逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tội lỗi của Ít-ra-ên và Giu-đa—tội của người Giê-ru-sa-lem, các vua, các quan chức, các thầy tế lễ, và các tiên tri—đều đã trêu tức Ta.
- 新标点和合本 - 是因以色列人和犹大人一切的邪恶,就是他们和他们的君王、首领、祭司、先知,并犹大的众人,以及耶路撒冷的居民所行的,惹我发怒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这是因以色列人和犹大人一切的邪恶,就是他们和他们的君王、官长、祭司、先知,并犹大人,以及耶路撒冷居民所做的,惹我发怒。
- 和合本2010(神版-简体) - 这是因以色列人和犹大人一切的邪恶,就是他们和他们的君王、官长、祭司、先知,并犹大人,以及耶路撒冷居民所做的,惹我发怒。
- 当代译本 - 以色列和犹大的君王和官长、祭司和先知、犹大百姓和耶路撒冷居民的恶行让我愤怒。
- 圣经新译本 - 这是因为以色列人和犹大人的一切恶行,就是他们和他们的君王、领袖、祭司、先知,以及犹大每一个人和耶路撒冷居民所行的,都惹我发怒。
- 现代标点和合本 - 是因以色列人和犹大人一切的邪恶,就是他们和他们的君王、首领、祭司、先知,并犹大的众人以及耶路撒冷的居民所行的,惹我发怒。
- 和合本(拼音版) - 是因以色列人和犹大人一切的邪恶,就是他们和他们的君王、首领、祭司、先知,并犹大的众人,以及耶路撒冷的居民所行的,惹我发怒。
- New International Version - The people of Israel and Judah have provoked me by all the evil they have done—they, their kings and officials, their priests and prophets, the people of Judah and those living in Jerusalem.
- New International Reader's Version - The people of Israel and Judah have made me very angry. They have done many evil things. They, their kings and officials have sinned. So have their priests and prophets. And the people of Judah and Jerusalem have also sinned.
- English Standard Version - because of all the evil of the children of Israel and the children of Judah that they did to provoke me to anger—their kings and their officials, their priests and their prophets, the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem.
- New Living Translation - “The sins of Israel and Judah—the sins of the people of Jerusalem, the kings, the officials, the priests, and the prophets—have stirred up my anger.
- Christian Standard Bible - because of all the evil the Israelites and Judeans have done to anger me — they, their kings, their officials, their priests, and their prophets, the men of Judah, and the residents of Jerusalem.
- New American Standard Bible - because of all the evil of the sons of Israel and the sons of Judah which they have done to provoke Me to anger—they, their kings, their leaders, their priests, their prophets, the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem.
- New King James Version - because of all the evil of the children of Israel and the children of Judah, which they have done to provoke Me to anger—they, their kings, their princes, their priests, their prophets, the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem.
- Amplified Bible - because of all the evil of the children of Israel and of the children of Judah which they have done to provoke Me to anger—they, their kings, their princes, their priests, their prophets, the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem.
- American Standard Version - because of all the evil of the children of Israel and of the children of Judah, which they have done to provoke me to anger, they, their kings, their princes, their priests, and their prophets, and the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem.
- King James Version - Because of all the evil of the children of Israel and of the children of Judah, which they have done to provoke me to anger, they, their kings, their princes, their priests, and their prophets, and the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem.
- New English Translation - I am determined to do so because the people of Israel and Judah have made me angry with all their wickedness – they, their kings, their officials, their priests, their prophets, and especially the people of Judah and the citizens of Jerusalem have done this wickedness.
- World English Bible - because of all the evil of the children of Israel and of the children of Judah, which they have done to provoke me to anger: they, their kings, their princes, their priests, their prophets, the men of Judah, and the inhabitants of Jerusalem.
