Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này, em chú bác của con là Ha-na-mê-ên, con Sa-lum, sẽ đến thăm con và nói: ‘Hãy mua đám ruộng của tôi ở A-na-tốt. Theo luật thì anh có quyền mua nó trước khi nó được bán cho người khác.’”
  • 新标点和合本 - ‘你叔叔沙龙的儿子哈拿篾必来见你,说:我在亚拿突的那块地,求你买来;因你买这地是合乎赎回之理。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘看哪,你叔父沙龙的儿子哈拿篾必到你这里来,说:请你买我在亚拿突的那块地,因为你有代赎的责任。’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘看哪,你叔父沙龙的儿子哈拿篾必到你这里来,说:请你买我在亚拿突的那块地,因为你有代赎的责任。’
  • 当代译本 - ‘看啊,你叔父沙龙的儿子哈拿篾会来找你,让你买下他在亚拿突的那块田地,说你是他的近亲,理当买下它。’”
  • 圣经新译本 - ‘看哪!你叔叔沙龙的儿子哈拿篾必来见你,说:请你买下我在亚拿突的那块田地,因为你有近亲的权利和义务去买那田地。’
  • 现代标点和合本 - “你叔叔沙龙的儿子哈拿篾必来见你,说:‘我在亚拿突的那块地,求你买来,因你买这地是合乎赎回之理。’”
  • 和合本(拼音版) - ‘你叔叔沙龙的儿子哈拿篾必来见你,说:我在亚拿突的那块地,求你买来,因你买这地是合乎赎回之理。’”
  • New International Version - Hanamel son of Shallum your uncle is going to come to you and say, ‘Buy my field at Anathoth, because as nearest relative it is your right and duty to buy it.’
  • New International Reader's Version - ‘Hanamel is going to come to you. He is the son of your uncle Shallum. Hanamel will say, “Buy my field at Anathoth. You are my closest relative. So it’s your right and duty to buy it.” ’
  • English Standard Version - Behold, Hanamel the son of Shallum your uncle will come to you and say, ‘Buy my field that is at Anathoth, for the right of redemption by purchase is yours.’
  • New Living Translation - “Your cousin Hanamel son of Shallum will come and say to you, ‘Buy my field at Anathoth. By law you have the right to buy it before it is offered to anyone else.’”
  • Christian Standard Bible - Watch! Hanamel, the son of your uncle Shallum, is coming to you to say, ‘Buy my field in Anathoth for yourself, for you own the right of redemption to buy it.’
  • New American Standard Bible - ‘Behold, Hanamel the son of Shallum your uncle is coming to you, saying, “Buy for yourself my field which is at Anathoth, for you have the right of redemption to buy it.” ’
  • New King James Version - ‘Behold, Hanamel the son of Shallum your uncle will come to you, saying, “Buy my field which is in Anathoth, for the right of redemption is yours to buy it.” ’
  • Amplified Bible - ‘Behold (listen carefully), Hanamel the son of Shallum your uncle is coming to you, saying, “Buy my field that is in Anathoth, for you have the right of redemption to buy it [in accordance with the law].” ’
  • American Standard Version - Behold, Hanamel the son of Shallum thine uncle shall come unto thee, saying, Buy thee my field that is in Anathoth; for the right of redemption is thine to buy it.
  • King James Version - Behold, Hanameel the son of Shallum thine uncle shall come unto thee, saying, Buy thee my field that is in Anathoth: for the right of redemption is thine to buy it.
  • New English Translation - ‘Hanamel, the son of your uncle Shallum, will come to you soon. He will say to you, “Buy my field at Anathoth because you are entitled as my closest relative to buy it.”’
  • World English Bible - ‘Behold, Hanamel the son of Shallum your uncle will come to you, saying, “Buy my field that is in Anathoth; for the right of redemption is yours to buy it.”’”
