Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy nói với dân cư Giu-đa: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ sai gọi Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đầy tớ Ta, đến Ai Cập. Ta sẽ đặt ngôi người trên các tảng đá mà Ta đã giấu. Người sẽ giăng màn trướng trên đó.
  • 新标点和合本 - 对他们说:‘万军之耶和华以色列的 神如此说:我必召我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒来。在所藏的石头上我要安置他的宝座;他必将光华的宝帐支搭在其上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:‘万军之耶和华—以色列的上帝如此说:看哪,我必召我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒前来,安置他的宝座在所藏的这些石头上;他要在其上支搭华丽的帐幕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:‘万军之耶和华—以色列的 神如此说:看哪,我必召我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒前来,安置他的宝座在所藏的这些石头上;他要在其上支搭华丽的帐幕。
  • 当代译本 - 然后告诉他们以色列的上帝——万军之耶和华说,‘看啊,我必召来我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒,把他的宝座安置在我让你埋的石头上面,他要在上面搭起他的帐篷。
  • 圣经新译本 - 然后对他们说:‘万军之耶和华以色列的 神这样说:看哪!我要派人去领我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒来;我要在我所埋藏的这些石头上安设他的王位;他必在上面张开他的帐篷。
  • 现代标点和合本 - 对他们说:‘万军之耶和华以色列的神如此说:我必召我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒来,在所藏的石头上,我要安置他的宝座,他必将光华的宝帐支搭在其上。
  • 和合本(拼音版) - 对他们说:‘万军之耶和华以色列的上帝如此说:我必召我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒来,在所藏的石头上,我要安置他的宝座。他必将光华的宝帐支搭在其上。
  • New International Version - Then say to them, ‘This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: I will send for my servant Nebuchadnezzar king of Babylon, and I will set his throne over these stones I have buried here; he will spread his royal canopy above them.
  • New International Reader's Version - Then tell the Jews, ‘The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “I will send for my servant Nebuchadnezzar, the king of Babylon. And I will set his throne over these stones that are buried here. He will set up his royal tent over them.
  • English Standard Version - and say to them, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: Behold, I will send and take Nebuchadnezzar the king of Babylon, my servant, and I will set his throne above these stones that I have hidden, and he will spread his royal canopy over them.
  • New Living Translation - Then say to the people of Judah, ‘This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: I will certainly bring my servant Nebuchadnezzar, king of Babylon, here to Egypt. I will set his throne over these stones that I have hidden. He will spread his royal canopy over them.
  • The Message - “Then address them: ‘This is what God-of-the-Angel-Armies says: Be on the lookout! I’m sending for and bringing Nebuchadnezzar the king of Babylon—my servant, mind you!—and he’ll set up his throne on these very stones that I’ve had buried here and he’ll spread out his canopy over them. He’ll come and absolutely smash Egypt, sending each to his assigned fate: death, exile, slaughter. He’ll burn down the temples of Egypt’s gods. He’ll either burn up the gods or haul them off as booty. Like a shepherd who picks lice from his robes, he’ll pick Egypt clean. And then he’ll walk away without a hand being laid on him. He’ll shatter the sacred obelisks at Egypt’s House of the Sun and make a huge bonfire of the temples of Egypt’s gods.’”
  • Christian Standard Bible - and tell them, ‘This is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: I will send for my servant Nebuchadnezzar king of Babylon, and I will place his throne on these stones that I have embedded, and he will pitch his pavilion over them.
  • New American Standard Bible - and say to them, ‘This is what the Lord of armies, the God of Israel says: “Behold, I am going to send men and get My servant Nebuchadnezzar the king of Babylon, and I am going to set his throne over these stones that I have hidden; and he will spread his canopy over them.
  • New King James Version - and say to them, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Behold, I will send and bring Nebuchadnezzar the king of Babylon, My servant, and will set his throne above these stones that I have hidden. And he will spread his royal pavilion over them.
  • Amplified Bible - and say to them, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel, “Behold, I am going to send and get Nebuchadnezzar the king of Babylon, My servant, and I am going to set his throne over these stones that I have hidden; and his [majestic, royal] canopy will be spread over them.
  • American Standard Version - and say unto them, Thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: Behold, I will send and take Nebuchadrezzar the king of Babylon, my servant, and will set his throne upon these stones that I have hid; and he shall spread his royal pavilion over them.
