Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng giờ đây, các ngươi lại nuốt lời thề sỉ nhục Danh Ta bằng cách bắt những người được trả tự do trở lại làm nô lệ như cũ.
  • 新标点和合本 - 你们却又反悔,亵渎我的名,各人叫所任去随意自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们却反悔,亵渎我的名,各人叫所释放得自由的仆人婢女回来,强迫他们仍为仆婢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们却反悔,亵渎我的名,各人叫所释放得自由的仆人婢女回来,强迫他们仍为仆婢。
  • 当代译本 - 然而,你们却反悔,各自抓回先前释放的男女奴隶,再次奴役他们,亵渎了我的名。
  • 圣经新译本 - 你们却又反悔,亵渎我的名;各人把得了释放随意离去的奴婢叫回来,强迫他们再作奴婢。’
  • 现代标点和合本 - 你们却又反悔,亵渎我的名,各人叫所任去随意自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。
  • 和合本(拼音版) - 你们却又反悔,亵渎我的名,各人叫所任去随意自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。’
  • New International Version - But now you have turned around and profaned my name; each of you has taken back the male and female slaves you had set free to go where they wished. You have forced them to become your slaves again.
  • New International Reader's Version - But now you have turned around. You have treated my name as if it were not holy. Each of you has taken back your male and female slaves. You had set them free to go where they wished. But now you have forced them to become your slaves again.”
  • English Standard Version - but then you turned around and profaned my name when each of you took back his male and female slaves, whom you had set free according to their desire, and you brought them into subjection to be your slaves.
  • New Living Translation - But now you have shrugged off your oath and defiled my name by taking back the men and women you had freed, forcing them to be slaves once again.
  • Christian Standard Bible - But you have changed your minds and profaned my name. Each has taken back his male and female slaves who had been let go free to go wherever they wanted, and you have again forced them to be your slaves.
  • New American Standard Bible - Yet you turned and profaned My name, and each person took back his male servant and each his female servant whom you had set free according to their desire, and you brought them into subjection to be your male and female servants.’
  • New King James Version - Then you turned around and profaned My name, and every one of you brought back his male and female slaves, whom you had set at liberty, at their pleasure, and brought them back into subjection, to be your male and female slaves.’
  • Amplified Bible - Yet you backed out [of the covenant] and profaned My Name, and each man took back his servants, male and female, whom had been set free in accordance with their desire, and you brought them into servitude [again] to be your male servants and your female servants.” ’
  • American Standard Version - but ye turned and profaned my name, and caused every man his servant, and every man his handmaid, whom ye had let go free at their pleasure, to return; and ye brought them into subjection, to be unto you for servants and for handmaids.
  • King James Version - But ye turned and polluted my name, and caused every man his servant, and every man his handmaid, whom ye had set at liberty at their pleasure, to return, and brought them into subjection, to be unto you for servants and for handmaids.
  • New English Translation - But then you turned right around and showed that you did not honor me. Each of you took back your male and female slaves whom you had freed as they desired, and you forced them to be your slaves again.
  • World English Bible - but you turned and profaned my name, and every man caused his servant, and every man his handmaid, whom you had let go free at their pleasure, to return. You brought them into subjection, to be to you for servants and for handmaids.’”
  • 新標點和合本 - 你們卻又反悔,褻瀆我的名,各人叫所任去隨意自由的僕人婢女回來,勉強他們仍為僕婢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們卻反悔,褻瀆我的名,各人叫所釋放得自由的僕人婢女回來,強迫他們仍為僕婢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們卻反悔,褻瀆我的名,各人叫所釋放得自由的僕人婢女回來,強迫他們仍為僕婢。
  • 當代譯本 - 然而,你們卻反悔,各自抓回先前釋放的男女奴隸,再次奴役他們,褻瀆了我的名。
  • 聖經新譯本 - 你們卻又反悔,褻瀆我的名;各人把得了釋放隨意離去的奴婢叫回來,強迫他們再作奴婢。’
  • 呂振中譯本 - 你們卻又後悔,褻瀆了我的名,各人叫所送出去隨意自由的奴僕和婢女又回來,強迫他們仍做你們的僕婢。
  • 現代標點和合本 - 你們卻又反悔,褻瀆我的名,各人叫所任去隨意自由的僕人婢女回來,勉強他們仍為僕婢。
  • 文理和合譯本 - 後乃反悔、褻瀆我名、各使所釋自由之僕婢、歸而事爾、仍為僕婢、
  • 文理委辦譯本 - 厥後爾曹易其素志、瀆我聖名、所釋之僕婢、仍使供役、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾又後悔、褻瀆我名、以所釋任意自由之奴婢、復使之歸、強之仍為奴婢、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora se han vuelto atrás y han profanado mi nombre. Cada uno ha obligado a sus esclavas y esclavos que había liberado a someterse de nuevo a la esclavitud”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이제 너희는 마음이 변하여 내 이름을 더럽히고 너희가 자유롭게 풀어서 마음대로 가게 한 노예들을 다시 끌어다가 종살이를 시키고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но сейчас вы повернули назад и осквернили Мое имя; каждый из вас вернул тех рабов и рабынь, которых отпустил на свободу, чтобы они шли, куда пожелают. Вы заставили их снова стать вашими рабами.
