Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • 新标点和合本 - 因此,地要悲哀, 在上的天也必黑暗; 因为我言已出,我意已定, 必不后悔,也不转意不做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,地要悲哀, 天上也必黑暗; 因为我言已出,我意已定, 必不改变,也不由此转回。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,地要悲哀, 天上也必黑暗; 因为我言已出,我意已定, 必不改变,也不由此转回。”
  • 当代译本 - 因此,地要悲哀, 天要昏暗, 因为我言出必行, 我心意已决,绝不反悔。”
  • 圣经新译本 - 因此,地要悲哀, 天必昏暗。 因为我说过,就不后悔; 我定了意,决不改变。”
  • 现代标点和合本 - 因此地要悲哀, 在上的天也必黑暗。 因为我言已出,我意已定, 必不后悔,也不转意不做。”
  • 和合本(拼音版) - 因此,地要悲哀, 在上的天也必黑暗。 因为我言已出,我意已定, 必不后悔,也不转意不作。
  • New International Version - Therefore the earth will mourn and the heavens above grow dark, because I have spoken and will not relent, I have decided and will not turn back.”
  • New International Reader's Version - So the earth will be filled with sadness. The sky above will grow dark. I have spoken, and I will not take pity on them. I have made my decision, and I will not change my mind.”
  • English Standard Version - “For this the earth shall mourn, and the heavens above be dark; for I have spoken; I have purposed; I have not relented, nor will I turn back.”
  • New Living Translation - The earth will mourn and the heavens will be draped in black because of my decree against my people. I have made up my mind and will not change it.”
  • Christian Standard Bible - Because of this, the earth will mourn; the skies above will grow dark. I have spoken; I have planned, and I will not relent or turn back from it.”
  • New American Standard Bible - For this the earth will mourn, And the heavens above will become dark, Because I have spoken, I have purposed, And I have not changed My mind, nor will I turn from it.”
  • New King James Version - For this shall the earth mourn, And the heavens above be black, Because I have spoken. I have purposed and will not relent, Nor will I turn back from it.
  • Amplified Bible - For this reason the earth shall mourn And the heavens above shall become dark, Because I have spoken, I have decided, And I will not change my mind (relent), nor will I turn back from it.”
  • American Standard Version - For this shall the earth mourn, and the heavens above be black; because I have spoken it, I have purposed it, and I have not repented, neither will I turn back from it.
  • King James Version - For this shall the earth mourn, and the heavens above be black: because I have spoken it, I have purposed it, and will not repent, neither will I turn back from it.
  • New English Translation - Because of this the land will mourn and the sky above will grow black. For I have made my purpose known and I will not relent or turn back from carrying it out.”
  • World English Bible - For this the earth will mourn, and the heavens above be black; because I have spoken it. I have planned it, and I have not repented, neither will I turn back from it.”
  • 新標點和合本 - 因此,地要悲哀, 在上的天也必黑暗; 因為我言已出,我意已定, 必不後悔,也不轉意不做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,地要悲哀, 天上也必黑暗; 因為我言已出,我意已定, 必不改變,也不由此轉回。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,地要悲哀, 天上也必黑暗; 因為我言已出,我意已定, 必不改變,也不由此轉回。」
  • 當代譯本 - 因此,地要悲哀, 天要昏暗, 因為我言出必行, 我心意已決,絕不反悔。」
  • 聖經新譯本 - 因此,地要悲哀, 天必昏暗。 因為我說過,就不後悔; 我定了意,決不改變。”
  • 呂振中譯本 - 因此地必悲哀, 上面的天也必黑暗; 因為我已經說出,必不後悔; 我已經定意 ,必不轉回。』
  • 現代標點和合本 - 因此地要悲哀, 在上的天也必黑暗。 因為我言已出,我意已定, 必不後悔,也不轉意不做。」
  • 文理和合譯本 - 因是大地哀號、諸天幽暗、蓋我言之定之、不回厥志、亦不轉而置之、
  • 文理委辦譯本 - 因是地必愁慘、天必幽暗、蓋我言之、我志不回。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此地必愁慘、在上之天必黑暗、蓋我言已出、我旨已定、必不後悔、不致更易無成、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso el país estará de luto, y los altos cielos se oscurecerán, pues ya lo dije, y no me retractaré; lo he decidido, y no me volveré atrás».