  • 新標點和合本 - 『你叔叔沙龍的兒子哈拿篾必來見你,說:我在亞拿突的那塊地,求你買來;因你買這地是合乎贖回之理。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『看哪,你叔父沙龍的兒子哈拿篾必到你這裏來,說:請你買我在亞拿突的那塊地,因為你有代贖的責任。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『看哪,你叔父沙龍的兒子哈拿篾必到你這裏來,說:請你買我在亞拿突的那塊地,因為你有代贖的責任。』
  • 當代譯本 - 『看啊,你叔父沙龍的兒子哈拿篾會來找你,讓你買下他在亞拿突的那塊田地,說你是他的近親,理當買下它。』」
  • 聖經新譯本 - ‘看哪!你叔叔沙龍的兒子哈拿篾必來見你,說:請你買下我在亞拿突的那塊田地,因為你有近親的權利和義務去買那田地。’
  • 呂振中譯本 - 看吧,你叔叔 沙龍 的兒子 哈拿篾 必來見你、說:「在 亞拿突 我那田地、你要買它,因為贖回而買的權利和義務是在於你。」
  • 現代標點和合本 - 「你叔叔沙龍的兒子哈拿篾必來見你,說:『我在亞拿突的那塊地,求你買來,因你買這地是合乎贖回之理。』」
  • 文理和合譯本 - 爾叔沙龍子哈拿篾、將詣爾曰、我在亞拿突之田、請爾購之、蓋贖此田、乃爾所宜、爾可購之、
  • 文理委辦譯本 - 爾叔沙龍之子、哈拿滅將至、請爾贖其田疇、斯田在亞拿突邑、所當贖者、惟爾一人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾叔 沙龍 子 哈拿篾 將詣爾所、告爾曰、我有田在 亞拿突 、請爾購之、爾乃我族人、購之相宜、
  • Nueva Versión Internacional - y me dijo: “Janamel, hijo de tu tío Salún, vendrá a pedirte que le compres el campo que está en Anatot, pues tienes el derecho y la responsabilidad de comprarlo por ser el pariente más cercano”.
  • 현대인의 성경 - 내 삼촌인 살룸의 아들 하나멜이 나에게 와서 “너는 아나돗에 있는 내 밭을 사라. 네가 가장 가까운 친척이므로 이 밭을 살 권리가 너에게 있다” 하고 말할 것이라고 일러 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - «Ханамел, сын твоего дяди Шаллума, придет к тебе и скажет: „Купи мое поле в Анатоте, потому что ты – ближайший родственник, и у тебя есть право и обязанность купить его“».
  • Восточный перевод - «Придёт к тебе Ханамил, сын твоего дяди Шаллума, и скажет: „Купи моё поле в Анатоте, ведь ты – ближайший родственник, и у тебя есть право и обязанность купить его“».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Придёт к тебе Ханамил, сын твоего дяди Шаллума, и скажет: „Купи моё поле в Анатоте, ведь ты – ближайший родственник, и у тебя есть право и обязанность купить его“».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Придёт к тебе Ханамил, сын твоего дяди Шаллума, и скажет: „Купи моё поле в Анатоте, ведь ты – ближайший родственник, и у тебя есть право и обязанность купить его“».
  • La Bible du Semeur 2015 - Hanaméel, le fils de ton oncle Shalloum, va venir te voir pour te proposer d’acheter son champ situé à Anatoth car, en vertu du droit de rachat, c’est à toi de l’acquérir .
  • Nova Versão Internacional - ‘Hanameel, filho de seu tio Salum, virá ao seu encontro e dirá: “Compre a propriedade que tenho em Anatote, porque, sendo o parente mais próximo, você tem o direito e o dever de comprá-la” ’.