  • Восточный перевод - Но сейчас вы повернули назад и осквернили Моё имя; каждый из вас вернул тех рабов и рабынь, которых отпустил на свободу, чтобы они шли, куда пожелают. Вы заставили их снова стать вашими рабами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сейчас вы повернули назад и осквернили Моё имя; каждый из вас вернул тех рабов и рабынь, которых отпустил на свободу, чтобы они шли, куда пожелают. Вы заставили их снова стать вашими рабами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сейчас вы повернули назад и осквернили Моё имя; каждый из вас вернул тех рабов и рабынь, которых отпустил на свободу, чтобы они шли, куда пожелают. Вы заставили их снова стать вашими рабами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ensuite, vous êtes revenus sur votre parole et vous m’avez déshonoré, car chacun de vous a repris ses anciens esclaves, hommes et femmes, que vous aviez affranchis, et à qui vous aviez permis de disposer d’eux-mêmes à leur gré ; vous les avez forcés à redevenir vos esclaves et vos servantes.
  • リビングバイブル - ところが今になって急に態度を変え、誓いを破ってわたしの名を汚し、いったん自由にした者たちを再び奴隷にした。
  • Nova Versão Internacional - Mas, agora, vocês voltaram atrás e profanaram o meu nome, pois cada um de vocês tomou de volta os homens e as mulheres que tinham libertado. Vocês voltaram a escravizá-los”.
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt habt ihr eure Meinung geändert, eure Sklaven und Sklavinnen zurückgeholt und wieder zum Dienst gezwungen, obwohl ihr sie freigelassen hattet und sie gehen konnten, wohin sie wollten. Damit habt ihr meinem Namen Schande bereitet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้เจ้ากลับคำและลบหลู่นามของเรา พวกเจ้าแต่ละคนบังคับทาสชายหญิงซึ่งเจ้าได้ปลดปล่อยให้เป็นอิสระและให้ไปไหนมาไหนได้ตามใจชอบนั้น กลับมาเป็นทาสของเจ้าอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​แล้ว​พวก​เจ้า​ก็​กลับ​คำ​พูด​และ​ดูหมิ่น​ชื่อ​ของ​เรา เมื่อ​พวก​เจ้า​แต่​ละ​คน​นำ​ทาส​ชาย​และ​หญิง​กลับ​มา​เป็น​ทาส​ของ​เจ้า​อีก หลัง​จาก​ที่​เจ้า​ได้​ปล่อย​พวก​เขา​ให้​มี​อิสระ​ไป​ตาม​ความ​ปรารถนา​ของ​พวก​เขา​แล้ว”
交叉引用
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Lu-ca 8:14 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:12 - Hỡi con người, hãy truyền cho dân chúng sứ điệp này: Việc ngay lành của người công chính không thể cứu họ khi họ phạm tội hay tội lỗi của người gian ác không hủy diệt họ khi họ ăn năn và lìa bỏ tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:13 - Khi Ta nói người công chính sẽ được sống, nhưng rồi nó phạm tội, và nghĩ rằng các việc lành của mình sẽ cứu mình, thì chẳng việc lành nào được nhớ cả. Ta sẽ diệt nó vì tội ác nó.
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Giê-rê-mi 34:11 - nhưng sau đó họ đổi ý. Họ bắt những người mới được phóng thích trở về làm nô lệ như trước.
  • Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng giờ đây, các ngươi lại nuốt lời thề sỉ nhục Danh Ta bằng cách bắt những người được trả tự do trở lại làm nô lệ như cũ.
  • 新标点和合本 - 你们却又反悔,亵渎我的名,各人叫所任去随意自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们却反悔,亵渎我的名,各人叫所释放得自由的仆人婢女回来,强迫他们仍为仆婢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们却反悔,亵渎我的名,各人叫所释放得自由的仆人婢女回来,强迫他们仍为仆婢。
  • 当代译本 - 然而,你们却反悔,各自抓回先前释放的男女奴隶,再次奴役他们,亵渎了我的名。
  • 圣经新译本 - 你们却又反悔,亵渎我的名;各人把得了释放随意离去的奴婢叫回来,强迫他们再作奴婢。’
  • 现代标点和合本 - 你们却又反悔,亵渎我的名,各人叫所任去随意自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。
  • 和合本(拼音版) - 你们却又反悔,亵渎我的名,各人叫所任去随意自由的仆人婢女回来,勉强他们仍为仆婢。’
  • New International Version - But now you have turned around and profaned my name; each of you has taken back the male and female slaves you had set free to go where they wished. You have forced them to become your slaves again.
  • New International Reader's Version - But now you have turned around. You have treated my name as if it were not holy. Each of you has taken back your male and female slaves. You had set them free to go where they wished. But now you have forced them to become your slaves again.”
  • English Standard Version - but then you turned around and profaned my name when each of you took back his male and female slaves, whom you had set free according to their desire, and you brought them into subjection to be your slaves.
  • New Living Translation - But now you have shrugged off your oath and defiled my name by taking back the men and women you had freed, forcing them to be slaves once again.
  • Christian Standard Bible - But you have changed your minds and profaned my name. Each has taken back his male and female slaves who had been let go free to go wherever they wanted, and you have again forced them to be your slaves.
  • New American Standard Bible - Yet you turned and profaned My name, and each person took back his male servant and each his female servant whom you had set free according to their desire, and you brought them into subjection to be your male and female servants.’
  • New King James Version - Then you turned around and profaned My name, and every one of you brought back his male and female slaves, whom you had set at liberty, at their pleasure, and brought them back into subjection, to be your male and female slaves.’
  • Amplified Bible - Yet you backed out [of the covenant] and profaned My Name, and each man took back his servants, male and female, whom had been set free in accordance with their desire, and you brought them into servitude [again] to be your male servants and your female servants.” ’
  • American Standard Version - but ye turned and profaned my name, and caused every man his servant, and every man his handmaid, whom ye had let go free at their pleasure, to return; and ye brought them into subjection, to be unto you for servants and for handmaids.
  • King James Version - But ye turned and polluted my name, and caused every man his servant, and every man his handmaid, whom ye had set at liberty at their pleasure, to return, and brought them into subjection, to be unto you for servants and for handmaids.
  • New English Translation - But then you turned right around and showed that you did not honor me. Each of you took back your male and female slaves whom you had freed as they desired, and you forced them to be your slaves again.
  • World English Bible - but you turned and profaned my name, and every man caused his servant, and every man his handmaid, whom you had let go free at their pleasure, to return. You brought them into subjection, to be to you for servants and for handmaids.’”
  • 新標點和合本 - 你們卻又反悔,褻瀆我的名,各人叫所任去隨意自由的僕人婢女回來,勉強他們仍為僕婢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們卻反悔,褻瀆我的名,各人叫所釋放得自由的僕人婢女回來,強迫他們仍為僕婢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們卻反悔,褻瀆我的名,各人叫所釋放得自由的僕人婢女回來,強迫他們仍為僕婢。
  • 當代譯本 - 然而,你們卻反悔,各自抓回先前釋放的男女奴隸,再次奴役他們,褻瀆了我的名。
  • 聖經新譯本 - 你們卻又反悔,褻瀆我的名;各人把得了釋放隨意離去的奴婢叫回來,強迫他們再作奴婢。’
  • 呂振中譯本 - 你們卻又後悔,褻瀆了我的名,各人叫所送出去隨意自由的奴僕和婢女又回來,強迫他們仍做你們的僕婢。
  • 現代標點和合本 - 你們卻又反悔,褻瀆我的名,各人叫所任去隨意自由的僕人婢女回來,勉強他們仍為僕婢。
  • 文理和合譯本 - 後乃反悔、褻瀆我名、各使所釋自由之僕婢、歸而事爾、仍為僕婢、
  • 文理委辦譯本 - 厥後爾曹易其素志、瀆我聖名、所釋之僕婢、仍使供役、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾又後悔、褻瀆我名、以所釋任意自由之奴婢、復使之歸、強之仍為奴婢、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora se han vuelto atrás y han profanado mi nombre. Cada uno ha obligado a sus esclavas y esclavos que había liberado a someterse de nuevo a la esclavitud”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이제 너희는 마음이 변하여 내 이름을 더럽히고 너희가 자유롭게 풀어서 마음대로 가게 한 노예들을 다시 끌어다가 종살이를 시키고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но сейчас вы повернули назад и осквернили Мое имя; каждый из вас вернул тех рабов и рабынь, которых отпустил на свободу, чтобы они шли, куда пожелают. Вы заставили их снова стать вашими рабами.
