逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ, Sê-pha-tia, con Ma-than, Ghê-đa-lia, con Pha-su-rơ, Giu-can, con Sê-lê-mia, và Pha-su-rơ, con Manh-ki-gia, đã nghe những điều Giê-rê-mi giảng cho dân chúng.
- 新标点和合本 - 玛坦的儿子示法提雅、巴施户珥的儿子基大利、示利米雅的儿子犹甲、玛基雅的儿子巴施户珥听见耶利米对众人所说的话,说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 玛坦的儿子示法提雅、巴施户珥的儿子基大利、示利米雅的儿子犹甲、玛基雅的儿子巴示户珥听见耶利米对众百姓所说的话,说:
- 和合本2010(神版-简体) - 玛坦的儿子示法提雅、巴施户珥的儿子基大利、示利米雅的儿子犹甲、玛基雅的儿子巴示户珥听见耶利米对众百姓所说的话,说:
- 当代译本 - 玛坦的儿子示法提雅、巴施户珥的儿子基大利、示利米雅的儿子犹甲、玛基雅的儿子巴施户珥听见耶利米对众人说:
- 圣经新译本 - 玛坦的儿子示法提雅、巴施户珥的儿子基大利、示利米雅的儿子犹甲、玛基雅的儿子示巴户珥,听见耶利米对众民宣讲以下的话:
- 现代标点和合本 - 玛坦的儿子示法提雅、巴施户珥的儿子基大利、示利米雅的儿子犹甲、玛基雅的儿子巴示户珥,听见耶利米对众人所说的话说:
- 和合本(拼音版) - 玛坦的儿子示法提雅、巴施户珥的儿子基大利、示利米雅的儿子犹甲、玛基雅的儿子巴施户珥听见耶利米对众人所说的话,说:
- New International Version - Shephatiah son of Mattan, Gedaliah son of Pashhur, Jehukal son of Shelemiah, and Pashhur son of Malkijah heard what Jeremiah was telling all the people when he said,
- New International Reader's Version - Shephatiah, Gedaliah, Jehukal and Pashhur heard what Jeremiah was telling all the people. Shephatiah was the son of Mattan. Gedaliah was the son of Pashhur. Jehukal was the son of Shelemiah. And Pashhur was the son of Malkijah. These four men heard Jeremiah say,
- English Standard Version - Now Shephatiah the son of Mattan, Gedaliah the son of Pashhur, Jucal the son of Shelemiah, and Pashhur the son of Malchiah heard the words that Jeremiah was saying to all the people:
- New Living Translation - Now Shephatiah son of Mattan, Gedaliah son of Pashhur, Jehucal son of Shelemiah, and Pashhur son of Malkijah heard what Jeremiah had been telling the people. He had been saying,
- The Message - Shaphatiah son of Mattan, Gedaliah son of Pashur, Jehucal son of Shelemiah, and Pashur son of Malkijah heard what Jeremiah was telling the people, namely:
- Christian Standard Bible - Now Shephatiah son of Mattan, Gedaliah son of Pashhur, Jucal son of Shelemiah, and Pashhur son of Malchijah heard the words Jeremiah was speaking to all the people:
- New American Standard Bible - Now Shephatiah the son of Mattan, Gedaliah the son of Pashhur, Jucal the son of Shelemiah, and Pashhur the son of Malchijah heard the words that Jeremiah was speaking to all the people, saying,
- New King James Version - Now Shephatiah the son of Mattan, Gedaliah the son of Pashhur, Jucal the son of Shelemiah, and Pashhur the son of Malchiah heard the words that Jeremiah had spoken to all the people, saying,
- Amplified Bible - Now Shephatiah the son of Mattan, and Gedaliah the son of Pashhur, and Jucal (also called Jehucal) the son of Shelemiah, and Pashhur the son of Malchijah heard the words that Jeremiah was speaking to all the people, saying,
- American Standard Version - And Shephatiah the son of Mattan, and Gedaliah the son of Pashhur, and Jucal the son of Shelemiah, and Pashhur the son of Malchijah, heard the words that Jeremiah spake unto all the people, saying,