  • Hoffnung für alle - »Hanamel, der Sohn deines Onkels Schallum, wird zu dir kommen und dich auffordern, seinen Acker in Anatot zu kaufen, weil du als nächster Verwandter das Vorkaufsrecht hast.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกพี่ลูกน้องของเจ้าคือฮานัมเอลบุตรชัลลูมจะมาหาเจ้าและกล่าวว่า ‘ขอให้ท่านซื้อที่นาของข้าพเจ้าในเมืองอานาโธท ท่านมีสิทธิและหน้าที่ที่จะซื้อเอาไว้ในฐานะญาติที่สนิทที่สุด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘ดู​เถิด ฮานัมเอล​บุตร​ของ​ชัลลูม​ลุง​ของ​เจ้า​จะ​มา​หา​เจ้า​และ​พูด​ว่า “ซื้อ​ที่​นา​ของ​เรา​ที่​อยู่​ใน​อานาโธท​เถิด เพราะ​สิทธิ​ที่​จะ​ซื้อ​กลับ​คืน​เป็น​ของ​ท่าน​แล้ว”’
交叉引用
  • 1 Các Vua 14:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo A-hi-gia: “Vợ của Giê-rô-bô-am đến kia, bà ấy cải trang thành một người khác. Bà muốn hỏi thăm về tình trạng đứa con đang ốm. Hãy nói với bà những điều Ta đã dặn con.”
  • Lê-vi Ký 25:34 - Ruộng đất ở chung quanh thành của người Lê-vi là những tài sản vĩnh viễn của họ, họ không được phép bán.”
  • Lê-vi Ký 25:49 - chú, bác, anh em họ, hay một người bà con gần nào khác trong gia đình. Người ấy cũng có thể tự chuộc mình nếu có đủ khả năng.
  • Mác 14:13 - Chúa Giê-xu liền sai hai môn đệ đến Giê-ru-sa-lem và căn dặn: “Các con vào thành, sẽ gặp một người xách vò nước; người ấy đi đâu, cứ theo đó.
  • Mác 14:14 - Khi vào nhà, các con nói với chủ nhà: ‘Thầy hỏi: Phòng dành riêng cho Ta và các môn đệ ăn lễ Vượt Qua ở đâu?’
  • Mác 14:15 - Chủ nhà sẽ chỉ cho các con một phòng rộng trên lầu, trang bị đầy đủ. Các con cứ dọn tiệc tại đó.”
  • Mác 14:16 - Hai môn đệ ra đi, gặp mọi điều đúng như lời Chúa dặn, và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
  • Dân Số Ký 35:2 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên nhường cho người Lê-vi một số thành và đất quanh thành trong phần tài sản họ nhận được.
  • Ru-tơ 4:3 - Bô-ô bắt đầu câu chuyện với người bà con: “Sau khi ở Mô-áp về, chị Na-ô-mi quyết định bán miếng đất thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, người anh chúng ta.
  • Ru-tơ 4:4 - Vậy, thiết nghĩ nên trình bày với anh để anh quyết định. Nếu anh định mua đất này, thì xin mua trước sự chứng kiến của các trưởng lão đây. Nếu không, thì xin nói cho tôi biết, vì anh là người đầu tiên có quyền chuộc đất này, thứ đến là tôi. Ngoài ra không còn ai trong họ hàng cả.” Người ấy nói: “Được, để tôi chuộc.”
  • Ru-tơ 4:5 - Bô-ô nhắc: “Một khi anh chuộc đất của chị Na-ô-mi, anh cũng phải cưới Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của người bà con quá cố, để có người nối dõi và thừa hưởng di sản của người đã khuất.”
  • Ru-tơ 4:6 - Nghe thế, người ấy đổi ý: “Như vậy không được, vì tôi không muốn gia sản tôi bị thiệt hại vì vụ này; chú thay tôi chuộc đất ấy đi.”
  • Ru-tơ 4:7 - Trong thời ấy, người Ít-ra-ên theo tục lệ cổ truyền, khi một người muốn chuyển nhượng quyền gì cho người khác, như quyền chuộc đất chẳng hạn, người này chỉ việc cởi giày mình trao cho người kia để xác nhận quyền chuyển nhượng.