  • Восточный перевод - Но сейчас вы повернули назад и осквернили Моё имя; каждый из вас вернул тех рабов и рабынь, которых отпустил на свободу, чтобы они шли, куда пожелают. Вы заставили их снова стать вашими рабами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сейчас вы повернули назад и осквернили Моё имя; каждый из вас вернул тех рабов и рабынь, которых отпустил на свободу, чтобы они шли, куда пожелают. Вы заставили их снова стать вашими рабами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сейчас вы повернули назад и осквернили Моё имя; каждый из вас вернул тех рабов и рабынь, которых отпустил на свободу, чтобы они шли, куда пожелают. Вы заставили их снова стать вашими рабами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ensuite, vous êtes revenus sur votre parole et vous m’avez déshonoré, car chacun de vous a repris ses anciens esclaves, hommes et femmes, que vous aviez affranchis, et à qui vous aviez permis de disposer d’eux-mêmes à leur gré ; vous les avez forcés à redevenir vos esclaves et vos servantes.
  • リビングバイブル - ところが今になって急に態度を変え、誓いを破ってわたしの名を汚し、いったん自由にした者たちを再び奴隷にした。
  • Nova Versão Internacional - Mas, agora, vocês voltaram atrás e profanaram o meu nome, pois cada um de vocês tomou de volta os homens e as mulheres que tinham libertado. Vocês voltaram a escravizá-los”.
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt habt ihr eure Meinung geändert, eure Sklaven und Sklavinnen zurückgeholt und wieder zum Dienst gezwungen, obwohl ihr sie freigelassen hattet und sie gehen konnten, wohin sie wollten. Damit habt ihr meinem Namen Schande bereitet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้เจ้ากลับคำและลบหลู่นามของเรา พวกเจ้าแต่ละคนบังคับทาสชายหญิงซึ่งเจ้าได้ปลดปล่อยให้เป็นอิสระและให้ไปไหนมาไหนได้ตามใจชอบนั้น กลับมาเป็นทาสของเจ้าอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​แล้ว​พวก​เจ้า​ก็​กลับ​คำ​พูด​และ​ดูหมิ่น​ชื่อ​ของ​เรา เมื่อ​พวก​เจ้า​แต่​ละ​คน​นำ​ทาส​ชาย​และ​หญิง​กลับ​มา​เป็น​ทาส​ของ​เจ้า​อีก หลัง​จาก​ที่​เจ้า​ได้​ปล่อย​พวก​เขา​ให้​มี​อิสระ​ไป​ตาม​ความ​ปรารถนา​ของ​พวก​เขา​แล้ว”
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Lu-ca 8:14 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:12 - Hỡi con người, hãy truyền cho dân chúng sứ điệp này: Việc ngay lành của người công chính không thể cứu họ khi họ phạm tội hay tội lỗi của người gian ác không hủy diệt họ khi họ ăn năn và lìa bỏ tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:13 - Khi Ta nói người công chính sẽ được sống, nhưng rồi nó phạm tội, và nghĩ rằng các việc lành của mình sẽ cứu mình, thì chẳng việc lành nào được nhớ cả. Ta sẽ diệt nó vì tội ác nó.
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Giê-rê-mi 34:11 - nhưng sau đó họ đổi ý. Họ bắt những người mới được phóng thích trở về làm nô lệ như trước.
  • Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献