo Ngài, lập tức huyết cầm lại.
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • 新标点和合本 - 埃及的民(“民”原文作“处女”)哪, 可以上基列取乳香去; 你虽多服良药, 总是徒然,不得治好。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 少女埃及 啊, 要上基列去取乳香; 你虽服用许多药, 还是徒然,不得治好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 少女埃及 啊, 要上基列去取乳香; 你虽服用许多药, 还是徒然,不得治好。
  • 当代译本 - 处女埃及啊, 去基列取乳香吧! 然而,再多的良药也是徒然, 你们无法得医治。
  • 圣经新译本 - 埃及的人民哪, 上基列去取乳香吧! 你虽多用药物都是无效, 你必不得医治。
  • 现代标点和合本 - 埃及的民 哪, 可以上基列取乳香去! 你虽多服良药, 总是徒然,不得治好。
  • 和合本(拼音版) - 埃及的民哪 , 可以上基列取乳香去; 你虽多服良药, 总是徒然,不得治好。
  • New International Version - “Go up to Gilead and get balm, Virgin Daughter Egypt. But you try many medicines in vain; there is no healing for you.
  • New International Reader's Version - “People of Egypt, go up to Gilead and get some healing lotion. You may try many medicines, but you will not be healed. There isn’t any healing for you.
  • English Standard Version - Go up to Gilead, and take balm, O virgin daughter of Egypt! In vain you have used many medicines; there is no healing for you.
  • New Living Translation - “Go up to Gilead to get medicine, O virgin daughter of Egypt! But your many treatments will bring you no healing.
  • The Message - “Oh, virgin Daughter Egypt, climb into the mountains of Gilead, get healing balm. You will vainly collect medicines, for nothing will be able to cure what ails you. The whole world will hear your anguished cries. Your wails fill the earth, As soldier falls against soldier and they all go down in a heap.”
  • Christian Standard Bible - Go up to Gilead and get balm, Virgin Daughter Egypt! You have multiplied remedies in vain; there is no healing for you.
  • New American Standard Bible - Go up to Gilead and obtain balm, Virgin daughter of Egypt! You have used many remedies in vain; There is no healing for you.
  • New King James Version - “Go up to Gilead and take balm, O virgin, the daughter of Egypt; In vain you will use many medicines; You shall not be cured.
  • Amplified Bible - Go up to Gilead and obtain [healing] balm, O Virgin Daughter of Egypt! In vain you use many medicines; For you there is no healing or remedy.
  • American Standard Version - Go up into Gilead, and take balm, O virgin daughter of Egypt: in vain dost thou use many medicines; there is no healing for thee.
  • King James Version - Go up into Gilead, and take balm, O virgin, the daughter of Egypt: in vain shalt thou use many medicines; for thou shalt not be cured.
  • New English Translation - Go up to Gilead and get medicinal ointment, you dear poor people of Egypt. But it will prove useless no matter how much medicine you use; there will be no healing for you.
  • World English Bible - Go up into Gilead, and take balm, virgin daughter of Egypt. You use many medicines in vain. There is no healing for you.
  • 新標點和合本 - 埃及的民(原文是處女)哪, 可以上基列取乳香去; 你雖多服良藥, 總是徒然,不得治好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 少女埃及 啊, 要上基列去取乳香; 你雖服用許多藥, 還是徒然,不得治好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 少女埃及 啊, 要上基列去取乳香; 你雖服用許多藥, 還是徒然,不得治好。
  • 當代譯本 - 處女埃及啊, 去基列取乳香吧! 然而,再多的良藥也是徒然, 你們無法得醫治。
  • 聖經新譯本 - 埃及的人民哪, 上基列去取乳香吧! 你雖多用藥物都是無效, 你必不得醫治。
  • 呂振中譯本 - 埃及 的子民 哪, 上 基列 去取止痛乳香吧! 你雖多用良藥,總是徒然, 新肉 你總不長的。
  • 現代標點和合本 - 埃及的民 哪, 可以上基列取乳香去! 你雖多服良藥, 總是徒然,不得治好。
  • 文理和合譯本 - 埃及處女歟、其往基列而取乳香、爾用多藥、亦屬徒然、不可醫也、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人往基列、求乳香藥品、雖多無益、必不得醫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 民 民原文作處女 歟、可往 基列 求乳香、雖多服良藥、徒然無益、必不得痊、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Virginal hija de Egipto, ve a Galaad y consigue bálsamo! En vano multiplicas los remedios; ya no sanarás.
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들아, 길르앗으로 올라가서 향유를 구하라. 너희가 아무리 약을 많이 써도 효과가 없을 것이며 낫지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Пойди в Галаад и возьми бальзам , девственная дочь Египта . Напрасно ты лечишься многими снадобьями – нет тебе исцеления.
  • Восточный перевод - – Пойди в Галаад и возьми бальзам , девственная дочь Египта . Напрасно ты лечишься многими снадобьями – нет тебе исцеления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пойди в Галаад и возьми бальзам , девственная дочь Египта . Напрасно ты лечишься многими снадобьями – нет тебе исцеления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пойди в Галаад и возьми бальзам , девственная дочь Египта . Напрасно ты лечишься многими снадобьями – нет тебе исцеления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Va, monte à Galaad ╵pour y chercher du baume, ô population de l’Egypte ! En vain tu multiplies ╵les soins et les remèdes, rien ne peut te guérir.
  • リビングバイブル - エジプトの娘よ、薬を探しにギルアデに上れ。 だが、それでも、おまえの傷は治らない。 どんなに薬を使っても、元の健康は取り戻せない。
  • Nova Versão Internacional - “Suba a Gileade em busca de bálsamo, ó virgem, filha do Egito! Você multiplica remédios em vão; não há cura para você.
  • Hoffnung für alle - Volk von Ägypten, zieh nur ins Land Gilead und hol dir Salben für deine Wunden! Es nützt ja doch nichts! Deine Wunden heilen nicht mehr, da kannst du noch so viele Salben nehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ธิดาพรหมจารีแห่งอียิปต์ เอ๋ย ขึ้นไปรับยาที่กิเลอาดสิ แต่เจ้าเยียวยาไปก็เปล่าประโยชน์ บำบัดรักษาอย่างไรก็ไม่หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ธิดา​พรหมจารี​แห่ง​อียิปต์​เอ๋ย จง​ขึ้น​ไป​หา​ยา​ทา​แผล​ที่​กิเลอาด เจ้า​ได้​ใช้​ยา​หลาย​ขนาน​อย่าง​ไร้​ประโยชน์ คือ​แผล​เจ้า​จะ​ไม่​หาย​ขาด
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 43:11 - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
  • Ma-thi-ơ 5:26 - và ở tù cho đến khi trả xong đồng xu cuối cùng.”
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
  • Na-hum 3:19 - Các vết thương của vua không thể nào chữa lành; các vết thương của vua quá trầm trọng. Tất cả những ai nghe tin vua bại vong đều vỗ tay reo mừng. Vì có ai thoát được sự thống trị áp bức bạo tàn không dứt của vua đâu?
  • Lu-ca 8:43 - Trong đám đông có một phụ nữ bị bệnh rong huyết mười hai năm, đã chạy chữa thầy nhiều lắm thuốc, nhưng không lành.
  • Lu-ca 8:44 - Bà đến sau lưng Chúa, sờ trôn áo Ngài, lập tức huyết cầm lại.
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
圣经
资源
计划
奉献