- 新標點和合本 - 是因以色列人和猶大人一切的邪惡,就是他們和他們的君王、首領、祭司、先知,並猶大的眾人,以及耶路撒冷的居民所行的,惹我發怒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是因以色列人和猶大人一切的邪惡,就是他們和他們的君王、官長、祭司、先知,並猶大人,以及耶路撒冷居民所做的,惹我發怒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這是因以色列人和猶大人一切的邪惡,就是他們和他們的君王、官長、祭司、先知,並猶大人,以及耶路撒冷居民所做的,惹我發怒。
- 當代譯本 - 以色列和猶大的君王和官長、祭司和先知、猶大百姓和耶路撒冷居民的惡行讓我憤怒。
- 聖經新譯本 - 這是因為以色列人和猶大人的一切惡行,就是他們和他們的君王、領袖、祭司、先知,以及猶大每一個人和耶路撒冷居民所行的,都惹我發怒。
- 呂振中譯本 - 這是因為 以色列 人和 猶大 人一切的壞事,就是他們、他們的列王和首領、他們的祭司和神言人、以及 猶大 的人和 耶路撒冷 的居民所行,來惹我發怒的。
- 現代標點和合本 - 是因以色列人和猶大人一切的邪惡,就是他們和他們的君王、首領、祭司、先知,並猶大的眾人以及耶路撒冷的居民所行的,惹我發怒。
- 文理和合譯本 - 蓋以色列人與猶大人、及其君王牧伯、祭司先知、暨猶大眾、耶路撒冷居民、惟惡是作、以激我怒、
- 文理委辦譯本 - 以色列族猶大家、爰及耶路撒冷居民、與厥王公、祭司先知、惟惡是作、攖予忿懥、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆因 以色列 人與 猶大 人、所行干我震怒之惡事、彼之列王、侯伯、祭司、先知、 猶大 諸人、 耶路撒冷 居民皆然、
- Nueva Versión Internacional - por todo el mal que han cometido los pueblos de Israel y de Judá: ellos, sus reyes, sus jefes, sus sacerdotes y sus profetas, todos los habitantes de Judá y de Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 이스라엘과 유다 백성이 온갖 악을 행하여 나의 분노를 일으켰으니 왕들과 신하들과 제사장들과 예언자들과 유다와 예루살렘의 모든 백성들이 다 마찬가지였다.
- Новый Русский Перевод - Народ Израиля и Иудеи вызывал Мой гнев всем злом, которое он делал – они сами, их цари и вельможи, их священники и пророки, жители Иудеи и горожане Иерусалима.
- Восточный перевод - Народ Исраила и Иудеи вызывал Мой гнев всеми своими злыми делами – они сами, их цари и вельможи, их священнослужители и пророки, жители Иудеи и Иерусалима.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ Исраила и Иудеи вызывал Мой гнев всеми своими злыми делами – они сами, их цари и вельможи, их священнослужители и пророки, жители Иудеи и Иерусалима.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ Исроила и Иудеи вызывал Мой гнев всеми своими злыми делами – они сами, их цари и вельможи, их священнослужители и пророки, жители Иудеи и Иерусалима.
- La Bible du Semeur 2015 - à cause de tous les méfaits commis par les Israélites et les gens de Juda, par lesquels ils m’ont irrité, eux, leurs rois et leurs chefs, leurs prêtres, leurs prophètes, les hommes de Juda et les habitants de Jérusalem.
- リビングバイブル - イスラエルとユダの罪が、わたしを怒らせる。
- Nova Versão Internacional - O povo de Israel e de Judá tem provocado a minha ira por causa de todo o mal que tem feito, tanto o povo como os seus reis e os seus líderes, os seus sacerdotes e os seus profetas, os homens de Judá e os habitantes de Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Ja, mich haben sie herausgefordert mit ihrer Bosheit, die Könige und führenden Männer, die Priester, Propheten und das ganze Volk von Juda und Jerusalem.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรอิสราเอลและยูดาห์ ไม่ว่ากษัตริย์ ข้าราชบริพาร ปุโรหิต ผู้เผยพระวจนะ ชาวยูดาห์และชาวกรุงเยรูซาเล็มล้วนแต่ยั่วโทสะเราด้วยความชั่วช้าทั้งสิ้นที่เขาทำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะความชั่วของลูกหลานของอิสราเอลและของยูดาห์ที่พวกเขากระทำจนยั่วโทสะเรา อีกทั้งบรรดากษัตริย์และผู้นำของพวกเขา บรรดาปุโรหิตและผู้เผยคำกล่าวของพวกเขา ประชาชนของยูดาห์และเยรูซาเล็ม
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
- Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
- Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
- Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
- Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
- Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
- Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
- Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
- Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
- Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
- Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
- Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
- Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
- Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
- Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
- Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
- Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
- Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
- Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
- E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
- Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
- Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
- Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.