逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- 新标点和合本 - 我观看大山,不料,尽都震动, 小山也都摇来摇去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看大山,看哪,尽都震动, 小山也都摇来摇去。
- 和合本2010(神版-简体) - 我观看大山,看哪,尽都震动, 小山也都摇来摇去。
- 当代译本 - 我眺望群山,只见大山在颤抖, 小山在摇晃。
- 圣经新译本 - 我观看大山,它们尽都震动, 小山也都摇来摇去。
- 现代标点和合本 - 我观看大山,不料尽都震动, 小山也都摇来摇去。
- 和合本(拼音版) - 我观看大山,不料,尽都震动, 小山也都摇来摇去。
- New International Version - I looked at the mountains, and they were quaking; all the hills were swaying.
- New International Reader's Version - I looked at the mountains. They were shaking. All the hills were swaying.
- English Standard Version - I looked on the mountains, and behold, they were quaking, and all the hills moved to and fro.
- New Living Translation - I looked at the mountains and hills, and they trembled and shook.
- Christian Standard Bible - I looked at the mountains, and they were quaking; all the hills shook.
- New American Standard Bible - I looked on the mountains, and behold, they were quaking, And all the hills jolted back and forth.
- New King James Version - I beheld the mountains, and indeed they trembled, And all the hills moved back and forth.
- Amplified Bible - I looked at the mountains, and behold, they were trembling, And all the hills moved back and forth.
- American Standard Version - I beheld the mountains, and, lo, they trembled, and all the hills moved to and fro.
- King James Version - I beheld the mountains, and, lo, they trembled, and all the hills moved lightly.
- New English Translation - I looked at the mountains and saw that they were shaking. All the hills were swaying back and forth!
- World English Bible - I saw the mountains, and behold, they trembled, and all the hills moved back and forth.
- 新標點和合本 - 我觀看大山,不料,盡都震動, 小山也都搖來搖去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看大山,看哪,盡都震動, 小山也都搖來搖去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看大山,看哪,盡都震動, 小山也都搖來搖去。
- 當代譯本 - 我眺望群山,只見大山在顫抖, 小山在搖晃。
- 聖經新譯本 - 我觀看大山,它們盡都震動, 小山也都搖來搖去。
- 呂振中譯本 - 我觀看山嶺, 啊,山嶺全都震動, 小山也都搖來搖去。
- 現代標點和合本 - 我觀看大山,不料盡都震動, 小山也都搖來搖去。
- 文理和合譯本 - 觀山嶽則震動、觀岡陵則搖撼、
- 文理委辦譯本 - 山巒變動、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我觀諸山、皆震動、觀眾嶺、盡搖撼、
- Nueva Versión Internacional - Miré a las montañas, y estaban temblando; ¡se sacudían todas las colinas!
- 현대인의 성경 - 산들을 보니 높고 낮은 산들이 진동하고 움직이는구나.
- Новый Русский Перевод - Я смотрю на горы – они дрожат, и все холмы колеблются.
- Восточный перевод - Я смотрю на горы – они дрожат, и все холмы колеблются.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смотрю на горы – они дрожат, и все холмы колеблются.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смотрю на горы – они дрожат, и все холмы колеблются.
- La Bible du Semeur 2015 - Je regarde les monts : ils sont bien secoués et toutes les collines ╵sont ébranlées.
- リビングバイブル - 山々は震え、揺れ動いていました。
- Nova Versão Internacional - Olhei para os montes e eles tremiam; todas as colinas oscilavam.
- Hoffnung für alle - Ich schaute zu den Bergen hinüber – sie bebten, und alle Hügel schwankten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองดูภูเขาทั้งหลาย เห็นมันสั่นสะท้าน เนินเขาทั้งหลายก็โคลงเคลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ามองดูภูเขา ดูเถิด มันกำลังสั่นไหว และเนินเขาทุกลูกขยับไปมา
交叉引用
- Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
- Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
- Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
- Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
- Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
- Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
- Thẩm Phán 5:5 - Các núi rúng động trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của núi Si-nai— trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
- 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
- Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
- Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
- Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
- Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
- Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
- Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
- Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
- Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
- Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.