  • Ru-tơ 4:8 - Cho nên người ấy vừa cởi giày ra vừa nói: “Chú hãy thay tôi chuộc đất.”
  • Ru-tơ 4:9 - Bô-ô trình với các trưởng lão và các người có mặt tại đó: “Hôm nay xin quí vị làm chứng cho, tôi đứng ra chuộc tài sản của Na-ô-mi, gồm tất cả những gì thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, Ki-li-ôn và Mạc-lôn.
  • Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
  • Mác 11:2 - Ngài dặn họ: “Các con cứ đi đến làng trước mặt, vừa vào làng, sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt lừa về đây cho Ta.
  • Mác 11:3 - Nếu ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng nó, rồi sẽ trả ngay.’”
  • Mác 11:4 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, quả nhiên thấy lừa con buộc nơi cổng bên đường. Khi họ mở dây,
  • Mác 11:5 - có mấy người đứng đó hỏi: “Các ông mở lừa làm gì?”
  • Mác 11:6 - Hai môn đệ lặp lại những lời Chúa Giê-xu đã dặn, người ta liền để cho đi.
  • Giô-suê 21:18 - A-na-tốt, và Anh-môn, cùng với đất phụ cận để nuôi súc vật.
  • Giô-suê 21:19 - Vậy, các thầy tế lễ, con cháu A-rôn được tất cả mười ba thành và đất quanh thành để chăn nuôi.
  • Giê-rê-mi 11:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về người A-na-tốt, là dân muốn tôi chết. Họ nói rằng: “Chúng ta sẽ giết ngươi nếu ngươi không ngừng tiên tri về Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 25:25 - Nếu một người túng thiếu, phải bán bớt một phần đất mình, thì một người bà con gần của người này có quyền chuộc đất lại.
  • Giê-rê-mi 1:1 - Đây là lời của Giê-rê-mi, con trai Thầy Tế lễ Hinh-kia, một trong các thầy tế lễ ở A-na-tốt, xứ Bên-gia-min.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này, em chú bác của con là Ha-na-mê-ên, con Sa-lum, sẽ đến thăm con và nói: ‘Hãy mua đám ruộng của tôi ở A-na-tốt. Theo luật thì anh có quyền mua nó trước khi nó được bán cho người khác.’”
  • 新标点和合本 - ‘你叔叔沙龙的儿子哈拿篾必来见你,说:我在亚拿突的那块地,求你买来;因你买这地是合乎赎回之理。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘看哪,你叔父沙龙的儿子哈拿篾必到你这里来,说:请你买我在亚拿突的那块地,因为你有代赎的责任。’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘看哪,你叔父沙龙的儿子哈拿篾必到你这里来,说:请你买我在亚拿突的那块地,因为你有代赎的责任。’
  • 当代译本 - ‘看啊,你叔父沙龙的儿子哈拿篾会来找你,让你买下他在亚拿突的那块田地,说你是他的近亲,理当买下它。’”
  • 圣经新译本 - ‘看哪!你叔叔沙龙的儿子哈拿篾必来见你,说:请你买下我在亚拿突的那块田地,因为你有近亲的权利和义务去买那田地。’
  • 现代标点和合本 - “你叔叔沙龙的儿子哈拿篾必来见你,说:‘我在亚拿突的那块地,求你买来,因你买这地是合乎赎回之理。’”
  • 和合本(拼音版) - ‘你叔叔沙龙的儿子哈拿篾必来见你,说:我在亚拿突的那块地,求你买来,因你买这地是合乎赎回之理。’”
  • New International Version - Hanamel son of Shallum your uncle is going to come to you and say, ‘Buy my field at Anathoth, because as nearest relative it is your right and duty to buy it.’
  • New International Reader's Version - ‘Hanamel is going to come to you. He is the son of your uncle Shallum. Hanamel will say, “Buy my field at Anathoth. You are my closest relative. So it’s your right and duty to buy it.” ’
  • English Standard Version - Behold, Hanamel the son of Shallum your uncle will come to you and say, ‘Buy my field that is at Anathoth, for the right of redemption by purchase is yours.’
