逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ông đi xuống phòng thư ký trong cung vua, nơi các quan chức triều đình đang họp. Thư ký Ê-li-sa-ma có mặt tại đó cùng với Đê-la-gia, con Sê-ma-gia, Ên-na-than, con Ạc-bồ, Ghê-ma-ria, con Sa-phan, Sê-đê-kia, con Ha-na-nia, và các quan chức khác.
- 新标点和合本 - 他就下到王宫,进入文士的屋子。众首领,就是文士以利沙玛、示玛雅的儿子第莱雅、亚革波的儿子以利拿单、沙番的儿子基玛利雅、哈拿尼雅的儿子西底家,和其余的首领都坐在那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就下到王宫,进入书记的房间。看哪,所有的官长都坐在那里,包括以利沙玛文士、示玛雅的儿子第莱雅、亚革波的儿子以利拿单、沙番的儿子基玛利雅、哈拿尼雅的儿子西底家和其余的官长。
- 和合本2010(神版-简体) - 就下到王宫,进入书记的房间。看哪,所有的官长都坐在那里,包括以利沙玛文士、示玛雅的儿子第莱雅、亚革波的儿子以利拿单、沙番的儿子基玛利雅、哈拿尼雅的儿子西底家和其余的官长。
- 当代译本 - 就下到王宫,进入书记的房间。房间内坐着所有官长,即书记以利沙玛、示玛雅的儿子第莱雅、亚革波的儿子以利拿单、沙番的儿子基玛利雅和哈拿尼雅的儿子西底迦及其他官长。
- 圣经新译本 - 就下到王宫,进入书记的房间里;所有领袖都在那里坐着,他们是书记以利沙玛、示玛雅的儿子第莱雅、亚革波的儿子以利拿单、沙番的儿子基玛利雅、哈拿尼雅的儿子西底家和所有其余的领袖。
- 现代标点和合本 - 他就下到王宫,进入文士的屋子。众首领,就是文士以利沙玛、示玛雅的儿子第莱雅、亚革波的儿子以利拿单、沙番的儿子基玛利雅、哈拿尼雅的儿子西底家和其余的首领,都坐在那里。
- 和合本(拼音版) - 他就下到王宫,进入文士的屋子。众首领,就是文士以利沙玛、示玛雅的儿子第莱雅、亚革波的儿子以利拿单、沙番的儿子基玛利雅、哈拿尼雅的儿子西底家和其余的首领都坐在那里。
- New International Version - he went down to the secretary’s room in the royal palace, where all the officials were sitting: Elishama the secretary, Delaiah son of Shemaiah, Elnathan son of Akbor, Gemariah son of Shaphan, Zedekiah son of Hananiah, and all the other officials.
- New International Reader's Version - Then he went down to the secretary’s room in the royal palace. All the officials were sitting there. They included the secretary Elishama and Delaiah, the son of Shemaiah. Elnathan, the son of Akbor, was also there. So was Gemariah, the son of Shaphan. Zedekiah, the son of Hananiah, was there too. And so were all the other officials.
- English Standard Version - he went down to the king’s house, into the secretary’s chamber, and all the officials were sitting there: Elishama the secretary, Delaiah the son of Shemaiah, Elnathan the son of Achbor, Gemariah the son of Shaphan, Zedekiah the son of Hananiah, and all the officials.
- New Living Translation - he went down to the secretary’s room in the palace where the administrative officials were meeting. Elishama the secretary was there, along with Delaiah son of Shemaiah, Elnathan son of Acbor, Gemariah son of Shaphan, Zedekiah son of Hananiah, and all the other officials.
- Christian Standard Bible - he went down to the scribe’s chamber in the king’s palace. All the officials were sitting there — Elishama the scribe, Delaiah son of Shemaiah, Elnathan son of Achbor, Gemariah son of Shaphan, Zedekiah son of Hananiah, and all the other officials.
- New American Standard Bible - he went down to the king’s house, into the scribe’s chamber. And behold, all the officials were sitting there—Elishama the scribe, Delaiah the son of Shemaiah, Elnathan the son of Achbor, Gemariah the son of Shaphan, Zedekiah the son of Hananiah, and all the other officials.
