Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 在埃及地显神迹奇事,直到今日在以色列和别人中间也是如此,使自己得了名声,正如今日一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在埃及地显神迹奇事,直到今日在以色列和世人中间也是如此,建立了自己的名声,正如今日一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在埃及地显神迹奇事,直到今日在以色列和世人中间也是如此,建立了自己的名声,正如今日一样。
  • 当代译本 - 你曾在埃及行神迹奇事,现今仍在以色列和世人中间行神迹奇事,使自己威名远扬,正如今日。
  • 圣经新译本 - 你曾在埃及地行神迹奇事,你在以色列和全人类中间直到今日也是这样,使你自己得了名声,好像今日一样。
  • 现代标点和合本 - 在埃及地显神迹奇事,直到今日在以色列和别人中间也是如此,使自己得了名声,正如今日一样。
  • 和合本(拼音版) - 在埃及地显神迹奇事,直到今日在以色列和别人中间也是如此,使自己得了名声,正如今日一样。
  • New International Version - You performed signs and wonders in Egypt and have continued them to this day, in Israel and among all mankind, and have gained the renown that is still yours.
  • New International Reader's Version - You performed signs and wonders in Egypt. And you have continued to do them to this day. You have done them in Israel and among all people. You are still known for doing them.
  • English Standard Version - You have shown signs and wonders in the land of Egypt, and to this day in Israel and among all mankind, and have made a name for yourself, as at this day.
  • New Living Translation - You performed miraculous signs and wonders in the land of Egypt—things still remembered to this day! And you have continued to do great miracles in Israel and all around the world. You have made your name famous to this day.
  • The Message - “‘You performed signs and wonders in the country of Egypt and continue to do so right into the present, right here in Israel and everywhere else, too. You’ve made a reputation for yourself that doesn’t diminish. You brought your people Israel out of Egypt with signs and wonders—a powerful deliverance!—by merely stretching out your arm. You gave them this land and solemnly promised to their ancestors a bountiful and fertile land. But when they entered the land and took it over, they didn’t listen to you. They didn’t do what you commanded. They wouldn’t listen to a thing you told them. And so you brought this disaster on them.
  • Christian Standard Bible - You performed signs and wonders in the land of Egypt and still do today, both in Israel and among all mankind. You made a name for yourself, as is the case today.
  • New American Standard Bible - who has accomplished signs and wonders in the land of Egypt, and even to this day both in Israel and among mankind; and You have made a name for Yourself, as at this day.
  • New King James Version - You have set signs and wonders in the land of Egypt, to this day, and in Israel and among other men; and You have made Yourself a name, as it is this day.
  • Amplified Bible - who set signs and wonders in the land of Egypt, and even to this day [continues to do so] both in Israel and among mankind; and You have made a name for Yourself, as at this day.
  • American Standard Version - who didst set signs and wonders in the land of Egypt, even unto this day, both in Israel and among other men; and madest thee a name, as at this day;
  • King James Version - Which hast set signs and wonders in the land of Egypt, even unto this day, and in Israel, and among other men; and hast made thee a name, as at this day;
  • New English Translation - You did miracles and amazing deeds in the land of Egypt which have had lasting effect. By this means you gained both in Israel and among humankind a renown that lasts to this day.
  • World English Bible - who performed signs and wonders in the land of Egypt, even to this day, both in Israel and among other men; and made yourself a name, as it is today;
  • 新標點和合本 - 在埃及地顯神蹟奇事,直到今日在以色列和別人中間也是如此,使自己得了名聲,正如今日一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在埃及地顯神蹟奇事,直到今日在以色列和世人中間也是如此,建立了自己的名聲,正如今日一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在埃及地顯神蹟奇事,直到今日在以色列和世人中間也是如此,建立了自己的名聲,正如今日一樣。
  • 當代譯本 - 你曾在埃及行神蹟奇事,現今仍在以色列和世人中間行神蹟奇事,使自己威名遠揚,正如今日。
  • 聖經新譯本 - 你曾在埃及地行神蹟奇事,你在以色列和全人類中間直到今日也是這樣,使你自己得了名聲,好像今日一樣。
  • 呂振中譯本 - 你在 埃及 地顯神迹奇事,直到今日、又在 以色列 中、又在普通人中間、 也都施行異能 ,為你自己立了名,正如今日一樣。
  • 現代標點和合本 - 在埃及地顯神蹟奇事,直到今日在以色列和別人中間也是如此,使自己得了名聲,正如今日一樣。
  • 文理和合譯本 - 在埃及地、於以色列人及異族中、自昔迄今、屢行異蹟奇事、致顯己名、有如今日、
  • 文理委辦譯本 - 昔在埃及、屢行異跡、使以色列族及異邦人、無不目睹、播揚爾名、至於今日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 伊及 地、在 以色列 族、在世人中、行奇事異跡、宣揚大名、有如今日、
  • Nueva Versión Internacional - Tú hiciste milagros y prodigios en la tierra de Egipto, y hasta el día de hoy los sigues haciendo, tanto en Israel como en todo el mundo; así te has conquistado la fama que hoy tienes.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 오래 전 이집트 땅에서 놀라운 기적을 행하셨는데 오늘날까지도 이스라엘과 온 세계에 그런 일을 계속 행하셔서 주의 이름이 온 세상에 크게 알려지게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты совершил знамения и чудеса в Египте и творил их доныне и в Израиле, и среди всего человеческого рода, и приобретал Себе славу, которая принадлежит Тебе и сегодня.
