Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • 新标点和合本 - 这城自从建造的那日直到今日,常惹我的怒气和忿怒,使我将这城从我面前除掉;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这城自从建造的那日直到今日,常惹我的怒气和愤怒,以致我将这城从我面前除掉;
  • 和合本2010(神版-简体) - 这城自从建造的那日直到今日,常惹我的怒气和愤怒,以致我将这城从我面前除掉;
  • 当代译本 - 这城自从建立以来直到如今一直惹我发怒,以致我决意从眼前毁灭它。
  • 圣经新译本 - ‘因为这城自从建造的那天,直到今日,都不断惹起我的怒气和烈怒,以致我要把她从我面前除掉。
  • 现代标点和合本 - 这城自从建造的那日直到今日,常惹我的怒气和愤怒,使我将这城从我面前除掉。
  • 和合本(拼音版) - 这城自从建造的那日,直到今日,常惹我的怒气和忿怒,使我将这城从我面前除掉。
  • New International Version - From the day it was built until now, this city has so aroused my anger and wrath that I must remove it from my sight.
  • New International Reader's Version - “This city has always stirred up my great anger. It has done it since the day it was built. Now I must remove it from my sight.
  • English Standard Version - This city has aroused my anger and wrath, from the day it was built to this day, so that I will remove it from my sight
  • New Living Translation - “From the time this city was built until now, it has done nothing but anger me, so I am determined to get rid of it.
  • The Message - “This city has made me angry from the day they built it, and now I’ve had my fill. I’m destroying it. I can’t stand to look any longer at the wicked lives of the people of Israel and Judah, deliberately making me angry, the whole lot of them—kings and leaders and priests and preachers, in the country and in the city. They’ve turned their backs on me—won’t even look me in the face!—even though I took great pains to teach them how to live. They refused to listen, refused to be taught. Why, they even set up obscene god and goddess statues in the Temple built in my honor—an outrageous desecration! And then they went out and built shrines to the god Baal in the valley of Hinnom, where they burned their children in sacrifice to the god Molech—I can hardly conceive of such evil!—turning the whole country into one huge act of sin. * * *
  • Christian Standard Bible - “for this city has caused my wrath and fury from the day it was built until now. I will therefore remove it from my presence
  • New American Standard Bible - “Indeed this city has been to Me a provocation of My anger and My wrath since the day that they built it, even to this day, so that it should be removed from My sight,
  • New King James Version - ‘For this city has been to Me a provocation of My anger and My fury from the day that they built it, even to this day; so I will remove it from before My face
  • Amplified Bible - “From the day that they built it [during the reign of Solomon], even to this day, this city has been such a provocation of My anger and My wrath, that I must remove it from My sight,
  • American Standard Version - For this city hath been to me a provocation of mine anger and of my wrath from the day that they built it even unto this day; that I should remove it from before my face,
  • King James Version - For this city hath been to me as a provocation of mine anger and of my fury from the day that they built it even unto this day; that I should remove it from before my face,
  • New English Translation - This will happen because the people of this city have aroused my anger and my wrath since the time they built it until now. They have made me so angry that I am determined to remove it from my sight.
