Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
  • 新标点和合本 - 因为犹大王西底家已将他囚禁,说:“你为什么预言说,耶和华如此说:‘我必将这城交在巴比伦王的手中,他必攻取这城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为犹大王西底家囚禁他,说:“你为什么预言耶和华如此说:‘看哪,我要把这城交在巴比伦王的手中,他必攻下这城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为犹大王西底家囚禁他,说:“你为什么预言耶和华如此说:‘看哪,我要把这城交在巴比伦王的手中,他必攻下这城。
  • 当代译本 - 犹大王西底迦囚禁了他,责问他为什么预言说:“耶和华说,‘看啊,我要把这座城交在巴比伦王手中,他必攻占这座城。
  • 圣经新译本 - 因为犹大王西底家把他囚禁起来,说:“你为什么预言:‘耶和华这样说:看哪!我必把这城交在巴比伦王的手中,他必攻取这城;
  • 现代标点和合本 - 因为犹大王西底家已将他囚禁,说:“你为什么预言说‘耶和华如此说:我必将这城交在巴比伦王的手中,他必攻取这城。
  • 和合本(拼音版) - 因为犹大王西底家已将他囚禁,说:“你为什么预言说:‘耶和华如此说:我必将这城交在巴比伦王的手中,他必攻取这城。
  • New International Version - Now Zedekiah king of Judah had imprisoned him there, saying, “Why do you prophesy as you do? You say, ‘This is what the Lord says: I am about to give this city into the hands of the king of Babylon, and he will capture it.
  • New International Reader's Version - Zedekiah, the king of Judah, had made Jeremiah a prisoner there. Zedekiah had said to him, “Why do you prophesy as you do? You say, ‘The Lord says, “I am about to hand over this city to the king of Babylon. He will capture it.
  • English Standard Version - For Zedekiah king of Judah had imprisoned him, saying, “Why do you prophesy and say, ‘Thus says the Lord: Behold, I am giving this city into the hand of the king of Babylon, and he shall capture it;
  • New Living Translation - King Zedekiah had put him there, asking why he kept giving this prophecy: “This is what the Lord says: ‘I am about to hand this city over to the king of Babylon, and he will take it.
  • Christian Standard Bible - King Zedekiah of Judah had imprisoned him, saying, “Why are you prophesying as you do? You say, ‘This is what the Lord says: Look, I am about to hand this city over to Babylon’s king, and he will capture it.
  • New American Standard Bible - because Zedekiah king of Judah had imprisoned him, saying, “Why do you prophesy, saying, ‘This is what the Lord says: “Behold, I am going to hand this city over to the king of Babylon, and he will take it;
  • New King James Version - For Zedekiah king of Judah had shut him up, saying, “Why do you prophesy and say, ‘Thus says the Lord: “Behold, I will give this city into the hand of the king of Babylon, and he shall take it;
  • Amplified Bible - For Zedekiah [the last] king of Judah had locked him up, saying, “Why do you prophesy [disaster] and say, ‘Thus says the Lord, “Behold, I am giving this city into the hand of the king of Babylon, and he shall take it;
  • American Standard Version - For Zedekiah king of Judah had shut him up, saying, Wherefore dost thou prophesy, and say, Thus saith Jehovah, Behold, I will give this city into the hand of the king of Babylon, and he shall take it;
  • King James Version - For Zedekiah king of Judah had shut him up, saying, Wherefore dost thou prophesy, and say, Thus saith the Lord, Behold, I will give this city into the hand of the king of Babylon, and he shall take it;
  • New English Translation - For King Zedekiah had confined Jeremiah there after he had reproved him for prophesying as he did. He had asked Jeremiah, “Why do you keep prophesying these things? Why do you keep saying that the Lord says, ‘I will hand this city over to the king of Babylon? I will let him capture it.