- New King James Version - he then went down to the king’s house, into the scribe’s chamber; and there all the princes were sitting—Elishama the scribe, Delaiah the son of Shemaiah, Elnathan the son of Achbor, Gemariah the son of Shaphan, Zedekiah the son of Hananiah, and all the princes.
- Amplified Bible - he went down to the king’s house, into the scribe’s chamber; and behold, all the princes were sitting there: Elishama the scribe, Delaiah the son of Shemaiah, Elnathan the son of Achbor, Gemariah the son of Shaphan, Zedekiah the son of Hananiah, and all the [other] princes.
- American Standard Version - he went down into the king’s house, into the scribe’s chamber: and, lo, all the princes were sitting there, to wit, Elishama the scribe, and Delaiah the son of Shemaiah, and Elnathan the son of Achbor, and Gemariah the son of Shaphan, and Zedekiah the son of Hananiah, and all the princes.
- King James Version - Then he went down into the king's house, into the scribe's chamber: and, lo, all the princes sat there, even Elishama the scribe, and Delaiah the son of Shemaiah, and Elnathan the son of Achbor, and Gemariah the son of Shaphan, and Zedekiah the son of Hananiah, and all the princes.
- New English Translation - He went down to the chamber of the royal secretary in the king’s palace and found all the court officials in session there. Elishama the royal secretary, Delaiah son of Shemaiah, Elnathan son of Achbor, Gemariah son of Shaphan, Zedekiah son of Hananiah, and all the other officials were seated there.
- World English Bible - he went down into the king’s house, into the scribe’s room: and behold, all the princes were sitting there, Elishama the scribe, Delaiah the son of Shemaiah, Elnathan the son of Achbor, Gemariah the son of Shaphan, Zedekiah the son of Hananiah, and all the princes.
- 新標點和合本 - 他就下到王宮,進入文士的屋子。眾首領,就是文士以利沙瑪、示瑪雅的兒子第萊雅、亞革波的兒子以利拿單、沙番的兒子基瑪利雅、哈拿尼雅的兒子西底家,和其餘的首領都坐在那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就下到王宮,進入書記的房間。看哪,所有的官長都坐在那裏,包括以利沙瑪文士、示瑪雅的兒子第萊雅、亞革波的兒子以利拿單、沙番的兒子基瑪利雅、哈拿尼雅的兒子西底家和其餘的官長。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就下到王宮,進入書記的房間。看哪,所有的官長都坐在那裏,包括以利沙瑪文士、示瑪雅的兒子第萊雅、亞革波的兒子以利拿單、沙番的兒子基瑪利雅、哈拿尼雅的兒子西底家和其餘的官長。
- 當代譯本 - 就下到王宮,進入書記的房間。房間內坐著所有官長,即書記以利沙瑪、示瑪雅的兒子第萊雅、亞革波的兒子以利拿單、沙番的兒子基瑪利雅和哈拿尼雅的兒子西底迦及其他官長。
- 聖經新譯本 - 就下到王宮,進入書記的房間裡;所有領袖都在那裡坐著,他們是書記以利沙瑪、示瑪雅的兒子第萊雅、亞革波的兒子以利拿單、沙番的兒子基瑪利雅、哈拿尼雅的兒子西底家和所有其餘的領袖。
- 呂振中譯本 - 就下王宮,到祕書的廂房那裏;只見所有的首領都坐那裏:有祕書 以利沙瑪 、 示瑪雅 的兒子 第萊雅 、 亞革博 的兒子 以利拿單 、 沙番 的兒子 基瑪利雅 、 哈拿尼雅 的兒子 西底家 、和所有 其餘 的首領。
- 現代標點和合本 - 他就下到王宮,進入文士的屋子。眾首領,就是文士以利沙瑪、示瑪雅的兒子第萊雅、亞革波的兒子以利拿單、沙番的兒子基瑪利雅、哈拿尼雅的兒子西底家和其餘的首領,都坐在那裡。
- 文理和合譯本 - 則詣王宮、入繕寫之屋、見諸牧伯、即繕寫以利沙瑪、示瑪雅子第萊雅、亞革博子以利拿單、沙番子基瑪利雅、哈拿尼雅子西底家、所有牧伯、咸坐於彼、
- 文理委辦譯本 - 則詣王宮、入繕寫之室、見繕寫以利沙馬、示罵雅子地來雅、亞革破子利拿單、沙番子其馬哩、哈拿尼亞子西底家、諸牧伯、咸坐於彼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則詣王宮、諸候伯坐於彼、即繕寫 以利沙瑪 、 示瑪雅 子 第萊雅 、 亞革博 子 以利拿單 、 沙番 子 基瑪利亞 、 哈拿尼亞 子 西底家 、及其餘之侯伯、
- Nueva Versión Internacional - Entonces bajó al palacio del rey, a la sala del cronista, donde estaban reunidos todos los jefes, es decir, el cronista Elisama, Delaías hijo de Semaías, Elnatán hijo de Acbor, Guemarías hijo de Safán, Sedequías hijo de Ananías, y todos los demás jefes.