  • New Living Translation - “Your cousin Hanamel son of Shallum will come and say to you, ‘Buy my field at Anathoth. By law you have the right to buy it before it is offered to anyone else.’”
  • Christian Standard Bible - Watch! Hanamel, the son of your uncle Shallum, is coming to you to say, ‘Buy my field in Anathoth for yourself, for you own the right of redemption to buy it.’
  • New American Standard Bible - ‘Behold, Hanamel the son of Shallum your uncle is coming to you, saying, “Buy for yourself my field which is at Anathoth, for you have the right of redemption to buy it.” ’
  • New King James Version - ‘Behold, Hanamel the son of Shallum your uncle will come to you, saying, “Buy my field which is in Anathoth, for the right of redemption is yours to buy it.” ’
  • Amplified Bible - ‘Behold (listen carefully), Hanamel the son of Shallum your uncle is coming to you, saying, “Buy my field that is in Anathoth, for you have the right of redemption to buy it [in accordance with the law].” ’
  • American Standard Version - Behold, Hanamel the son of Shallum thine uncle shall come unto thee, saying, Buy thee my field that is in Anathoth; for the right of redemption is thine to buy it.
  • King James Version - Behold, Hanameel the son of Shallum thine uncle shall come unto thee, saying, Buy thee my field that is in Anathoth: for the right of redemption is thine to buy it.
  • New English Translation - ‘Hanamel, the son of your uncle Shallum, will come to you soon. He will say to you, “Buy my field at Anathoth because you are entitled as my closest relative to buy it.”’
  • World English Bible - ‘Behold, Hanamel the son of Shallum your uncle will come to you, saying, “Buy my field that is in Anathoth; for the right of redemption is yours to buy it.”’”
  • 新標點和合本 - 『你叔叔沙龍的兒子哈拿篾必來見你,說:我在亞拿突的那塊地,求你買來;因你買這地是合乎贖回之理。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『看哪,你叔父沙龍的兒子哈拿篾必到你這裏來,說:請你買我在亞拿突的那塊地,因為你有代贖的責任。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『看哪,你叔父沙龍的兒子哈拿篾必到你這裏來,說:請你買我在亞拿突的那塊地,因為你有代贖的責任。』
  • 當代譯本 - 『看啊,你叔父沙龍的兒子哈拿篾會來找你,讓你買下他在亞拿突的那塊田地,說你是他的近親,理當買下它。』」
  • 聖經新譯本 - ‘看哪!你叔叔沙龍的兒子哈拿篾必來見你,說:請你買下我在亞拿突的那塊田地,因為你有近親的權利和義務去買那田地。’
  • 呂振中譯本 - 看吧,你叔叔 沙龍 的兒子 哈拿篾 必來見你、說:「在 亞拿突 我那田地、你要買它,因為贖回而買的權利和義務是在於你。」
  • 現代標點和合本 - 「你叔叔沙龍的兒子哈拿篾必來見你,說:『我在亞拿突的那塊地,求你買來,因你買這地是合乎贖回之理。』」
  • 文理和合譯本 - 爾叔沙龍子哈拿篾、將詣爾曰、我在亞拿突之田、請爾購之、蓋贖此田、乃爾所宜、爾可購之、
  • 文理委辦譯本 - 爾叔沙龍之子、哈拿滅將至、請爾贖其田疇、斯田在亞拿突邑、所當贖者、惟爾一人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾叔 沙龍 子 哈拿篾 將詣爾所、告爾曰、我有田在 亞拿突 、請爾購之、爾乃我族人、購之相宜、
  • Nueva Versión Internacional - y me dijo: “Janamel, hijo de tu tío Salún, vendrá a pedirte que le compres el campo que está en Anatot, pues tienes el derecho y la responsabilidad de comprarlo por ser el pariente más cercano”.