  • World English Bible - For Zedekiah king of Judah had shut him up, saying, “Why do you prophesy, and say, ‘Yahweh says, “Behold, I will give this city into the hand of the king of Babylon, and he will take it;
  • 新標點和合本 - 因為猶大王西底家已將他囚禁,說:「你為甚麼預言說,耶和華如此說:『我必將這城交在巴比倫王的手中,他必攻取這城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為猶大王西底家囚禁他,說:「你為甚麼預言耶和華如此說:『看哪,我要把這城交在巴比倫王的手中,他必攻下這城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為猶大王西底家囚禁他,說:「你為甚麼預言耶和華如此說:『看哪,我要把這城交在巴比倫王的手中,他必攻下這城。
  • 當代譯本 - 猶大王西底迦囚禁了他,責問他為什麼預言說:「耶和華說,『看啊,我要把這座城交在巴比倫王手中,他必攻佔這座城。
  • 聖經新譯本 - 因為猶大王西底家把他囚禁起來,說:“你為甚麼預言:‘耶和華這樣說:看哪!我必把這城交在巴比倫王的手中,他必攻取這城;
  • 呂振中譯本 - 在那裏 猶大 王 西底家 把 耶利米 關了起來,說:『你為甚麼傳神言說:「永恆主這麼說:看吧,我必將這城交在 巴比倫 王手中,使他攻取這城;
  • 現代標點和合本 - 因為猶大王西底家已將他囚禁,說:「你為什麼預言說『耶和華如此說:我必將這城交在巴比倫王的手中,他必攻取這城。
  • 文理和合譯本 - 蓋猶大王西底家囚之、曰、爾奚預言曰、耶和華云、我必付此邑於巴比倫王手、彼必取之、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶利米曾曰、耶和華云、我將付此城於巴比倫王、使彼取之、猶大王西底家不能脫於迦勒底人手、必解至巴比倫王前、詰問研究、曳至巴比倫、居彼、待我耶和華眷顧之、爾曹雖戰巴比倫軍、必不獲利。西底家王聞之、怒其言不利、故下之於獄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 耶利米 曾述預言曰、主如是云、我將付此邑於 巴比倫 王手、使彼取之、 猶大 王 西底家 不能脫於 迦勒底 人手、必付於 巴比倫 王手、面審詰問、 面審詰問原文作其口彼此對言其目彼此相視 必將 西底家 擄至 巴比倫 、居彼待我眷顧之、爾曹雖與 迦勒底 人戰、必不獲勝、此乃主所言、 猶大 王 西底家 遂問 耶利米 曰、爾何為述若是之預言、於是囚之於獄、
  • Nueva Versión Internacional - Sedequías, el rey de Judá, lo tenía preso y le reprochaba: «¿Por qué andas profetizando: “Así dice el Señor”? Andas proclamando que el Señor dice: “Voy a entregar esta ciudad en manos del rey de Babilonia, y él la tomará;
  • 현대인의 성경 - 시드기야왕이 나를 그 곳에 가둔 것은 내가 다음과 같은 여호와의 말씀을 전했기 때문이었다. “내가 이 성을 바빌로니아 왕의 손에 넘겨 줄 것이니 그가 이 성을 점령할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Цедекия, царь Иудеи, заключил его там, сказав: – Зачем ты так пророчествуешь? Ты говоришь: «Так говорит Господь: Я отдам этот город царю Вавилона, и он захватит его.
  • Восточный перевод - Цедекия, царь Иудеи, заключил его там, сказав: – Почему ты так пророчествуешь? Ты говоришь: «Так говорит Вечный: Я отдам этот город царю Вавилона, и он захватит его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Цедекия, царь Иудеи, заключил его там, сказав: – Почему ты так пророчествуешь? Ты говоришь: «Так говорит Вечный: Я отдам этот город царю Вавилона, и он захватит его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Цедекия, царь Иудеи, заключил его там, сказав: – Почему ты так пророчествуешь? Ты говоришь: «Так говорит Вечный: Я отдам этот город царю Вавилона, и он захватит его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sédécias, roi de Juda, l’avait fait emprisonner en lui reprochant : Pourquoi prophétises-tu de la sorte : « Voici ce que déclare l’Eternel : Je vais livrer cette ville au roi de Babylone, qui s’en emparera.
  • リビングバイブル - ゼデキヤ王が彼をそこに閉じ込めたのは、彼があくまで、エルサレムはバビロンの王に占領され、
  • Nova Versão Internacional - Zedequias, rei de Judá, havia aprisionado Jeremias acusando-o de fazer a seguinte profecia: O Senhor entregará a cidade nas mãos do rei da Babilônia, e este a conquistará;
  • Hoffnung für alle - Zedekia hatte ihn verhaften lassen, weil er immer wieder verkündet hatte: »So spricht der Herr: Ich gebe diese Stadt in die Gewalt des babylonischen Königs, er wird sie erobern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เศเดคียาห์แห่งยูดาห์ให้คุมขังเยเรมีย์ไว้ที่นั่น พระองค์ตรัสว่า “เหตุใดเจ้าจึงพยากรณ์เช่นนั้น? เจ้าพูดว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า เรากำลังจะมอบกรุงนี้ให้กษัตริย์บาบิโลนยึดครอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เศเดคียาห์​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​สั่ง​ให้​จำขัง​ท่าน​โดย​กล่าว​ว่า “ทำไม​ท่าน​จึง​เผย​ความ​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ดู​เถิด เรา​กำลัง​มอบ​เมือง​นี้​ไว้​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน และ​เขา​จะ​ยึด​เมือง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • 2 Các Vua 6:31 - Vua thề: “Xin Đức Chúa Trời trừng phạt ta nếu ta không chém đầu Ê-li-sê hôm nay.”