  • Восточный перевод - Ты совершил знамения и чудеса в Египте, и творил их доныне и в Исраиле, и среди всего человеческого рода, и приобретал Себе славу, которая принадлежит Тебе и сегодня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты совершил знамения и чудеса в Египте, и творил их доныне и в Исраиле, и среди всего человеческого рода, и приобретал Себе славу, которая принадлежит Тебе и сегодня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты совершил знамения и чудеса в Египте, и творил их доныне и в Исроиле, и среди всего человеческого рода, и приобретал Себе славу, которая принадлежит Тебе и сегодня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as réalisé des signes extraordinaires et des prodiges en Egypte, et jusqu’à aujourd’hui au milieu d’Israël et de l’humanité, et tu t’es fait la renommée que tu as aujourd’hui.
  • リビングバイブル - あなたはエジプトでは、信じられないようなことを行いました。それらはみな、今日も私たちの記憶に残っています。しかもあなたは、イスラエルばかりか全世界で、今も大きな奇跡を行い続けています。こうして、ご自分の名を今日のように偉大なものとしました。
  • Nova Versão Internacional - Realizaste sinais e maravilhas no Egito e continuas a fazê-los até hoje, tanto em Israel como entre toda a humanidade, e alcançaste o renome que hoje tens.
  • Hoffnung für alle - Du hast damals in Ägypten Zeichen und Wunder vollbracht, und so tust du es noch immer an Israel und an allen Menschen. Darum ist dein Name heute in aller Welt bekannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำหมายสำคัญและปาฏิหาริย์ต่างๆ ในอียิปต์และยังทรงกระทำมาจนถึงทุกวันนี้ทั้งในอิสราเอลและท่ามกลางมวลมนุษยชาติ ทำให้พระกิตติศัพท์ของพระองค์เลื่องลือจวบจนทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​แสดง​ปรากฏการณ์​และ​สิ่ง​มหัศจรรย์​ต่างๆ ใน​แผ่นดิน​อียิปต์ และ​แสดง​ต่อ​อิสราเอล​และ​ท่าม​กลาง​มนุษย์​ทั้ง​ปวง​จน​ถึง​วัน​นี้ และ​พระ​องค์​ได้​ทำ​ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​เลื่องลือ อย่าง​ที่​เป็น​อยู่​ทุก​วันนี้
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • 1 Sử Ký 17:21 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc khác trước mặt dân Ngài.
  • Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
  • Thi Thiên 78:44 - Ngài đã biến nước sông ra máu nên các dòng nước không còn uống được.
  • Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
  • Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
  • Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
  • Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:22 - Chúa Hằng Hữu dùng nhiều phép lạ phi thường, những đòn khủng khiếp trừng phạt Ai Cập, Pha-ra-ôn và hoàng gia, ngay trước mắt dân chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 10:2 - Như vậy sau này con được dịp kể lại cho con cháu mình nghe những việc kỳ diệu của Ta, cùng cách Ta đối xử với người Ai Cập, để chúng nó biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
  • Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
  • Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
  • Đa-ni-ên 9:15 - Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đã lưu danh thiên cổ vì Ngài đem dân Ngài ra khỏi Ai Cập với quyền năng vĩ đại; nhưng chúng con đã phạm tội, sống độc ác.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 在埃及地显神迹奇事,直到今日在以色列和别人中间也是如此,使自己得了名声,正如今日一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在埃及地显神迹奇事,直到今日在以色列和世人中间也是如此,建立了自己的名声,正如今日一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在埃及地显神迹奇事,直到今日在以色列和世人中间也是如此,建立了自己的名声,正如今日一样。
  • 当代译本 - 你曾在埃及行神迹奇事,现今仍在以色列和世人中间行神迹奇事,使自己威名远扬,正如今日。
  • 圣经新译本 - 你曾在埃及地行神迹奇事,你在以色列和全人类中间直到今日也是这样,使你自己得了名声,好像今日一样。
  • 现代标点和合本 - 在埃及地显神迹奇事,直到今日在以色列和别人中间也是如此,使自己得了名声,正如今日一样。
  • 和合本(拼音版) - 在埃及地显神迹奇事,直到今日在以色列和别人中间也是如此,使自己得了名声,正如今日一样。
  • New International Version - You performed signs and wonders in Egypt and have continued them to this day, in Israel and among all mankind, and have gained the renown that is still yours.
  • New International Reader's Version - You performed signs and wonders in Egypt. And you have continued to do them to this day. You have done them in Israel and among all people. You are still known for doing them.
  • English Standard Version - You have shown signs and wonders in the land of Egypt, and to this day in Israel and among all mankind, and have made a name for yourself, as at this day.
  • New Living Translation - You performed miraculous signs and wonders in the land of Egypt—things still remembered to this day! And you have continued to do great miracles in Israel and all around the world. You have made your name famous to this day.
  • The Message - “‘You performed signs and wonders in the country of Egypt and continue to do so right into the present, right here in Israel and everywhere else, too. You’ve made a reputation for yourself that doesn’t diminish. You brought your people Israel out of Egypt with signs and wonders—a powerful deliverance!—by merely stretching out your arm. You gave them this land and solemnly promised to their ancestors a bountiful and fertile land. But when they entered the land and took it over, they didn’t listen to you. They didn’t do what you commanded. They wouldn’t listen to a thing you told them. And so you brought this disaster on them.
  • Christian Standard Bible - You performed signs and wonders in the land of Egypt and still do today, both in Israel and among all mankind. You made a name for yourself, as is the case today.
  • New American Standard Bible - who has accomplished signs and wonders in the land of Egypt, and even to this day both in Israel and among mankind; and You have made a name for Yourself, as at this day.
  • New King James Version - You have set signs and wonders in the land of Egypt, to this day, and in Israel and among other men; and You have made Yourself a name, as it is this day.
  • Amplified Bible - who set signs and wonders in the land of Egypt, and even to this day [continues to do so] both in Israel and among mankind; and You have made a name for Yourself, as at this day.
  • American Standard Version - who didst set signs and wonders in the land of Egypt, even unto this day, both in Israel and among other men; and madest thee a name, as at this day;
  • King James Version - Which hast set signs and wonders in the land of Egypt, even unto this day, and in Israel, and among other men; and hast made thee a name, as at this day;
  • New English Translation - You did miracles and amazing deeds in the land of Egypt which have had lasting effect. By this means you gained both in Israel and among humankind a renown that lasts to this day.
  • World English Bible - who performed signs and wonders in the land of Egypt, even to this day, both in Israel and among other men; and made yourself a name, as it is today;
  • 新標點和合本 - 在埃及地顯神蹟奇事,直到今日在以色列和別人中間也是如此,使自己得了名聲,正如今日一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在埃及地顯神蹟奇事,直到今日在以色列和世人中間也是如此,建立了自己的名聲,正如今日一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在埃及地顯神蹟奇事,直到今日在以色列和世人中間也是如此,建立了自己的名聲,正如今日一樣。
  • 當代譯本 - 你曾在埃及行神蹟奇事,現今仍在以色列和世人中間行神蹟奇事,使自己威名遠揚,正如今日。
  • 聖經新譯本 - 你曾在埃及地行神蹟奇事,你在以色列和全人類中間直到今日也是這樣,使你自己得了名聲,好像今日一樣。
  • 呂振中譯本 - 你在 埃及 地顯神迹奇事,直到今日、又在 以色列 中、又在普通人中間、 也都施行異能 ,為你自己立了名,正如今日一樣。
  • 現代標點和合本 - 在埃及地顯神蹟奇事,直到今日在以色列和別人中間也是如此,使自己得了名聲,正如今日一樣。
  • 文理和合譯本 - 在埃及地、於以色列人及異族中、自昔迄今、屢行異蹟奇事、致顯己名、有如今日、
  • 文理委辦譯本 - 昔在埃及、屢行異跡、使以色列族及異邦人、無不目睹、播揚爾名、至於今日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 伊及 地、在 以色列 族、在世人中、行奇事異跡、宣揚大名、有如今日、
  • Nueva Versión Internacional - Tú hiciste milagros y prodigios en la tierra de Egipto, y hasta el día de hoy los sigues haciendo, tanto en Israel como en todo el mundo; así te has conquistado la fama que hoy tienes.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 오래 전 이집트 땅에서 놀라운 기적을 행하셨는데 오늘날까지도 이스라엘과 온 세계에 그런 일을 계속 행하셔서 주의 이름이 온 세상에 크게 알려지게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты совершил знамения и чудеса в Египте и творил их доныне и в Израиле, и среди всего человеческого рода, и приобретал Себе славу, которая принадлежит Тебе и сегодня.