  • 현대인의 성경 - 이것 때문에 땅이 슬퍼할 것이며 하늘이 어두워질 것이다. 그러나 내가 이미 말하였고 작정하였으니 후회하거나 돌이키지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Будет плакать она об этом, а над ней почернеет небо, потому что Я так сказал и задумал – не сжалюсь и не отступлюсь.
  • Восточный перевод - Восплачет земля, и над ней почернеет небо, потому что Я так сказал и задумал – не сжалюсь и не отступлюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восплачет земля, и над ней почернеет небо, потому что Я так сказал и задумал – не сжалюсь и не отступлюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восплачет земля, и над ней почернеет небо, потому что Я так сказал и задумал – не сжалюсь и не отступлюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cause de cela, ╵la terre sera dans le deuil, et le ciel tout là-haut ╵s’obscurcira, car je l’ai annoncé. ╵Je l’ai bien résolu, je n’y renonce pas, je ne reviendrai pas dessus.
  • リビングバイブル - 地は嘆き悲しみ、天は真っ暗になる。 わたしが、滅ぼせとの勅令を出したからだ。 わたしはいったん決心したことは、絶対に変更しない。」
  • Nova Versão Internacional - Por causa disso, a terra ficará de luto e o céu, em cima, se escurecerá; porque eu falei e não me arrependi, decidi e não voltarei atrás”.
  • Hoffnung für alle - Die Erde trauert, und der Himmel verfinstert sich. Denn ich, der Herr, habe den Befehl dazu gegeben und bereue es nicht. Mein Entschluss steht fest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นโลกจะคร่ำครวญ และฟ้าสวรรค์เบื้องบนจะหม่นหมอง เพราะเราได้ลั่นวาจาไว้ และจะไม่มีการผ่อนผัน เราได้ตัดสินใจไว้แล้ว และจะไม่เปลี่ยนแปลง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​จะ​ร้อง​คร่ำครวญ​ให้​กับ​สิ่ง​นี้ และ​ฟ้า​สวรรค์​เบื้อง​บน​มืด​ลง เพราะ​เรา​ได้​กล่าว​ไว้ เรา​ได้​ตัดสิน​ใจ​แล้ว เรา​ไม่​ได้​เปลี่ยน​ใจ และ​เรา​จะ​ไม่​หัน​กลับ”
交叉引用
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 12:11 - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
  • Y-sai 33:8 - Đường sá vắng tanh; không một ai qua lại. Người A-sy-ri đã xé bỏ hòa ước và không màng đến lời chúng đã hứa trước các nhân chứng. Chúng không còn nể trọng ai nữa.
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Giê-rê-mi 15:5 - Giê-ru-sa-lem, ai sẽ thương xót ngươi? Ai sẽ than khóc vì ngươi? Ai sẽ hoài công thăm hỏi ngươi?
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Giê-rê-mi 15:7 - Ta sẽ quạt chúng nó như quạt lúa tại các cổng thành và cất đi những người thân yêu của chúng. Ta sẽ tiêu diệt chính dân Ta, vì chúng không bỏ con đường tội ác.
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Giê-rê-mi 15:9 - Người mẹ có bảy đứa con kiệt sức như gần trút hơi; mặt trời của người đã lặn giữa ban ngày. Bây giờ, người ngồi đó không con, hổ thẹn và nhục nhã. Ta sẽ giao những người còn sống cho gươm của quân thù. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 7:16 - “Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này nữa. Đừng khóc lóc hay cầu nguyện cho chúng, và đừng nài xin Ta giúp chúng, vì Ta sẽ không lắng nghe đâu.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Y-sai 50:3 - Ta có quyền mặc áo đen cho các tầng trời, và phủ lên chúng một chiếc bao gai.”