  • World English Bible - For this city has been to me a provocation of my anger and of my wrath from the day that they built it even to this day, so that I should remove it from before my face,
  • 新標點和合本 - 這城自從建造的那日直到今日,常惹我的怒氣和忿怒,使我將這城從我面前除掉;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這城自從建造的那日直到今日,常惹我的怒氣和憤怒,以致我將這城從我面前除掉;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這城自從建造的那日直到今日,常惹我的怒氣和憤怒,以致我將這城從我面前除掉;
  • 當代譯本 - 這城自從建立以來直到如今一直惹我發怒,以致我決意從眼前毀滅它。
  • 聖經新譯本 - ‘因為這城自從建造的那天,直到今日,都不斷惹起我的怒氣和烈怒,以致我要把她從我面前除掉。
  • 呂振中譯本 - 因為這城自從人建造它那一天、直到今日、就常激我的怒氣和烈怒,以致我須將這城從我面前除掉。
  • 現代標點和合本 - 這城自從建造的那日直到今日,常惹我的怒氣和憤怒,使我將這城從我面前除掉。
  • 文理和合譯本 - 此邑自始建、迄於今日、干我怒、激我忿、致屏之於我前、
  • 文理委辦譯本 - 自建此城、以迄今日、斯民也干予震怒、我遐棄之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自建斯城之日、以迄今日、恆干我怒、激我忿、使我除之於我前、
  • Nueva Versión Internacional - Desde el día en que construyeron esta ciudad hasta hoy, ella ha sido para mí motivo de ira y de furor. Por eso la quitaré de mi presencia,
  • 현대인의 성경 - 그들은 이 성이 건설된 때부터 지금까지 나의 분노만 일으켰으므로 내가 이 성을 없애 버리기로 작정하였다.
  • Новый Русский Перевод - Со дня его основания до сегодняшнего дня этот город вызвал у Меня такой гнев и негодование, что Я отвергну его от Себя.
  • Восточный перевод - Со дня его основания до сегодняшнего дня этот город вызвал у Меня такой гнев и негодование, что Я отвергну его от Себя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Со дня его основания до сегодняшнего дня этот город вызвал у Меня такой гнев и негодование, что Я отвергну его от Себя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Со дня его основания до сегодняшнего дня этот город вызвал у Меня такой гнев и негодование, что Я отвергну его от Себя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette ville a provoqué ma colère et mon indignation, depuis qu’on l’a bâtie jusqu’à ce jour : je vais l’écarter de ma vue,
  • リビングバイブル - この町は、建てられた時から今日まで、わたしを怒らせることばかりしてきた。だから、わたしはこの町を滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - ‘Desde o dia em que foi construída até hoje, esta cidade tem despertado o meu furor de tal forma que tenho que tirá-la da minha frente.
  • Hoffnung für alle - Schon als Jerusalem gegründet wurde, haben die Menschen dort mich bis aufs Äußerste gereizt, und so ist es bis heute geblieben! Darum lasse ich diese Stadt nun vom Erdboden verschwinden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นับตั้งแต่วันที่สร้างขึ้นจวบจนบัดนี้ กรุงนี้ได้ยั่วโทสะเราจนเราต้องกำจัดให้พ้นหน้าเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​นี้​ได้​ยั่ว​โทสะ​เรา​และ​ทำ​ให้​เรา​กริ้ว​เป็น​ที่​สุด ตั้งแต่​วัน​ที่​สร้าง​เมือง​ขึ้น​มา​จน​ถึง​วันนี้ เรา​จึง​จะ​กำจัด​ให้​พ้น​ไป​จาก​หน้า​เรา
交叉引用
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • 2 Các Vua 22:16 - Ta sẽ giáng họa trên đất và dân này, đúng theo điều được ghi trong sách luật của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 22:16 - Ngươi sẽ bị ô nhục giữa các dân tộc, và ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • 2 Các Vua 23:15 - Giô-si-a phá tan bàn thờ và miếu trên đồi Bê-tên do Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, là người đã khiến cho Ít-ra-ên phạm tội, xây lên. Vua nghiền tượng đá nát ra như cám, còn tượng A-sê-ra vua đốt đi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Giê-rê-mi 6:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy đốn cây để làm cọc nhọn. Hãy đắp lũy để tấn công vào tường thành Giê-ru-sa-lem. Thành này đã bị trừng phạt, vì tội ác của nó đầy dẫy.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 5:11 - Vì nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã đối xử với Ta đầy lừa lọc,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 27:10 - Tất cả chúng nó đều giả dối, và điều giả dối của chúng sẽ khiến các ngươi bị lưu đày biệt xứ. Ta sẽ tống khứ các ngươi, các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • 新标点和合本 - 这城自从建造的那日直到今日,常惹我的怒气和忿怒,使我将这城从我面前除掉;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这城自从建造的那日直到今日,常惹我的怒气和愤怒,以致我将这城从我面前除掉;
  • 和合本2010(神版-简体) - 这城自从建造的那日直到今日,常惹我的怒气和愤怒,以致我将这城从我面前除掉;
  • 当代译本 - 这城自从建立以来直到如今一直惹我发怒,以致我决意从眼前毁灭它。
  • 圣经新译本 - ‘因为这城自从建造的那天,直到今日,都不断惹起我的怒气和烈怒,以致我要把她从我面前除掉。
  • 现代标点和合本 - 这城自从建造的那日直到今日,常惹我的怒气和愤怒,使我将这城从我面前除掉。
  • 和合本(拼音版) - 这城自从建造的那日,直到今日,常惹我的怒气和忿怒,使我将这城从我面前除掉。
  • New International Version - From the day it was built until now, this city has so aroused my anger and wrath that I must remove it from my sight.