  • Восточный перевод - Ты совершил знамения и чудеса в Египте, и творил их доныне и в Исраиле, и среди всего человеческого рода, и приобретал Себе славу, которая принадлежит Тебе и сегодня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты совершил знамения и чудеса в Египте, и творил их доныне и в Исраиле, и среди всего человеческого рода, и приобретал Себе славу, которая принадлежит Тебе и сегодня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты совершил знамения и чудеса в Египте, и творил их доныне и в Исроиле, и среди всего человеческого рода, и приобретал Себе славу, которая принадлежит Тебе и сегодня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as réalisé des signes extraordinaires et des prodiges en Egypte, et jusqu’à aujourd’hui au milieu d’Israël et de l’humanité, et tu t’es fait la renommée que tu as aujourd’hui.
  • リビングバイブル - あなたはエジプトでは、信じられないようなことを行いました。それらはみな、今日も私たちの記憶に残っています。しかもあなたは、イスラエルばかりか全世界で、今も大きな奇跡を行い続けています。こうして、ご自分の名を今日のように偉大なものとしました。
  • Nova Versão Internacional - Realizaste sinais e maravilhas no Egito e continuas a fazê-los até hoje, tanto em Israel como entre toda a humanidade, e alcançaste o renome que hoje tens.
  • Hoffnung für alle - Du hast damals in Ägypten Zeichen und Wunder vollbracht, und so tust du es noch immer an Israel und an allen Menschen. Darum ist dein Name heute in aller Welt bekannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำหมายสำคัญและปาฏิหาริย์ต่างๆ ในอียิปต์และยังทรงกระทำมาจนถึงทุกวันนี้ทั้งในอิสราเอลและท่ามกลางมวลมนุษยชาติ ทำให้พระกิตติศัพท์ของพระองค์เลื่องลือจวบจนทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​แสดง​ปรากฏการณ์​และ​สิ่ง​มหัศจรรย์​ต่างๆ ใน​แผ่นดิน​อียิปต์ และ​แสดง​ต่อ​อิสราเอล​และ​ท่าม​กลาง​มนุษย์​ทั้ง​ปวง​จน​ถึง​วัน​นี้ และ​พระ​องค์​ได้​ทำ​ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​เลื่องลือ อย่าง​ที่​เป็น​อยู่​ทุก​วันนี้
  • Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • 1 Sử Ký 17:21 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc khác trước mặt dân Ngài.
  • Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
  • Thi Thiên 78:44 - Ngài đã biến nước sông ra máu nên các dòng nước không còn uống được.
  • Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
  • Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
  • Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
  • Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:22 - Chúa Hằng Hữu dùng nhiều phép lạ phi thường, những đòn khủng khiếp trừng phạt Ai Cập, Pha-ra-ôn và hoàng gia, ngay trước mắt dân chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 10:2 - Như vậy sau này con được dịp kể lại cho con cháu mình nghe những việc kỳ diệu của Ta, cùng cách Ta đối xử với người Ai Cập, để chúng nó biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
  • Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
  • Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
  • Đa-ni-ên 9:15 - Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đã lưu danh thiên cổ vì Ngài đem dân Ngài ra khỏi Ai Cập với quyền năng vĩ đại; nhưng chúng con đã phạm tội, sống độc ác.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
圣经
资源
计划
奉献