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • 新标点和合本 - 因此,地要悲哀, 在上的天也必黑暗; 因为我言已出,我意已定, 必不后悔,也不转意不做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,地要悲哀, 天上也必黑暗; 因为我言已出,我意已定, 必不改变,也不由此转回。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,地要悲哀, 天上也必黑暗; 因为我言已出,我意已定, 必不改变,也不由此转回。”
  • 当代译本 - 因此,地要悲哀, 天要昏暗, 因为我言出必行, 我心意已决,绝不反悔。”
  • 圣经新译本 - 因此,地要悲哀, 天必昏暗。 因为我说过,就不后悔; 我定了意,决不改变。”
  • 现代标点和合本 - 因此地要悲哀, 在上的天也必黑暗。 因为我言已出,我意已定, 必不后悔,也不转意不做。”
  • 和合本(拼音版) - 因此,地要悲哀, 在上的天也必黑暗。 因为我言已出,我意已定, 必不后悔,也不转意不作。
  • New International Version - Therefore the earth will mourn and the heavens above grow dark, because I have spoken and will not relent, I have decided and will not turn back.”
  • New International Reader's Version - So the earth will be filled with sadness. The sky above will grow dark. I have spoken, and I will not take pity on them. I have made my decision, and I will not change my mind.”
  • English Standard Version - “For this the earth shall mourn, and the heavens above be dark; for I have spoken; I have purposed; I have not relented, nor will I turn back.”
  • New Living Translation - The earth will mourn and the heavens will be draped in black because of my decree against my people. I have made up my mind and will not change it.”
  • Christian Standard Bible - Because of this, the earth will mourn; the skies above will grow dark. I have spoken; I have planned, and I will not relent or turn back from it.”
  • New American Standard Bible - For this the earth will mourn, And the heavens above will become dark, Because I have spoken, I have purposed, And I have not changed My mind, nor will I turn from it.”
  • New King James Version - For this shall the earth mourn, And the heavens above be black, Because I have spoken. I have purposed and will not relent, Nor will I turn back from it.
  • Amplified Bible - For this reason the earth shall mourn And the heavens above shall become dark, Because I have spoken, I have decided, And I will not change my mind (relent), nor will I turn back from it.”
  • American Standard Version - For this shall the earth mourn, and the heavens above be black; because I have spoken it, I have purposed it, and I have not repented, neither will I turn back from it.
  • King James Version - For this shall the earth mourn, and the heavens above be black: because I have spoken it, I have purposed it, and will not repent, neither will I turn back from it.
  • New English Translation - Because of this the land will mourn and the sky above will grow black. For I have made my purpose known and I will not relent or turn back from carrying it out.”
  • World English Bible - For this the earth will mourn, and the heavens above be black; because I have spoken it. I have planned it, and I have not repented, neither will I turn back from it.”
  • 新標點和合本 - 因此,地要悲哀, 在上的天也必黑暗; 因為我言已出,我意已定, 必不後悔,也不轉意不做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,地要悲哀, 天上也必黑暗; 因為我言已出,我意已定, 必不改變,也不由此轉回。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,地要悲哀, 天上也必黑暗; 因為我言已出,我意已定, 必不改變,也不由此轉回。」
  • 當代譯本 - 因此,地要悲哀, 天要昏暗, 因為我言出必行, 我心意已決,絕不反悔。」
  • 聖經新譯本 - 因此,地要悲哀, 天必昏暗。 因為我說過,就不後悔; 我定了意,決不改變。”
  • 呂振中譯本 - 因此地必悲哀, 上面的天也必黑暗; 因為我已經說出,必不後悔; 我已經定意 ,必不轉回。』
  • 現代標點和合本 - 因此地要悲哀, 在上的天也必黑暗。 因為我言已出,我意已定, 必不後悔,也不轉意不做。」
  • 文理和合譯本 - 因是大地哀號、諸天幽暗、蓋我言之定之、不回厥志、亦不轉而置之、
  • 文理委辦譯本 - 因是地必愁慘、天必幽暗、蓋我言之、我志不回。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此地必愁慘、在上之天必黑暗、蓋我言已出、我旨已定、必不後悔、不致更易無成、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso el país estará de luto, y los altos cielos se oscurecerán, pues ya lo dije, y no me retractaré; lo he decidido, y no me volveré atrás».