  • 2 Các Vua 6:32 - Đang lúc Ê-li-sê ngồi trong nhà với các trưởng lão, vua sai người đến tìm ông. Trước khi sứ giả đến nơi, Ê-li-sê nói với các trưởng lão: “Con của tên sát nhân sai người đến chém đầu tôi. Khi người ấy đến, chúng ta đóng cửa lại, đừng cho vào, vì có tiếng chân chủ người ấy đi theo sau.”
  • Lu-ca 20:2 - “Xin Thầy cho chúng tôi biết, Thầy cậy uy quyền gì để làm những việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Xuất Ai Cập 5:4 - Pha-ra-ôn gắt: “Môi-se và A-rôn, các ngươi định xúi cho dân đình công phải không? Thôi, trở về làm việc đi.”
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
  • Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 21:4 - ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ khiến những khí giới của các ngươi ra vô dụng khi cầm để đánh vua Ba-by-lôn và người Ba-by-lôn từ ngoài thành sẽ tấn công các ngươi. Ta sẽ gom kẻ thù của các ngươi vào trung tâm của thành này.
  • Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
  • Giê-rê-mi 21:6 - Ta sẽ giáng dịch bệnh khủng khiếp trên thành này, và cả người và thú vật đều sẽ chết.
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Giê-rê-mi 34:2 - “Hãy đến với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và nói với vua ấy rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ nạp thành này vào tay vua Ba-by-lôn, và người sẽ phóng hỏa đốt đi.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
  • 新标点和合本 - 因为犹大王西底家已将他囚禁,说:“你为什么预言说,耶和华如此说:‘我必将这城交在巴比伦王的手中,他必攻取这城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为犹大王西底家囚禁他,说:“你为什么预言耶和华如此说:‘看哪,我要把这城交在巴比伦王的手中,他必攻下这城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为犹大王西底家囚禁他,说:“你为什么预言耶和华如此说:‘看哪,我要把这城交在巴比伦王的手中,他必攻下这城。
  • 当代译本 - 犹大王西底迦囚禁了他,责问他为什么预言说:“耶和华说,‘看啊,我要把这座城交在巴比伦王手中,他必攻占这座城。
  • 圣经新译本 - 因为犹大王西底家把他囚禁起来,说:“你为什么预言:‘耶和华这样说:看哪!我必把这城交在巴比伦王的手中,他必攻取这城;
  • 现代标点和合本 - 因为犹大王西底家已将他囚禁,说:“你为什么预言说‘耶和华如此说:我必将这城交在巴比伦王的手中,他必攻取这城。
  • 和合本(拼音版) - 因为犹大王西底家已将他囚禁,说:“你为什么预言说:‘耶和华如此说:我必将这城交在巴比伦王的手中,他必攻取这城。
  • New International Version - Now Zedekiah king of Judah had imprisoned him there, saying, “Why do you prophesy as you do? You say, ‘This is what the Lord says: I am about to give this city into the hands of the king of Babylon, and he will capture it.
  • New International Reader's Version - Zedekiah, the king of Judah, had made Jeremiah a prisoner there. Zedekiah had said to him, “Why do you prophesy as you do? You say, ‘The Lord says, “I am about to hand over this city to the king of Babylon. He will capture it.
  • English Standard Version - For Zedekiah king of Judah had imprisoned him, saying, “Why do you prophesy and say, ‘Thus says the Lord: Behold, I am giving this city into the hand of the king of Babylon, and he shall capture it;
  • New Living Translation - King Zedekiah had put him there, asking why he kept giving this prophecy: “This is what the Lord says: ‘I am about to hand this city over to the king of Babylon, and he will take it.