  • King James Version - And say unto them, Thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Behold, I will send and take Nebuchadrezzar the king of Babylon, my servant, and will set his throne upon these stones that I have hid; and he shall spread his royal pavilion over them.
  • New English Translation - Then tell them, ‘The Lord God of Israel who rules over all says, “I will bring my servant King Nebuchadnezzar of Babylon. I will set his throne over these stones which I have buried. He will pitch his royal tent over them.
  • World English Bible - and tell them, Yahweh of Armies, the God of Israel, says: ‘Behold, I will send and take Nebuchadnezzar the king of Babylon, my servant, and will set his throne on these stones that I have hidden; and he will spread his royal pavilion over them.
  • 新標點和合本 - 對他們說:『萬軍之耶和華-以色列的神如此說:我必召我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒來。在所藏的石頭上我要安置他的寶座;他必將光華的寶帳支搭在其上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:『萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:看哪,我必召我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒前來,安置他的寶座在所藏的這些石頭上;他要在其上支搭華麗的帳幕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:『萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:看哪,我必召我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒前來,安置他的寶座在所藏的這些石頭上;他要在其上支搭華麗的帳幕。
  • 當代譯本 - 然後告訴他們以色列的上帝——萬軍之耶和華說,『看啊,我必召來我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒,把他的寶座安置在我讓你埋的石頭上面,他要在上面搭起他的帳篷。
  • 聖經新譯本 - 然後對他們說:‘萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:看哪!我要派人去領我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒來;我要在我所埋藏的這些石頭上安設他的王位;他必在上面張開他的帳篷。
  • 呂振中譯本 - 對他們說:「萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說:看吧,我必差遣人去領我僕人 巴比倫 王 尼布甲尼撒來 ,在你 所埋藏的這些石頭上安設 他的寶座,將閃耀的華蓋支搭在上頭。
  • 現代標點和合本 - 對他們說:『萬軍之耶和華以色列的神如此說:我必召我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒來,在所藏的石頭上,我要安置他的寶座,他必將光華的寶帳支搭在其上。
  • 文理和合譯本 - 告之曰、萬軍之耶和華、以色列之上帝云、我必召我僕巴比倫王尼布甲尼撒、置其位於我所藏之石、張其王幕於上、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、萬有之主、以色列族之上帝耶和華云、我必使我僕、巴比倫王、尼布甲尼撒至此、置位張幕於藏石之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、萬有之主 以色列 之天主如是云、我必遣我僕 巴比倫 王 尼布甲尼撒 至此、置其寶座在藏石之所、張其寶幄在其上、
  • Nueva Versión Internacional - Luego comunícales que así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: “Voy a mandar a buscar a mi siervo Nabucodonosor, rey de Babilonia; voy a colocar su trono sobre estas piedras que he enterrado, y él armará sobre ellas su toldo real.
  • 현대인의 성경 - 그들에게 전능한 나 여호와 이스라엘의 하나님이 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘내가 내 종 바빌로니아의 느부갓네살왕을 이 곳 이집트로 불러와서 묻어 둔 그 돌 위에 그의 앉을 자리를 세울 것이며 그는 거기에 큰 천막을 칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Скажи им: «Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: Я пошлю за Моим слугой Навуходоносором, царем Вавилона, и Я поставлю его престол над этими камнями, которые Я здесь схоронил, и он раскинет над ними свой царский шатер.
  • Восточный перевод - Скажи им: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: «Я пошлю за Моим рабом Навуходоносором, царём Вавилона, и Я поставлю его престол над этими камнями, которые Я здесь закопал, и он раскинет над ними свой царский шатёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи им: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: «Я пошлю за Моим рабом Навуходоносором, царём Вавилона, и Я поставлю его престол над этими камнями, которые Я здесь закопал, и он раскинет над ними свой царский шатёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи им: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: «Я пошлю за Моим рабом Навуходоносором, царём Вавилона, и Я поставлю его престол над этими камнями, которые Я здесь закопал, и он раскинет над ними свой царский шатёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis tu diras à ces gens : Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël : Je vais faire venir mon serviteur Nabuchodonosor, roi de Babylone, et j’installerai son trône au-dessus de ces pierres que j’ai enfouies. Il déploiera sa tente royale sur elles.