- King James Version - Then Shephatiah the son of Mattan, and Gedaliah the son of Pashur, and Jucal the son of Shelemiah, and Pashur the son of Malchijah, heard the words that Jeremiah had spoken unto all the people, saying,
- New English Translation - Now Shephatiah son of Mattan, Gedaliah son of Pashhur, Jehucal son of Shelemiah, and Pashhur son of Malkijah had heard the things that Jeremiah had been telling the people. They had heard him say,
- World English Bible - Shephatiah the son of Mattan, and Gedaliah the son of Pashhur, and Jucal the son of Shelemiah, and Pashhur the son of Malchijah, heard the words that Jeremiah spoke to all the people, saying,
- 新標點和合本 - 瑪坦的兒子示法提雅、巴施戶珥的兒子基大利、示利米雅的兒子猶甲、瑪基雅的兒子巴施戶珥聽見耶利米對眾人所說的話,說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪坦的兒子示法提雅、巴施戶珥的兒子基大利、示利米雅的兒子猶甲、瑪基雅的兒子巴示戶珥聽見耶利米對眾百姓所說的話,說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 瑪坦的兒子示法提雅、巴施戶珥的兒子基大利、示利米雅的兒子猶甲、瑪基雅的兒子巴示戶珥聽見耶利米對眾百姓所說的話,說:
- 當代譯本 - 瑪坦的兒子示法提雅、巴施戶珥的兒子基大利、示利米雅的兒子猶甲、瑪基雅的兒子巴施戶珥聽見耶利米對眾人說:
- 聖經新譯本 - 瑪坦的兒子示法提雅、巴施戶珥的兒子基大利、示利米雅的兒子猶甲、瑪基雅的兒子示巴戶珥,聽見耶利米對眾民宣講以下的話:
- 呂振中譯本 - 瑪坦 的兒子 示法提雅 、 巴施戶珥 的兒子 基大利 、 示利米雅 的兒子 猶甲 、 瑪基雅 的兒子 巴示戶珥 、聽見 耶利米 對眾民所說的話,說:
- 現代標點和合本 - 瑪坦的兒子示法提雅、巴施戶珥的兒子基大利、示利米雅的兒子猶甲、瑪基雅的兒子巴示戶珥,聽見耶利米對眾人所說的話說:
- 文理和合譯本 - 瑪坦子示法提雅、巴施戶珥子基大利、示利米雅子猶甲、瑪基雅子巴示戶珥、聞耶利米告民眾之言曰、
- 文理委辦譯本 - 馬擔子示法提亞、巴述子其大利、示利米子猶甲、馬勒家子巴述、聞耶利米言、傳述於眾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪坦 子 示法提亞 、 巴施戶珥 子 基大利 、 示利米亞 子 猶甲 、 瑪勒家 子 巴施戶珥 、聞 耶利米 向民眾所言曰、
- Nueva Versión Internacional - Sefatías hijo de Matán, Guedalías hijo de Pasur, Jucal hijo de Selemías y Pasur hijo de Malquías oyeron que Jeremías le decía a todo el pueblo:
- 현대인의 성경 - 맛단의 아들 스바댜와 바스훌의 아들 그달랴와 셀레먀의 아들 유갈과 말기야의 아들 바스훌이 내가 모든 백성에게 하는 말을
- Новый Русский Перевод - Шефатия, сын Маттана, Гедалия, сын Пашхура, Иегухал , сын Шелемии, и Пашхур, сын Малхии, услышали то, что Иеремия говорил всему народу:
- Восточный перевод - Шефатия, сын Маттана, Гедалия, сын Пашхура, Юхал, сын Шелемии, и Пашхур, сын Малхии, услышали то, что Иеремия говорил всему народу:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шефатия, сын Маттана, Гедалия, сын Пашхура, Юхал, сын Шелемии, и Пашхур, сын Малхии, услышали то, что Иеремия говорил всему народу:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шефатия, сын Маттана, Гедалия, сын Пашхура, Юхал, сын Шелемии, и Пашхур, сын Малхии, услышали то, что Иеремия говорил всему народу:
- La Bible du Semeur 2015 - Shephatia, fils de Mattân, Guedalia, fils de Pashhour, Youkal, fils de Shélémia, et Pashhour, fils de Malkiya, entendirent les paroles que Jérémie adressait à tout le peuple . Il disait :
- リビングバイブル - しかし、マタンの子シェファテヤ、パシュフルの子ゲダルヤ、シェレムヤの子ユカル、マルキヤの子パシュフルは、エレミヤが人々に次のように言うのを聞いていました。
- Nova Versão Internacional - E ocorreu que Sefatias, filho de Matã, Gedalias, filho de Pasur, Jucal, filho de Selemias, e Pasur, filho de Malquias, ouviram o que Jeremias estava dizendo a todo o povo:
- Hoffnung für alle - Schefatja, der Sohn von Mattan, Gedalja, der Sohn von Paschhur, Juchal, der Sohn von Schelemja, und Paschhur, der Sohn von Malkija, hörten, wie Jeremia dem ganzen Volk verkündete:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายเชฟาทิยาห์บุตรมัทธาน เกดาลิยาห์บุตรปาชเฮอร์ เยฮูคัล บุตรเชเลมิยาห์ และปาชเฮอร์บุตรมัลคียาห์ ได้ยินถ้อยคำที่เยเรมีย์กล่าวแก่ประชากรทั้งปวงว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชฟาทิยาห์บุตรมัทธาน เก-ดาลิยาห์บุตรปาชเฮอร์ ยูคาลบุตรเชเลมิยาห์ และปาชเฮอร์บุตรมัลคิยาห์ทราบมาว่า เยเรมีย์กำลังพูดกับประชาชนทั้งปวงดังนี้
交叉引用
- Nê-hê-mi 11:12 - Và 822 thầy tế lễ khác phục vụ trong Đền Thờ. A-đa-gia, con Giê-rô-ham, cháu Phê-la-lia, chắt Am-si, chút Xa-cha-ri, chít Pha-sua; Pha-sua là con Manh-ki-gia,
- Giê-rê-mi 21:1 - Chúa Hằng Hữu phán qua Giê-rê-mi khi Vua Sê-đê-kia sai Pha-sua, con Manh-ki-gia, và Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, con Ma-a-xê-gia, đến thăm ông. Họ khẩn xin Giê-rê-mi:
- Giê-rê-mi 21:2 - “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu giúp chúng tôi và cầu xin Chúa cứu giúp chúng tôi. Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đang tấn công vào Giu-đa. Biết đâu, Chúa Hằng Hữu sẽ khoan dung và ban những phép lạ quyền năng như Ngài từng làm trong quá khứ. Có thể Ngài sẽ khiến Nê-bu-cát-nết-sa rút quân về.”
- Giê-rê-mi 21:3 - Giê-rê-mi trả lời: “Hãy trở về và tâu cùng Vua Sê-đê-kia:
- Giê-rê-mi 21:4 - ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ khiến những khí giới của các ngươi ra vô dụng khi cầm để đánh vua Ba-by-lôn và người Ba-by-lôn từ ngoài thành sẽ tấn công các ngươi. Ta sẽ gom kẻ thù của các ngươi vào trung tâm của thành này.
- Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
- Giê-rê-mi 21:6 - Ta sẽ giáng dịch bệnh khủng khiếp trên thành này, và cả người và thú vật đều sẽ chết.
- Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
- Giê-rê-mi 21:8 - Con cũng bảo dân: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta đặt trước mặt các ngươi con đường sống và con đường chết!
- Giê-rê-mi 21:9 - Ai ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì gươm đao, đói kém, và bệnh dịch, nhưng ai ra khỏi thành và đầu hàng người Ba-by-lôn sẽ sống. Phần thưởng của chúng là sự sống!
- Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
- Giê-rê-mi 37:3 - Tuy nhiên, Vua Sê-đê-kia sai Giê-hu-canh, con Sê-lê-mia, và Thầy Tế lễ Sê-pha-nia, con Ma-a-xê-gia, đến cầu xin Giê-rê-mi: “Xin ông vì chúng tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
- Giê-rê-mi 37:4 - Bấy giờ, Giê-rê-mi chưa bị giam nên còn đi lại tự do.
- 1 Sử Ký 9:12 - Cũng có A-đa-gia, con Giê-rô-ham, cháu Pha-sua, chắt Manh-ki-gia, và Mê-ê-sai, con A-đi-ên, cháu Gia-xê-ra; chắt Mê-su-lam, chít Mê-si-lê-mít, chút Y-mê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
- E-xơ-ra 2:3 - Họ Pha-rốt 2.172 người.
- Nê-hê-mi 7:9 - Họ Sê-pha-ti-gia 372 người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:1 - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:6 - Có Thầy Thượng tế An-ne, cùng với Cai-phe, Giăng, A-lét-xan-đơ, và những người khác trong gia tộc thầy thượng tế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.