  • 현대인의 성경 - 이것 때문에 땅이 슬퍼할 것이며 하늘이 어두워질 것이다. 그러나 내가 이미 말하였고 작정하였으니 후회하거나 돌이키지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Будет плакать она об этом, а над ней почернеет небо, потому что Я так сказал и задумал – не сжалюсь и не отступлюсь.
  • Восточный перевод - Восплачет земля, и над ней почернеет небо, потому что Я так сказал и задумал – не сжалюсь и не отступлюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восплачет земля, и над ней почернеет небо, потому что Я так сказал и задумал – не сжалюсь и не отступлюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восплачет земля, и над ней почернеет небо, потому что Я так сказал и задумал – не сжалюсь и не отступлюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cause de cela, ╵la terre sera dans le deuil, et le ciel tout là-haut ╵s’obscurcira, car je l’ai annoncé. ╵Je l’ai bien résolu, je n’y renonce pas, je ne reviendrai pas dessus.
  • リビングバイブル - 地は嘆き悲しみ、天は真っ暗になる。 わたしが、滅ぼせとの勅令を出したからだ。 わたしはいったん決心したことは、絶対に変更しない。」
  • Nova Versão Internacional - Por causa disso, a terra ficará de luto e o céu, em cima, se escurecerá; porque eu falei e não me arrependi, decidi e não voltarei atrás”.
  • Hoffnung für alle - Die Erde trauert, und der Himmel verfinstert sich. Denn ich, der Herr, habe den Befehl dazu gegeben und bereue es nicht. Mein Entschluss steht fest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นโลกจะคร่ำครวญ และฟ้าสวรรค์เบื้องบนจะหม่นหมอง เพราะเราได้ลั่นวาจาไว้ และจะไม่มีการผ่อนผัน เราได้ตัดสินใจไว้แล้ว และจะไม่เปลี่ยนแปลง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​จะ​ร้อง​คร่ำครวญ​ให้​กับ​สิ่ง​นี้ และ​ฟ้า​สวรรค์​เบื้อง​บน​มืด​ลง เพราะ​เรา​ได้​กล่าว​ไว้ เรา​ได้​ตัดสิน​ใจ​แล้ว เรา​ไม่​ได้​เปลี่ยน​ใจ และ​เรา​จะ​ไม่​หัน​กลับ”
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 12:11 - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
  • Y-sai 33:8 - Đường sá vắng tanh; không một ai qua lại. Người A-sy-ri đã xé bỏ hòa ước và không màng đến lời chúng đã hứa trước các nhân chứng. Chúng không còn nể trọng ai nữa.
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Giê-rê-mi 15:5 - Giê-ru-sa-lem, ai sẽ thương xót ngươi? Ai sẽ than khóc vì ngươi? Ai sẽ hoài công thăm hỏi ngươi?
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Giê-rê-mi 15:7 - Ta sẽ quạt chúng nó như quạt lúa tại các cổng thành và cất đi những người thân yêu của chúng. Ta sẽ tiêu diệt chính dân Ta, vì chúng không bỏ con đường tội ác.
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Giê-rê-mi 15:9 - Người mẹ có bảy đứa con kiệt sức như gần trút hơi; mặt trời của người đã lặn giữa ban ngày. Bây giờ, người ngồi đó không con, hổ thẹn và nhục nhã. Ta sẽ giao những người còn sống cho gươm của quân thù. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 7:16 - “Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này nữa. Đừng khóc lóc hay cầu nguyện cho chúng, và đừng nài xin Ta giúp chúng, vì Ta sẽ không lắng nghe đâu.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Y-sai 50:3 - Ta có quyền mặc áo đen cho các tầng trời, và phủ lên chúng một chiếc bao gai.”
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
圣经
资源
计划
奉献