- 현대인의 성경 - 궁전의 서기관 방으로 내려갔다. 그때 거기에는 모든 궁중 대신들이 앉아 있었다. 그들은 서기관 엘리사마와 스마야의 아들 들라야와 악볼의 아들 엘라단과 사반의 아들 그마랴와 하나냐의 아들 시드기야였으며 그 외에도 여러 대신들이 앉아 있었다.
- Новый Русский Перевод - он пошел в комнаты писарей в царском дворце, где сидели все придворные сановники: писарь Элишама, Делая, сын Шемаи, Элнафан, сын Ахбора, Гемария, сын Шафана, Цедекия, сын Ханании, и все остальные придворные.
- Восточный перевод - он пошёл в комнаты писарей в царском дворце, где сидели все придворные сановники: писарь Элишама, Делая, сын Шемаи, Элнафан, сын Ахбора, Гемария, сын Шафана, Цедекия, сын Ханании, и все остальные придворные.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он пошёл в комнаты писарей в царском дворце, где сидели все придворные сановники: писарь Элишама, Делая, сын Шемаи, Элнафан, сын Ахбора, Гемария, сын Шафана, Цедекия, сын Ханании, и все остальные придворные.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - он пошёл в комнаты писарей в царском дворце, где сидели все придворные сановники: писарь Элишама, Делая, сын Шемаи, Элнафан, сын Ахбора, Гемария, сын Шафана, Цедекия, сын Ханании, и все остальные придворные.
- La Bible du Semeur 2015 - Il se rendit au palais royal, entra dans le bureau du secrétaire où tous les ministres étaient en séance. Il y avait là Elishama, le secrétaire, Delaya, fils de Shemaya, Elnathan, fils d’Akbor, Guemaria, fils de Shaphân, Sédécias, fils de Hanania et tous les autres ministres.
- リビングバイブル - 宮殿の会議室へ報告に行きました。ちょうど、役人たちが待っています。そこは、書記官エリシャマをはじめ、シェマヤの子デラヤ、アクボルの子エルナタン、シャファンの子ゲマルヤ、ハナヌヤの子ゼデキヤのほかに、同じ職務につく人たちがいました。
- Nova Versão Internacional - desceu à sala do secretário, no palácio real, onde todos os líderes estavam sentados: o secretário Elisama, Delaías, filho de Semaías, Elnatã, filho de Acbor, Gemarias, filho de Safã, Zedequias, filho de Hananias, e todos os outros líderes.
- Hoffnung für alle - lief er zum Königspalast und ging in den Raum des Hofsekretärs. Dort saßen alle führenden Männer beieinander: der Hofsekretär Elischama, Delaja, der Sohn von Schemaja, Elnatan, der Sohn von Achbor, Gemarja, der Sohn von Schafan, Zedekia, der Sohn von Hananja, und die übrigen hohen Würdenträger.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็ลงมายังห้องของราชเลขาในพระราชวัง ซึ่งบรรดาข้าราชบริพารทั้งปวงนั่งอยู่ ได้แก่ราชเลขาเอลิชามา เดไลยาห์บุตรเชไมอาห์ เอลนาธันบุตรอัคโบร์ เกมาริยาห์บุตรชาฟาน เศเดคียาห์บุตรฮานันยาห์ และข้าราชบริพารอื่นๆ ทุกคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาก็ลงไปยังวังของกษัตริย์ เข้าไปในห้องของเลขา และผู้นำทั้งปวงก็นั่งประชุมอยู่ เอลีชามาเลขา เดไลยาห์บุตรเชไมยาห์ เอลนาธานบุตรอัคโบร์ เกมาริยาห์บุตรชาฟาน เศเดคียาห์บุตรฮานันยาห์ และผู้นำทั้งปวงอยู่ที่นั่น
交叉引用
- 2 Các Vua 22:3 - Năm thứ mười tám đời Giô-si-a, vua sai Thư ký Sa-phan, con A-xa-lia, cháu Mê-su-lam, đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dặn rằng:
- 2 Các Vua 24:8 - Giê-hô-gia-kin được mười tám tuổi lúc lên ngôi, cai trị ba tháng tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Nê-hu-ta, con Ên-na-than, ở Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
- Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
- Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 28:5 - Giê-rê-mi liền đáp lời Ha-na-nia ngay trước mặt các thầy tế lễ và tất cả dân chúng đang đứng tại Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
- Giê-rê-mi 28:7 - Nhưng xin nghe rõ lời nghiêm trọng tôi nói với ông trước những người hiện diện tại đây.