  • リビングバイブル - それから、皆にこう言うのだ。 イスラエルの神である天の軍勢の主は言う。わたしは間違いなく、わたしの意のままに動くバビロンの王ネブカデネザルを、エジプトに連れて来る。そして彼の王座を、今隠した石の上にすえる。彼は、その石の上に王の天蓋を張る。
  • Nova Versão Internacional - Então diga-lhes: Assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: Mandarei chamar meu servo Nabucodonosor, rei da Babilônia, e ele colocará o seu trono sobre essas pedras que enterrei, e estenderá a sua tenda real sobre elas.
  • Hoffnung für alle - Sag ihnen: So spricht der Herr, der allmächtige Gott Israels: Ich lasse meinen Diener, König Nebukadnezar von Babylonien, in dieses Land einfallen und seinen Thron über diesen Steinen errichten, die Jeremia hier in meinem Auftrag vergraben hat. Über ihnen wird Nebukadnezar seinen Baldachin ausbreiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจงแจ้งพวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า เราจะส่งกษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนผู้รับใช้ของเรามา เราจะตั้งบัลลังก์ของเขาเหนือก้อนหินเหล่านี้ ซึ่งเราได้ฝังไว้ที่นี่ เขาจะแผ่บารมีเหนือที่แห่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ว่า ดู​เถิด เรา​จะ​นำ​เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​มา และ​เรา​จะ​ตั้ง​บัลลังก์​ของ​เขา​บน​ก้อนหิน​พวก​นี้​ที่​เรา​ได้​ซ่อน​ไว้ และ​เขา​จะ​แผ่​ปะรำ​ของ​เขา​บน​ก้อน​หิน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Giê-rê-mi 25:8 - Vì thế, bây giờ, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Vì các ngươi không nghe lời Ta,
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 25:13 - Ta sẽ thực hiện những lời Ta đã phán về sự đoán phạt các dân tộc mà Tiên tri Giê-rê-mi đã ghi chép trong cuộn sách này.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • 1 Các Vua 20:16 - Giữa trưa, khi Bên Ha-đát và ba mươi hai vua đang uống rượu say trong trại, Ít-ra-ên kéo quân ra,
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • 1 Các Vua 20:12 - Bên Ha-đát đang uống rượu với các vua trong trại, vừa nghe được những lời này, liền ra lệnh: “Chuẩn bị tấn công.” Họ liền chuẩn bị tấn công thành.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy nói với dân cư Giu-đa: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ sai gọi Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đầy tớ Ta, đến Ai Cập. Ta sẽ đặt ngôi người trên các tảng đá mà Ta đã giấu. Người sẽ giăng màn trướng trên đó.
  • 新标点和合本 - 对他们说:‘万军之耶和华以色列的 神如此说:我必召我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒来。在所藏的石头上我要安置他的宝座;他必将光华的宝帐支搭在其上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:‘万军之耶和华—以色列的上帝如此说:看哪,我必召我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒前来,安置他的宝座在所藏的这些石头上;他要在其上支搭华丽的帐幕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:‘万军之耶和华—以色列的 神如此说:看哪,我必召我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒前来,安置他的宝座在所藏的这些石头上;他要在其上支搭华丽的帐幕。
  • 当代译本 - 然后告诉他们以色列的上帝——万军之耶和华说,‘看啊,我必召来我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒,把他的宝座安置在我让你埋的石头上面,他要在上面搭起他的帐篷。
  • 圣经新译本 - 然后对他们说:‘万军之耶和华以色列的 神这样说:看哪!我要派人去领我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒来;我要在我所埋藏的这些石头上安设他的王位;他必在上面张开他的帐篷。
  • 现代标点和合本 - 对他们说:‘万军之耶和华以色列的神如此说:我必召我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒来,在所藏的石头上,我要安置他的宝座,他必将光华的宝帐支搭在其上。
  • 和合本(拼音版) - 对他们说:‘万军之耶和华以色列的上帝如此说:我必召我的仆人巴比伦王尼布甲尼撒来,在所藏的石头上,我要安置他的宝座。他必将光华的宝帐支搭在其上。
  • New International Version - Then say to them, ‘This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: I will send for my servant Nebuchadnezzar king of Babylon, and I will set his throne over these stones I have buried here; he will spread his royal canopy above them.
  • New International Reader's Version - Then tell the Jews, ‘The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “I will send for my servant Nebuchadnezzar, the king of Babylon. And I will set his throne over these stones that are buried here. He will set up his royal tent over them.
  • English Standard Version - and say to them, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: Behold, I will send and take Nebuchadnezzar the king of Babylon, my servant, and I will set his throne above these stones that I have hidden, and he will spread his royal canopy over them.
