Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếp theo là sứ điệp của Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về các dân tộc ngoại bang.
  • 新标点和合本 - 耶和华论列国的话临到先知耶利米。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华论列国的话临到耶利米先知。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华论列国的话临到耶利米先知。
  • 当代译本 - 耶和华把有关列国的事告诉了耶利米先知。
  • 圣经新译本 - 耶和华论到列国的话临到耶利米先知。
  • 现代标点和合本 - 耶和华论列国的话临到先知耶利米。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华论列国的话临到先知耶利米。
  • New International Version - This is the word of the Lord that came to Jeremiah the prophet concerning the nations:
  • New International Reader's Version - A message from the Lord came to Jeremiah the prophet. It was about the nations.
  • English Standard Version - The word of the Lord that came to Jeremiah the prophet concerning the nations.
  • New Living Translation - The following messages were given to Jeremiah the prophet from the Lord concerning foreign nations.
  • The Message - God’s Messages through the prophet Jeremiah regarding the godless nations.
  • Christian Standard Bible - This is the word of the Lord that came to the prophet Jeremiah about the nations:
  • New American Standard Bible - That which came as the word of the Lord to Jeremiah the prophet concerning the nations.
  • New King James Version - The word of the Lord which came to Jeremiah the prophet against the nations.
  • Amplified Bible - The word of the Lord that came to Jeremiah the prophet concerning the [Gentile] nations.
  • American Standard Version - The word of Jehovah which came to Jeremiah the prophet concerning the nations.
  • King James Version - The word of the Lord which came to Jeremiah the prophet against the Gentiles;
  • New English Translation - The Lord spoke to Jeremiah about the nations.
  • World English Bible - Yahweh’s word which came to Jeremiah the prophet concerning the nations.
  • 新標點和合本 - 耶和華論列國的話臨到先知耶利米。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華論列國的話臨到耶利米先知。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華論列國的話臨到耶利米先知。
  • 當代譯本 - 耶和華把有關列國的事告訴了耶利米先知。
  • 聖經新譯本 - 耶和華論到列國的話臨到耶利米先知。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的話、那傳與神言人 耶利米 、論到列國的。
  • 現代標點和合本 - 耶和華論列國的話臨到先知耶利米。
  • 文理和合譯本 - 耶和華論列國、所諭耶利米之言、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華以列邦之事、諭耶利米、其言如左。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知 耶利米 得主之默示論列國、 其言如左、
  • Nueva Versión Internacional - La palabra del Señor acerca de las naciones vino a Jeremías el profeta.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 나에게 여러 나라에 대하여 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Вот слово Господа, которое было к Иеремии о судьбах других народов.
  • Восточный перевод - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии о судьбах других народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии о судьбах других народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии о судьбах других народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les paroles que l’Eternel adressa au prophète Jérémie au sujet des peuples non israélites,
  • リビングバイブル - ほかの国々についてエレミヤが聞いた神のことばを、次に書き留めておきます。 エジプト人について――
  • Nova Versão Internacional - Esta é a mensagem do Senhor que veio ao profeta Jeremias acerca das nações:
  • Hoffnung für alle - Dies sind die Botschaften, die der Herr dem Propheten Jeremia über die anderen Völker gab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้ามีพระดำรัสมาถึงผู้เผยพระวจนะเยเรมีย์เกี่ยวกับชนชาติต่างๆ ดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เยเรมีย์​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า ถึง​เรื่อง​บรรดา​ประชา​ชาติ​ว่า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 25:32 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này! Tai họa sẽ lan tràn từ nước này sang nước khác! Một cơn bão tố dữ dội nổi lên từ những miền xa xôi tận cùng trái đất!”
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • Giê-rê-mi 25:35 - Các ngươi sẽ không tìm được nơi ẩn núp; cũng không có đường nào trốn thoát.
  • Giê-rê-mi 25:36 - Hãy nghe tiếng khóc điên cuồng của bọn chăn bầy. Bọn chăn chiên đang la khóc đau đớn, vì Chúa Hằng Hữu đã phá tan các đồng cỏ chúng.
  • Giê-rê-mi 25:37 - Các dân đang an cư lạc nghiệp sẽ điêu linh khốn khổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:38 - Chúa rời nơi Ngài như sư tử mạnh mẽ đi tìm mồi, đất nước của chúng sẽ bị đổ nát, điêu tàn vì lưỡi gươm của kẻ thù và vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 10:5 - Dòng dõi họ là những dân tộc chia theo dòng họ sống dọc miền duyên hải ở nhiều xứ, mỗi dân tộc có ngôn ngữ riêng biệt.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếp theo là sứ điệp của Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về các dân tộc ngoại bang.