- Giê-rê-mi 28:8 - Các nhà tiên tri cổ xưa trước đời anh và tôi đã tiên tri về chiến tranh, tai họa, và dịch bệnh giáng xuống nhiều dân tộc.
- Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
- Giê-rê-mi 28:11 - Và Ha-na-nia lại tuyên bố trước đám đông đang tụ họp: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Như cái ách đã bị bẻ gãy này, trong vòng hai năm nữa, Ta cũng sẽ bẻ cái ách áp bức của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã đặt trên cổ các nước như vậy.’” Nghe vậy, Giê-rê-mi liền rời khỏi khu vực Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 28:12 - Không bao lâu sau cuộc chạm trán với Ha-na-nia, Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
- Giê-rê-mi 28:13 - “Hãy đi và nói với Ha-na-nia rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đã bẻ ách bằng gỗ, nhưng ngươi đã thay thế cái ách bằng sắt.
- Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
- Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
- Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
- Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
- Giê-rê-mi 36:10 - Ba-rúc đọc mọi lời của Giê-rê-mi trong cuộn sách cho tất cả dân chúng. Ông đứng trước Đền Thờ phía trước phòng của Ghê-ma-ria, con Thư ký Sa-phan. Phòng này ở trên sân thượng của Đền Thờ, cạnh lối vào Cửa Mới.
- Giê-rê-mi 36:11 - Khi Mi-chê, con Ghê-ma-ria, cháu Sa-phan, nghe xong sứ điệp của Chúa Hằng Hữu,
- 2 Các Vua 22:14 - Vậy, Thầy Tế lễ Hinh-kia cùng đi với Sa-phan, A-hi-cam, Ách-bô, và A-sa-gia đến Quận Nhì thành Giê-ru-sa-lem tìm nữ Tiên tri Hun-đa, vợ Sa-lum, người giữ áo lễ, con Tiếc-va, cháu Hạt-ha, để trình bày sự việc.
- Giê-rê-mi 36:20 - Rồi các quan chức giấu cuộn sách trong phòng của Thư ký Ê-li-sa-ma, rồi vào cung tâu lại với vua chuyện vừa xảy ra.
- Giê-rê-mi 36:21 - Vua sai Giê-hu-đi lấy cuộn sách. Giê-hu-đi mang sách về từ phòng của Thư ký Ê-li-sa-ma và đọc cho vua nghe cũng như các quần thần túc trực quanh vua.
- Giê-rê-mi 41:1 - Đến tháng bảy, Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, cháu Ê-li-sa-ma, thuộc hoàng tộc và là một trong các tướng chỉ huy của vua, cùng mười người đến Mích-pa gặp Ghê-đa-lia. Trong khi họ ăn bánh với nhau tại đó,
- 2 Các Vua 22:12 - Rồi ra lệnh cho Thầy Tế lễ Hinh-kia, Thư ký Sa-phan, A-hi-cam, con Sa-phan, Ách-bô, con Mi-ca-gia, và A-sa-gia, tôi tớ mình như sau:
- Giê-rê-mi 36:25 - Dù Ên-na-than, Đê-la-gia, và Ghê-ma-ria đã tìm cách ngăn vua đừng đốt sách, nhưng vua nhất quyết không nghe.
- Giê-rê-mi 26:22 - Vua Giê-hô-gia-kim sai Ên-na-than, con Ạc-bồ, cùng vài người khác đến Ai Cập để bắt U-ri.