Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • 新标点和合本 - 我必将他们从北方领来, 从地极招聚; 同着他们来的有瞎子、瘸子、孕妇、产妇; 他们必成为大帮回到这里来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我必将他们从北方之地领来, 从地极召集而来; 同他们来的有盲人、瘸子、孕妇、产妇; 他们必成群结队回到这里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我必将他们从北方之地领来, 从地极召集而来; 同他们来的有盲人、瘸子、孕妇、产妇; 他们必成群结队回到这里。
  • 当代译本 - 看啊,我要从北方把他们带回来, 从地极招聚他们, 其中有瞎眼的、瘸腿的、孕妇和产妇, 他们要成群结队地回到这里。
  • 圣经新译本 - 看哪!我必把他们从北方之地领回来, 把他们从地极招集起来; 在他们中间有瞎眼的、瘸腿的、 孕妇、产妇,都在一起; 他们成群结队返回这里。
  • 现代标点和合本 - 我必将他们从北方领来, 从地极招聚, 同着他们来的有瞎子、瘸子、孕妇、产妇, 他们必成为大帮回到这里来。
  • 和合本(拼音版) - 我必将他们从北方领来, 从地极招聚, 同着他们来的有瞎子、瘸子、孕妇、产妇, 他们必成为大帮回到这里来。
  • New International Version - See, I will bring them from the land of the north and gather them from the ends of the earth. Among them will be the blind and the lame, expectant mothers and women in labor; a great throng will return.
  • New International Reader's Version - I will bring them from the land of the north. I will gather them from one end of the earth to the other. Even those who are blind and those who can’t walk will be among them. Pregnant women and women having their babies will be among them also. Many of them will return.
  • English Standard Version - Behold, I will bring them from the north country and gather them from the farthest parts of the earth, among them the blind and the lame, the pregnant woman and she who is in labor, together; a great company, they shall return here.
  • New Living Translation - For I will bring them from the north and from the distant corners of the earth. I will not forget the blind and lame, the expectant mothers and women in labor. A great company will return!
  • The Message - “Watch what comes next: “I’ll bring my people back from the north country And gather them up from the ends of the earth, gather those who’ve gone blind And those who are lame and limping, gather pregnant women, Even the mothers whose birth pangs have started, bring them all back, a huge crowd!
  • Christian Standard Bible - Watch! I am going to bring them from the northern land. I will gather them from remote regions of the earth  — the blind and the lame will be with them, along with those who are pregnant and those about to give birth. They will return here as a great assembly!
  • New American Standard Bible - Behold, I am bringing them from the north country, And I will gather them from the remote parts of the earth, Among them those who are blind and those who limp, The pregnant woman and she who is in labor, together; They will return here as a great assembly.
  • New King James Version - Behold, I will bring them from the north country, And gather them from the ends of the earth, Among them the blind and the lame, The woman with child And the one who labors with child, together; A great throng shall return there.
  • Amplified Bible - Behold, I am bringing them from the north country, And I will gather them from the remote parts of the earth, Among them [will be] the blind and the lame, The woman with child and she who labors in childbirth, together; A great company, they will return here [to Jerusalem].
  • American Standard Version - Behold, I will bring them from the north country, and gather them from the uttermost parts of the earth, and with them the blind and the lame, the woman with child and her that travaileth with child together: a great company shall they return hither.
  • King James Version - Behold, I will bring them from the north country, and gather them from the coasts of the earth, and with them the blind and the lame, the woman with child and her that travaileth with child together: a great company shall return thither.
  • New English Translation - Then I will reply, ‘I will bring them back from the land of the north. I will gather them in from the distant parts of the earth. Blind and lame people will come with them, so will pregnant women and women about to give birth. A vast throng of people will come back here.
  • World English Bible - Behold, I will bring them from the north country, and gather them from the uttermost parts of the earth, along with the blind and the lame, the woman with child and her who travails with child together. They will return as a great company.
  • 新標點和合本 - 我必將他們從北方領來, 從地極招聚; 同着他們來的有瞎子、瘸子、孕婦、產婦; 他們必成為大幫回到這裏來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我必將他們從北方之地領來, 從地極召集而來; 同他們來的有盲人、瘸子、孕婦、產婦; 他們必成羣結隊回到這裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我必將他們從北方之地領來, 從地極召集而來; 同他們來的有盲人、瘸子、孕婦、產婦; 他們必成羣結隊回到這裏。
  • 當代譯本 - 看啊,我要從北方把他們帶回來, 從地極招聚他們, 其中有瞎眼的、瘸腿的、孕婦和產婦, 他們要成群結隊地回到這裡。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我必把他們從北方之地領回來, 把他們從地極招集起來; 在他們中間有瞎眼的、瘸腿的、 孕婦、產婦,都在一起; 他們成群結隊返回這裡。
  • 呂振中譯本 - 看吧,我必將他們從北方之地領來, 將他們從地之極處招集攏來; 和他們同來的有瞎子,有瘸子, 有孕婦,有產婦,都在一起, 成了一團大眾、返回這裏來。
  • 現代標點和合本 - 我必將他們從北方領來, 從地極招聚, 同著他們來的有瞎子、瘸子、孕婦、產婦, 他們必成為大幫回到這裡來。
  • 文理和合譯本 - 我將導之自北方、集之自地極、瞽者跛者、懷妊者、臨產者、咸與之偕、成為大會而返、
  • 文理委辦譯本 - 我導之自北方、集之自地極、凡瞽者、跛者、及懷妊育子之人、莫不群至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 我導之自北方、集之自地極、偕之必有瞽者、跛者、孕婦、產婦咸來、成為大會、歸於斯地、
  • Nueva Versión Internacional - Yo los traeré del país del norte; los reuniré de los confines de la tierra. ¡Volverá una gran multitud! Entre ellos vendrán ciegos y cojos, embarazadas y parturientas.