  • 현대인의 성경 - 내 삼촌인 살룸의 아들 하나멜이 나에게 와서 “너는 아나돗에 있는 내 밭을 사라. 네가 가장 가까운 친척이므로 이 밭을 살 권리가 너에게 있다” 하고 말할 것이라고 일러 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - «Ханамел, сын твоего дяди Шаллума, придет к тебе и скажет: „Купи мое поле в Анатоте, потому что ты – ближайший родственник, и у тебя есть право и обязанность купить его“».
  • Восточный перевод - «Придёт к тебе Ханамил, сын твоего дяди Шаллума, и скажет: „Купи моё поле в Анатоте, ведь ты – ближайший родственник, и у тебя есть право и обязанность купить его“».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Придёт к тебе Ханамил, сын твоего дяди Шаллума, и скажет: „Купи моё поле в Анатоте, ведь ты – ближайший родственник, и у тебя есть право и обязанность купить его“».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Придёт к тебе Ханамил, сын твоего дяди Шаллума, и скажет: „Купи моё поле в Анатоте, ведь ты – ближайший родственник, и у тебя есть право и обязанность купить его“».
  • La Bible du Semeur 2015 - Hanaméel, le fils de ton oncle Shalloum, va venir te voir pour te proposer d’acheter son champ situé à Anatoth car, en vertu du droit de rachat, c’est à toi de l’acquérir .
  • Nova Versão Internacional - ‘Hanameel, filho de seu tio Salum, virá ao seu encontro e dirá: “Compre a propriedade que tenho em Anatote, porque, sendo o parente mais próximo, você tem o direito e o dever de comprá-la” ’.
  • Hoffnung für alle - »Hanamel, der Sohn deines Onkels Schallum, wird zu dir kommen und dich auffordern, seinen Acker in Anatot zu kaufen, weil du als nächster Verwandter das Vorkaufsrecht hast.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกพี่ลูกน้องของเจ้าคือฮานัมเอลบุตรชัลลูมจะมาหาเจ้าและกล่าวว่า ‘ขอให้ท่านซื้อที่นาของข้าพเจ้าในเมืองอานาโธท ท่านมีสิทธิและหน้าที่ที่จะซื้อเอาไว้ในฐานะญาติที่สนิทที่สุด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘ดู​เถิด ฮานัมเอล​บุตร​ของ​ชัลลูม​ลุง​ของ​เจ้า​จะ​มา​หา​เจ้า​และ​พูด​ว่า “ซื้อ​ที่​นา​ของ​เรา​ที่​อยู่​ใน​อานาโธท​เถิด เพราะ​สิทธิ​ที่​จะ​ซื้อ​กลับ​คืน​เป็น​ของ​ท่าน​แล้ว”’
  • 1 Các Vua 14:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo A-hi-gia: “Vợ của Giê-rô-bô-am đến kia, bà ấy cải trang thành một người khác. Bà muốn hỏi thăm về tình trạng đứa con đang ốm. Hãy nói với bà những điều Ta đã dặn con.”
  • Lê-vi Ký 25:34 - Ruộng đất ở chung quanh thành của người Lê-vi là những tài sản vĩnh viễn của họ, họ không được phép bán.”
  • Lê-vi Ký 25:49 - chú, bác, anh em họ, hay một người bà con gần nào khác trong gia đình. Người ấy cũng có thể tự chuộc mình nếu có đủ khả năng.
  • Mác 14:13 - Chúa Giê-xu liền sai hai môn đệ đến Giê-ru-sa-lem và căn dặn: “Các con vào thành, sẽ gặp một người xách vò nước; người ấy đi đâu, cứ theo đó.
  • Mác 14:14 - Khi vào nhà, các con nói với chủ nhà: ‘Thầy hỏi: Phòng dành riêng cho Ta và các môn đệ ăn lễ Vượt Qua ở đâu?’