  • Christian Standard Bible - King Zedekiah of Judah had imprisoned him, saying, “Why are you prophesying as you do? You say, ‘This is what the Lord says: Look, I am about to hand this city over to Babylon’s king, and he will capture it.
  • New American Standard Bible - because Zedekiah king of Judah had imprisoned him, saying, “Why do you prophesy, saying, ‘This is what the Lord says: “Behold, I am going to hand this city over to the king of Babylon, and he will take it;
  • New King James Version - For Zedekiah king of Judah had shut him up, saying, “Why do you prophesy and say, ‘Thus says the Lord: “Behold, I will give this city into the hand of the king of Babylon, and he shall take it;
  • Amplified Bible - For Zedekiah [the last] king of Judah had locked him up, saying, “Why do you prophesy [disaster] and say, ‘Thus says the Lord, “Behold, I am giving this city into the hand of the king of Babylon, and he shall take it;
  • American Standard Version - For Zedekiah king of Judah had shut him up, saying, Wherefore dost thou prophesy, and say, Thus saith Jehovah, Behold, I will give this city into the hand of the king of Babylon, and he shall take it;
  • King James Version - For Zedekiah king of Judah had shut him up, saying, Wherefore dost thou prophesy, and say, Thus saith the Lord, Behold, I will give this city into the hand of the king of Babylon, and he shall take it;
  • New English Translation - For King Zedekiah had confined Jeremiah there after he had reproved him for prophesying as he did. He had asked Jeremiah, “Why do you keep prophesying these things? Why do you keep saying that the Lord says, ‘I will hand this city over to the king of Babylon? I will let him capture it.
  • World English Bible - For Zedekiah king of Judah had shut him up, saying, “Why do you prophesy, and say, ‘Yahweh says, “Behold, I will give this city into the hand of the king of Babylon, and he will take it;
  • 新標點和合本 - 因為猶大王西底家已將他囚禁,說:「你為甚麼預言說,耶和華如此說:『我必將這城交在巴比倫王的手中,他必攻取這城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為猶大王西底家囚禁他,說:「你為甚麼預言耶和華如此說:『看哪,我要把這城交在巴比倫王的手中,他必攻下這城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為猶大王西底家囚禁他,說:「你為甚麼預言耶和華如此說:『看哪,我要把這城交在巴比倫王的手中,他必攻下這城。
  • 當代譯本 - 猶大王西底迦囚禁了他,責問他為什麼預言說:「耶和華說,『看啊,我要把這座城交在巴比倫王手中,他必攻佔這座城。
  • 聖經新譯本 - 因為猶大王西底家把他囚禁起來,說:“你為甚麼預言:‘耶和華這樣說:看哪!我必把這城交在巴比倫王的手中,他必攻取這城;
  • 呂振中譯本 - 在那裏 猶大 王 西底家 把 耶利米 關了起來,說:『你為甚麼傳神言說:「永恆主這麼說:看吧,我必將這城交在 巴比倫 王手中,使他攻取這城;
  • 現代標點和合本 - 因為猶大王西底家已將他囚禁,說:「你為什麼預言說『耶和華如此說:我必將這城交在巴比倫王的手中,他必攻取這城。
  • 文理和合譯本 - 蓋猶大王西底家囚之、曰、爾奚預言曰、耶和華云、我必付此邑於巴比倫王手、彼必取之、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶利米曾曰、耶和華云、我將付此城於巴比倫王、使彼取之、猶大王西底家不能脫於迦勒底人手、必解至巴比倫王前、詰問研究、曳至巴比倫、居彼、待我耶和華眷顧之、爾曹雖戰巴比倫軍、必不獲利。西底家王聞之、怒其言不利、故下之於獄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 耶利米 曾述預言曰、主如是云、我將付此邑於 巴比倫 王手、使彼取之、 猶大 王 西底家 不能脫於 迦勒底 人手、必付於 巴比倫 王手、面審詰問、 面審詰問原文作其口彼此對言其目彼此相視 必將 西底家 擄至 巴比倫 、居彼待我眷顧之、爾曹雖與 迦勒底 人戰、必不獲勝、此乃主所言、 猶大 王 西底家 遂問 耶利米 曰、爾何為述若是之預言、於是囚之於獄、
  • Nueva Versión Internacional - Sedequías, el rey de Judá, lo tenía preso y le reprochaba: «¿Por qué andas profetizando: “Así dice el Señor”? Andas proclamando que el Señor dice: “Voy a entregar esta ciudad en manos del rey de Babilonia, y él la tomará;
  • 현대인의 성경 - 시드기야왕이 나를 그 곳에 가둔 것은 내가 다음과 같은 여호와의 말씀을 전했기 때문이었다. “내가 이 성을 바빌로니아 왕의 손에 넘겨 줄 것이니 그가 이 성을 점령할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Цедекия, царь Иудеи, заключил его там, сказав: – Зачем ты так пророчествуешь? Ты говоришь: «Так говорит Господь: Я отдам этот город царю Вавилона, и он захватит его.