  • New International Reader's Version - “This city has always stirred up my great anger. It has done it since the day it was built. Now I must remove it from my sight.
  • English Standard Version - This city has aroused my anger and wrath, from the day it was built to this day, so that I will remove it from my sight
  • New Living Translation - “From the time this city was built until now, it has done nothing but anger me, so I am determined to get rid of it.
  • The Message - “This city has made me angry from the day they built it, and now I’ve had my fill. I’m destroying it. I can’t stand to look any longer at the wicked lives of the people of Israel and Judah, deliberately making me angry, the whole lot of them—kings and leaders and priests and preachers, in the country and in the city. They’ve turned their backs on me—won’t even look me in the face!—even though I took great pains to teach them how to live. They refused to listen, refused to be taught. Why, they even set up obscene god and goddess statues in the Temple built in my honor—an outrageous desecration! And then they went out and built shrines to the god Baal in the valley of Hinnom, where they burned their children in sacrifice to the god Molech—I can hardly conceive of such evil!—turning the whole country into one huge act of sin. * * *
  • Christian Standard Bible - “for this city has caused my wrath and fury from the day it was built until now. I will therefore remove it from my presence
  • New American Standard Bible - “Indeed this city has been to Me a provocation of My anger and My wrath since the day that they built it, even to this day, so that it should be removed from My sight,
  • New King James Version - ‘For this city has been to Me a provocation of My anger and My fury from the day that they built it, even to this day; so I will remove it from before My face
  • Amplified Bible - “From the day that they built it [during the reign of Solomon], even to this day, this city has been such a provocation of My anger and My wrath, that I must remove it from My sight,
  • American Standard Version - For this city hath been to me a provocation of mine anger and of my wrath from the day that they built it even unto this day; that I should remove it from before my face,
  • King James Version - For this city hath been to me as a provocation of mine anger and of my fury from the day that they built it even unto this day; that I should remove it from before my face,
  • New English Translation - This will happen because the people of this city have aroused my anger and my wrath since the time they built it until now. They have made me so angry that I am determined to remove it from my sight.