  • New Living Translation - Then say to the people of Judah, ‘This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: I will certainly bring my servant Nebuchadnezzar, king of Babylon, here to Egypt. I will set his throne over these stones that I have hidden. He will spread his royal canopy over them.
  • The Message - “Then address them: ‘This is what God-of-the-Angel-Armies says: Be on the lookout! I’m sending for and bringing Nebuchadnezzar the king of Babylon—my servant, mind you!—and he’ll set up his throne on these very stones that I’ve had buried here and he’ll spread out his canopy over them. He’ll come and absolutely smash Egypt, sending each to his assigned fate: death, exile, slaughter. He’ll burn down the temples of Egypt’s gods. He’ll either burn up the gods or haul them off as booty. Like a shepherd who picks lice from his robes, he’ll pick Egypt clean. And then he’ll walk away without a hand being laid on him. He’ll shatter the sacred obelisks at Egypt’s House of the Sun and make a huge bonfire of the temples of Egypt’s gods.’”
  • Christian Standard Bible - and tell them, ‘This is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: I will send for my servant Nebuchadnezzar king of Babylon, and I will place his throne on these stones that I have embedded, and he will pitch his pavilion over them.
  • New American Standard Bible - and say to them, ‘This is what the Lord of armies, the God of Israel says: “Behold, I am going to send men and get My servant Nebuchadnezzar the king of Babylon, and I am going to set his throne over these stones that I have hidden; and he will spread his canopy over them.
  • New King James Version - and say to them, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Behold, I will send and bring Nebuchadnezzar the king of Babylon, My servant, and will set his throne above these stones that I have hidden. And he will spread his royal pavilion over them.
  • Amplified Bible - and say to them, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel, “Behold, I am going to send and get Nebuchadnezzar the king of Babylon, My servant, and I am going to set his throne over these stones that I have hidden; and his [majestic, royal] canopy will be spread over them.
  • American Standard Version - and say unto them, Thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: Behold, I will send and take Nebuchadrezzar the king of Babylon, my servant, and will set his throne upon these stones that I have hid; and he shall spread his royal pavilion over them.
  • King James Version - And say unto them, Thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Behold, I will send and take Nebuchadrezzar the king of Babylon, my servant, and will set his throne upon these stones that I have hid; and he shall spread his royal pavilion over them.
  • New English Translation - Then tell them, ‘The Lord God of Israel who rules over all says, “I will bring my servant King Nebuchadnezzar of Babylon. I will set his throne over these stones which I have buried. He will pitch his royal tent over them.
  • World English Bible - and tell them, Yahweh of Armies, the God of Israel, says: ‘Behold, I will send and take Nebuchadnezzar the king of Babylon, my servant, and will set his throne on these stones that I have hidden; and he will spread his royal pavilion over them.
  • 新標點和合本 - 對他們說:『萬軍之耶和華-以色列的神如此說:我必召我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒來。在所藏的石頭上我要安置他的寶座;他必將光華的寶帳支搭在其上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:『萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:看哪,我必召我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒前來,安置他的寶座在所藏的這些石頭上;他要在其上支搭華麗的帳幕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:『萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:看哪,我必召我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒前來,安置他的寶座在所藏的這些石頭上;他要在其上支搭華麗的帳幕。
  • 當代譯本 - 然後告訴他們以色列的上帝——萬軍之耶和華說,『看啊,我必召來我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒,把他的寶座安置在我讓你埋的石頭上面,他要在上面搭起他的帳篷。
  • 聖經新譯本 - 然後對他們說:‘萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:看哪!我要派人去領我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒來;我要在我所埋藏的這些石頭上安設他的王位;他必在上面張開他的帳篷。
  • 呂振中譯本 - 對他們說:「萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說:看吧,我必差遣人去領我僕人 巴比倫 王 尼布甲尼撒來 ,在你 所埋藏的這些石頭上安設 他的寶座,將閃耀的華蓋支搭在上頭。
  • 現代標點和合本 - 對他們說:『萬軍之耶和華以色列的神如此說:我必召我的僕人巴比倫王尼布甲尼撒來,在所藏的石頭上,我要安置他的寶座,他必將光華的寶帳支搭在其上。
  • 文理和合譯本 - 告之曰、萬軍之耶和華、以色列之上帝云、我必召我僕巴比倫王尼布甲尼撒、置其位於我所藏之石、張其王幕於上、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、萬有之主、以色列族之上帝耶和華云、我必使我僕、巴比倫王、尼布甲尼撒至此、置位張幕於藏石之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、萬有之主 以色列 之天主如是云、我必遣我僕 巴比倫 王 尼布甲尼撒 至此、置其寶座在藏石之所、張其寶幄在其上、
  • Nueva Versión Internacional - Luego comunícales que así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: “Voy a mandar a buscar a mi siervo Nabucodonosor, rey de Babilonia; voy a colocar su trono sobre estas piedras que he enterrado, y él armará sobre ellas su toldo real.