  • Восточный перевод - Цедекия, царь Иудеи, заключил его там, сказав: – Почему ты так пророчествуешь? Ты говоришь: «Так говорит Вечный: Я отдам этот город царю Вавилона, и он захватит его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Цедекия, царь Иудеи, заключил его там, сказав: – Почему ты так пророчествуешь? Ты говоришь: «Так говорит Вечный: Я отдам этот город царю Вавилона, и он захватит его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Цедекия, царь Иудеи, заключил его там, сказав: – Почему ты так пророчествуешь? Ты говоришь: «Так говорит Вечный: Я отдам этот город царю Вавилона, и он захватит его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sédécias, roi de Juda, l’avait fait emprisonner en lui reprochant : Pourquoi prophétises-tu de la sorte : « Voici ce que déclare l’Eternel : Je vais livrer cette ville au roi de Babylone, qui s’en emparera.
  • リビングバイブル - ゼデキヤ王が彼をそこに閉じ込めたのは、彼があくまで、エルサレムはバビロンの王に占領され、
  • Nova Versão Internacional - Zedequias, rei de Judá, havia aprisionado Jeremias acusando-o de fazer a seguinte profecia: O Senhor entregará a cidade nas mãos do rei da Babilônia, e este a conquistará;
  • Hoffnung für alle - Zedekia hatte ihn verhaften lassen, weil er immer wieder verkündet hatte: »So spricht der Herr: Ich gebe diese Stadt in die Gewalt des babylonischen Königs, er wird sie erobern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เศเดคียาห์แห่งยูดาห์ให้คุมขังเยเรมีย์ไว้ที่นั่น พระองค์ตรัสว่า “เหตุใดเจ้าจึงพยากรณ์เช่นนั้น? เจ้าพูดว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า เรากำลังจะมอบกรุงนี้ให้กษัตริย์บาบิโลนยึดครอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เศเดคียาห์​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​สั่ง​ให้​จำขัง​ท่าน​โดย​กล่าว​ว่า “ทำไม​ท่าน​จึง​เผย​ความ​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ดู​เถิด เรา​กำลัง​มอบ​เมือง​นี้​ไว้​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน และ​เขา​จะ​ยึด​เมือง
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • 2 Các Vua 6:31 - Vua thề: “Xin Đức Chúa Trời trừng phạt ta nếu ta không chém đầu Ê-li-sê hôm nay.”
  • 2 Các Vua 6:32 - Đang lúc Ê-li-sê ngồi trong nhà với các trưởng lão, vua sai người đến tìm ông. Trước khi sứ giả đến nơi, Ê-li-sê nói với các trưởng lão: “Con của tên sát nhân sai người đến chém đầu tôi. Khi người ấy đến, chúng ta đóng cửa lại, đừng cho vào, vì có tiếng chân chủ người ấy đi theo sau.”
  • Lu-ca 20:2 - “Xin Thầy cho chúng tôi biết, Thầy cậy uy quyền gì để làm những việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Xuất Ai Cập 5:4 - Pha-ra-ôn gắt: “Môi-se và A-rôn, các ngươi định xúi cho dân đình công phải không? Thôi, trở về làm việc đi.”
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
  • Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 21:4 - ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ khiến những khí giới của các ngươi ra vô dụng khi cầm để đánh vua Ba-by-lôn và người Ba-by-lôn từ ngoài thành sẽ tấn công các ngươi. Ta sẽ gom kẻ thù của các ngươi vào trung tâm của thành này.
  • Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
  • Giê-rê-mi 21:6 - Ta sẽ giáng dịch bệnh khủng khiếp trên thành này, và cả người và thú vật đều sẽ chết.
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Giê-rê-mi 34:2 - “Hãy đến với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và nói với vua ấy rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ nạp thành này vào tay vua Ba-by-lôn, và người sẽ phóng hỏa đốt đi.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
圣经
资源
计划
奉献