  • 新标点和合本 - 耶和华论列国的话临到先知耶利米。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华论列国的话临到耶利米先知。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华论列国的话临到耶利米先知。
  • 当代译本 - 耶和华把有关列国的事告诉了耶利米先知。
  • 圣经新译本 - 耶和华论到列国的话临到耶利米先知。
  • 现代标点和合本 - 耶和华论列国的话临到先知耶利米。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华论列国的话临到先知耶利米。
  • New International Version - This is the word of the Lord that came to Jeremiah the prophet concerning the nations:
  • New International Reader's Version - A message from the Lord came to Jeremiah the prophet. It was about the nations.
  • English Standard Version - The word of the Lord that came to Jeremiah the prophet concerning the nations.
  • New Living Translation - The following messages were given to Jeremiah the prophet from the Lord concerning foreign nations.
  • The Message - God’s Messages through the prophet Jeremiah regarding the godless nations.
  • Christian Standard Bible - This is the word of the Lord that came to the prophet Jeremiah about the nations:
  • New American Standard Bible - That which came as the word of the Lord to Jeremiah the prophet concerning the nations.
  • New King James Version - The word of the Lord which came to Jeremiah the prophet against the nations.
  • Amplified Bible - The word of the Lord that came to Jeremiah the prophet concerning the [Gentile] nations.
  • American Standard Version - The word of Jehovah which came to Jeremiah the prophet concerning the nations.
  • King James Version - The word of the Lord which came to Jeremiah the prophet against the Gentiles;
  • New English Translation - The Lord spoke to Jeremiah about the nations.
  • World English Bible - Yahweh’s word which came to Jeremiah the prophet concerning the nations.
  • 新標點和合本 - 耶和華論列國的話臨到先知耶利米。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華論列國的話臨到耶利米先知。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華論列國的話臨到耶利米先知。
  • 當代譯本 - 耶和華把有關列國的事告訴了耶利米先知。
  • 聖經新譯本 - 耶和華論到列國的話臨到耶利米先知。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的話、那傳與神言人 耶利米 、論到列國的。
  • 現代標點和合本 - 耶和華論列國的話臨到先知耶利米。
  • 文理和合譯本 - 耶和華論列國、所諭耶利米之言、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華以列邦之事、諭耶利米、其言如左。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知 耶利米 得主之默示論列國、 其言如左、
  • Nueva Versión Internacional - La palabra del Señor acerca de las naciones vino a Jeremías el profeta.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 나에게 여러 나라에 대하여 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Вот слово Господа, которое было к Иеремии о судьбах других народов.
  • Восточный перевод - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии о судьбах других народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии о судьбах других народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии о судьбах других народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les paroles que l’Eternel adressa au prophète Jérémie au sujet des peuples non israélites,
  • リビングバイブル - ほかの国々についてエレミヤが聞いた神のことばを、次に書き留めておきます。 エジプト人について――
  • Nova Versão Internacional - Esta é a mensagem do Senhor que veio ao profeta Jeremias acerca das nações:
  • Hoffnung für alle - Dies sind die Botschaften, die der Herr dem Propheten Jeremia über die anderen Völker gab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้ามีพระดำรัสมาถึงผู้เผยพระวจนะเยเรมีย์เกี่ยวกับชนชาติต่างๆ ดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เยเรมีย์​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า ถึง​เรื่อง​บรรดา​ประชา​ชาติ​ว่า
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 25:32 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này! Tai họa sẽ lan tràn từ nước này sang nước khác! Một cơn bão tố dữ dội nổi lên từ những miền xa xôi tận cùng trái đất!”
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • Giê-rê-mi 25:35 - Các ngươi sẽ không tìm được nơi ẩn núp; cũng không có đường nào trốn thoát.
  • Giê-rê-mi 25:36 - Hãy nghe tiếng khóc điên cuồng của bọn chăn bầy. Bọn chăn chiên đang la khóc đau đớn, vì Chúa Hằng Hữu đã phá tan các đồng cỏ chúng.
  • Giê-rê-mi 25:37 - Các dân đang an cư lạc nghiệp sẽ điêu linh khốn khổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:38 - Chúa rời nơi Ngài như sư tử mạnh mẽ đi tìm mồi, đất nước của chúng sẽ bị đổ nát, điêu tàn vì lưỡi gươm của kẻ thù và vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 10:5 - Dòng dõi họ là những dân tộc chia theo dòng họ sống dọc miền duyên hải ở nhiều xứ, mỗi dân tộc có ngôn ngữ riêng biệt.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
圣经
资源
计划
奉献