  • 현대인의 성경 - 그들에게 전능한 나 여호와 이스라엘의 하나님이 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘내가 내 종 바빌로니아의 느부갓네살왕을 이 곳 이집트로 불러와서 묻어 둔 그 돌 위에 그의 앉을 자리를 세울 것이며 그는 거기에 큰 천막을 칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Скажи им: «Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: Я пошлю за Моим слугой Навуходоносором, царем Вавилона, и Я поставлю его престол над этими камнями, которые Я здесь схоронил, и он раскинет над ними свой царский шатер.
  • Восточный перевод - Скажи им: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: «Я пошлю за Моим рабом Навуходоносором, царём Вавилона, и Я поставлю его престол над этими камнями, которые Я здесь закопал, и он раскинет над ними свой царский шатёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи им: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: «Я пошлю за Моим рабом Навуходоносором, царём Вавилона, и Я поставлю его престол над этими камнями, которые Я здесь закопал, и он раскинет над ними свой царский шатёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи им: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: «Я пошлю за Моим рабом Навуходоносором, царём Вавилона, и Я поставлю его престол над этими камнями, которые Я здесь закопал, и он раскинет над ними свой царский шатёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis tu diras à ces gens : Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël : Je vais faire venir mon serviteur Nabuchodonosor, roi de Babylone, et j’installerai son trône au-dessus de ces pierres que j’ai enfouies. Il déploiera sa tente royale sur elles.
  • リビングバイブル - それから、皆にこう言うのだ。 イスラエルの神である天の軍勢の主は言う。わたしは間違いなく、わたしの意のままに動くバビロンの王ネブカデネザルを、エジプトに連れて来る。そして彼の王座を、今隠した石の上にすえる。彼は、その石の上に王の天蓋を張る。
  • Nova Versão Internacional - Então diga-lhes: Assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: Mandarei chamar meu servo Nabucodonosor, rei da Babilônia, e ele colocará o seu trono sobre essas pedras que enterrei, e estenderá a sua tenda real sobre elas.
  • Hoffnung für alle - Sag ihnen: So spricht der Herr, der allmächtige Gott Israels: Ich lasse meinen Diener, König Nebukadnezar von Babylonien, in dieses Land einfallen und seinen Thron über diesen Steinen errichten, die Jeremia hier in meinem Auftrag vergraben hat. Über ihnen wird Nebukadnezar seinen Baldachin ausbreiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจงแจ้งพวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า เราจะส่งกษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนผู้รับใช้ของเรามา เราจะตั้งบัลลังก์ของเขาเหนือก้อนหินเหล่านี้ ซึ่งเราได้ฝังไว้ที่นี่ เขาจะแผ่บารมีเหนือที่แห่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ว่า ดู​เถิด เรา​จะ​นำ​เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​มา และ​เรา​จะ​ตั้ง​บัลลังก์​ของ​เขา​บน​ก้อนหิน​พวก​นี้​ที่​เรา​ได้​ซ่อน​ไว้ และ​เขา​จะ​แผ่​ปะรำ​ของ​เขา​บน​ก้อน​หิน
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Giê-rê-mi 25:8 - Vì thế, bây giờ, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Vì các ngươi không nghe lời Ta,
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 25:13 - Ta sẽ thực hiện những lời Ta đã phán về sự đoán phạt các dân tộc mà Tiên tri Giê-rê-mi đã ghi chép trong cuộn sách này.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • 1 Các Vua 20:16 - Giữa trưa, khi Bên Ha-đát và ba mươi hai vua đang uống rượu say trong trại, Ít-ra-ên kéo quân ra,
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • 1 Các Vua 20:12 - Bên Ha-đát đang uống rượu với các vua trong trại, vừa nghe được những lời này, liền ra lệnh: “Chuẩn bị tấn công.” Họ liền chuẩn bị tấn công thành.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
圣经
资源
计划
奉献