  • Mác 14:15 - Chủ nhà sẽ chỉ cho các con một phòng rộng trên lầu, trang bị đầy đủ. Các con cứ dọn tiệc tại đó.”
  • Mác 14:16 - Hai môn đệ ra đi, gặp mọi điều đúng như lời Chúa dặn, và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
  • Dân Số Ký 35:2 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên nhường cho người Lê-vi một số thành và đất quanh thành trong phần tài sản họ nhận được.
  • Ru-tơ 4:3 - Bô-ô bắt đầu câu chuyện với người bà con: “Sau khi ở Mô-áp về, chị Na-ô-mi quyết định bán miếng đất thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, người anh chúng ta.
  • Ru-tơ 4:4 - Vậy, thiết nghĩ nên trình bày với anh để anh quyết định. Nếu anh định mua đất này, thì xin mua trước sự chứng kiến của các trưởng lão đây. Nếu không, thì xin nói cho tôi biết, vì anh là người đầu tiên có quyền chuộc đất này, thứ đến là tôi. Ngoài ra không còn ai trong họ hàng cả.” Người ấy nói: “Được, để tôi chuộc.”
  • Ru-tơ 4:5 - Bô-ô nhắc: “Một khi anh chuộc đất của chị Na-ô-mi, anh cũng phải cưới Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của người bà con quá cố, để có người nối dõi và thừa hưởng di sản của người đã khuất.”
  • Ru-tơ 4:6 - Nghe thế, người ấy đổi ý: “Như vậy không được, vì tôi không muốn gia sản tôi bị thiệt hại vì vụ này; chú thay tôi chuộc đất ấy đi.”
  • Ru-tơ 4:7 - Trong thời ấy, người Ít-ra-ên theo tục lệ cổ truyền, khi một người muốn chuyển nhượng quyền gì cho người khác, như quyền chuộc đất chẳng hạn, người này chỉ việc cởi giày mình trao cho người kia để xác nhận quyền chuyển nhượng.
  • Ru-tơ 4:8 - Cho nên người ấy vừa cởi giày ra vừa nói: “Chú hãy thay tôi chuộc đất.”
  • Ru-tơ 4:9 - Bô-ô trình với các trưởng lão và các người có mặt tại đó: “Hôm nay xin quí vị làm chứng cho, tôi đứng ra chuộc tài sản của Na-ô-mi, gồm tất cả những gì thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, Ki-li-ôn và Mạc-lôn.
  • Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
  • Mác 11:2 - Ngài dặn họ: “Các con cứ đi đến làng trước mặt, vừa vào làng, sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt lừa về đây cho Ta.
  • Mác 11:3 - Nếu ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng nó, rồi sẽ trả ngay.’”
  • Mác 11:4 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, quả nhiên thấy lừa con buộc nơi cổng bên đường. Khi họ mở dây,
  • Mác 11:5 - có mấy người đứng đó hỏi: “Các ông mở lừa làm gì?”
  • Mác 11:6 - Hai môn đệ lặp lại những lời Chúa Giê-xu đã dặn, người ta liền để cho đi.
  • Giô-suê 21:18 - A-na-tốt, và Anh-môn, cùng với đất phụ cận để nuôi súc vật.
  • Giô-suê 21:19 - Vậy, các thầy tế lễ, con cháu A-rôn được tất cả mười ba thành và đất quanh thành để chăn nuôi.
  • Giê-rê-mi 11:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về người A-na-tốt, là dân muốn tôi chết. Họ nói rằng: “Chúng ta sẽ giết ngươi nếu ngươi không ngừng tiên tri về Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 25:25 - Nếu một người túng thiếu, phải bán bớt một phần đất mình, thì một người bà con gần của người này có quyền chuộc đất lại.
  • Giê-rê-mi 1:1 - Đây là lời của Giê-rê-mi, con trai Thầy Tế lễ Hinh-kia, một trong các thầy tế lễ ở A-na-tốt, xứ Bên-gia-min.
圣经
资源
计划
奉献