  • World English Bible - For this city has been to me a provocation of my anger and of my wrath from the day that they built it even to this day, so that I should remove it from before my face,
  • 新標點和合本 - 這城自從建造的那日直到今日,常惹我的怒氣和忿怒,使我將這城從我面前除掉;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這城自從建造的那日直到今日,常惹我的怒氣和憤怒,以致我將這城從我面前除掉;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這城自從建造的那日直到今日,常惹我的怒氣和憤怒,以致我將這城從我面前除掉;
  • 當代譯本 - 這城自從建立以來直到如今一直惹我發怒,以致我決意從眼前毀滅它。
  • 聖經新譯本 - ‘因為這城自從建造的那天,直到今日,都不斷惹起我的怒氣和烈怒,以致我要把她從我面前除掉。
  • 呂振中譯本 - 因為這城自從人建造它那一天、直到今日、就常激我的怒氣和烈怒,以致我須將這城從我面前除掉。
  • 現代標點和合本 - 這城自從建造的那日直到今日,常惹我的怒氣和憤怒,使我將這城從我面前除掉。
  • 文理和合譯本 - 此邑自始建、迄於今日、干我怒、激我忿、致屏之於我前、
  • 文理委辦譯本 - 自建此城、以迄今日、斯民也干予震怒、我遐棄之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自建斯城之日、以迄今日、恆干我怒、激我忿、使我除之於我前、
  • Nueva Versión Internacional - Desde el día en que construyeron esta ciudad hasta hoy, ella ha sido para mí motivo de ira y de furor. Por eso la quitaré de mi presencia,
  • 현대인의 성경 - 그들은 이 성이 건설된 때부터 지금까지 나의 분노만 일으켰으므로 내가 이 성을 없애 버리기로 작정하였다.
  • Новый Русский Перевод - Со дня его основания до сегодняшнего дня этот город вызвал у Меня такой гнев и негодование, что Я отвергну его от Себя.
  • Восточный перевод - Со дня его основания до сегодняшнего дня этот город вызвал у Меня такой гнев и негодование, что Я отвергну его от Себя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Со дня его основания до сегодняшнего дня этот город вызвал у Меня такой гнев и негодование, что Я отвергну его от Себя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Со дня его основания до сегодняшнего дня этот город вызвал у Меня такой гнев и негодование, что Я отвергну его от Себя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette ville a provoqué ma colère et mon indignation, depuis qu’on l’a bâtie jusqu’à ce jour : je vais l’écarter de ma vue,
  • リビングバイブル - この町は、建てられた時から今日まで、わたしを怒らせることばかりしてきた。だから、わたしはこの町を滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - ‘Desde o dia em que foi construída até hoje, esta cidade tem despertado o meu furor de tal forma que tenho que tirá-la da minha frente.
  • Hoffnung für alle - Schon als Jerusalem gegründet wurde, haben die Menschen dort mich bis aufs Äußerste gereizt, und so ist es bis heute geblieben! Darum lasse ich diese Stadt nun vom Erdboden verschwinden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นับตั้งแต่วันที่สร้างขึ้นจวบจนบัดนี้ กรุงนี้ได้ยั่วโทสะเราจนเราต้องกำจัดให้พ้นหน้าเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​นี้​ได้​ยั่ว​โทสะ​เรา​และ​ทำ​ให้​เรา​กริ้ว​เป็น​ที่​สุด ตั้งแต่​วัน​ที่​สร้าง​เมือง​ขึ้น​มา​จน​ถึง​วันนี้ เรา​จึง​จะ​กำจัด​ให้​พ้น​ไป​จาก​หน้า​เรา
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • 2 Các Vua 22:16 - Ta sẽ giáng họa trên đất và dân này, đúng theo điều được ghi trong sách luật của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 22:16 - Ngươi sẽ bị ô nhục giữa các dân tộc, và ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • 2 Các Vua 23:15 - Giô-si-a phá tan bàn thờ và miếu trên đồi Bê-tên do Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, là người đã khiến cho Ít-ra-ên phạm tội, xây lên. Vua nghiền tượng đá nát ra như cám, còn tượng A-sê-ra vua đốt đi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Giê-rê-mi 6:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy đốn cây để làm cọc nhọn. Hãy đắp lũy để tấn công vào tường thành Giê-ru-sa-lem. Thành này đã bị trừng phạt, vì tội ác của nó đầy dẫy.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 5:11 - Vì nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã đối xử với Ta đầy lừa lọc,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 27:10 - Tất cả chúng nó đều giả dối, và điều giả dối của chúng sẽ khiến các ngươi bị lưu đày biệt xứ. Ta sẽ tống khứ các ngươi, các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
圣经
资源
计划
奉献