  • 현대인의 성경 - 보라, 내가 그들을 북쪽 땅에서 인도해 내고 그들을 땅 끝에서부터 모을 것이니 소경과 절뚝발이와 임신부와 해산할 여인들과 함께 그들이 큰 민족이 되어 돌아올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я приведу их из северных стран, соберу их с краев земли. Среди них и незрячие, и хромые, беременные и роженицы – сюда возвратится великое множество людей.
  • Восточный перевод - Я приведу их из северных стран, соберу их с краёв земли. Среди них и незрячие, и хромые, беременные и роженицы – сюда возвратится великое множество людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я приведу их из северных стран, соберу их с краёв земли. Среди них и незрячие, и хромые, беременные и роженицы – сюда возвратится великое множество людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я приведу их из северных стран, соберу их с краёв земли. Среди них и незрячие, и хромые, беременные и роженицы – сюда возвратится великое множество людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ramènerai ╵de la contrée du nord, je les rassemblerai ╵des confins de la terre ; et il y aura parmi eux : ╵l’aveugle et le boiteux, la femme encore enceinte ╵et celle qui enfante ; c’est une foule immense ╵qui reviendra ici.
  • リビングバイブル - わたしが彼らを、 北から、また地の果てから連れ戻すからだ。 盲人や足の不自由な人、赤ん坊を連れた若い母親、 お産の近い女には、特別に心を留める。 彼らは大きな集団となって帰る。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, eu os trarei da terra do norte e os reunirei dos confins da terra. Entre eles estarão o cego e o aleijado, mulheres grávidas e em trabalho de parto; uma grande multidão voltará.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich bringe sie aus dem Land im Norden zurück, ich hole sie vom Ende der Erde herbei. Blinde und Gelähmte sind unter ihnen, schwangere Frauen und solche, die gerade erst ein Kind geboren haben. Sie alle kehren als große Volksgemeinschaft in ihr Land zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด เราจะนำพวกเขามาจากดินแดนทางเหนือ และรวบรวมพวกเขามาจากสุดปลายแผ่นดินโลก ในหมู่พวกเขามีคนตาบอดและคนง่อย หญิงมีครรภ์และผู้หญิงที่กำลังจะคลอดลูก ฝูงชนกลุ่มใหญ่จะกลับมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​จะ​นำ​พวก​เขา​ออก​จาก​ดินแดน​ทาง​เหนือ และ​รวบ​รวม​พวก​เขา​จาก​แดน​ไกล​สุด​ของ​แผ่นดิน​โลก ผู้​ที่​มา​กับ​พวก​เขา​มี​ทั้ง​คน​ตา​บอด​และ​คน​ง่อย ผู้​หญิง​ตั้ง​ครรภ์ และ​นาง​ใกล้​จะ​คลอด พวก​เขา​จำนวน​มหาศาล​จะ​กลับ​มา​ที่​นี่
交叉引用
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 107:3 - Chúa đã hội họp dân lưu đày từ các nước, từ đông sang tây, từ bắc chí nam.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Mi-ca 4:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày đó, Ta sẽ tập họp những người què, những người bị lưu đày, và những người bị Ta trừng phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • 新标点和合本 - 我必将他们从北方领来, 从地极招聚; 同着他们来的有瞎子、瘸子、孕妇、产妇; 他们必成为大帮回到这里来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我必将他们从北方之地领来, 从地极召集而来; 同他们来的有盲人、瘸子、孕妇、产妇; 他们必成群结队回到这里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我必将他们从北方之地领来, 从地极召集而来; 同他们来的有盲人、瘸子、孕妇、产妇; 他们必成群结队回到这里。
  • 当代译本 - 看啊,我要从北方把他们带回来, 从地极招聚他们, 其中有瞎眼的、瘸腿的、孕妇和产妇, 他们要成群结队地回到这里。
  • 圣经新译本 - 看哪!我必把他们从北方之地领回来, 把他们从地极招集起来; 在他们中间有瞎眼的、瘸腿的、 孕妇、产妇,都在一起; 他们成群结队返回这里。
  • 现代标点和合本 - 我必将他们从北方领来, 从地极招聚, 同着他们来的有瞎子、瘸子、孕妇、产妇, 他们必成为大帮回到这里来。
  • 和合本(拼音版) - 我必将他们从北方领来, 从地极招聚, 同着他们来的有瞎子、瘸子、孕妇、产妇, 他们必成为大帮回到这里来。
  • New International Version - See, I will bring them from the land of the north and gather them from the ends of the earth. Among them will be the blind and the lame, expectant mothers and women in labor; a great throng will return.
  • New International Reader's Version - I will bring them from the land of the north. I will gather them from one end of the earth to the other. Even those who are blind and those who can’t walk will be among them. Pregnant women and women having their babies will be among them also. Many of them will return.
  • English Standard Version - Behold, I will bring them from the north country and gather them from the farthest parts of the earth, among them the blind and the lame, the pregnant woman and she who is in labor, together; a great company, they shall return here.
  • New Living Translation - For I will bring them from the north and from the distant corners of the earth. I will not forget the blind and lame, the expectant mothers and women in labor. A great company will return!
  • The Message - “Watch what comes next: “I’ll bring my people back from the north country And gather them up from the ends of the earth, gather those who’ve gone blind And those who are lame and limping, gather pregnant women, Even the mothers whose birth pangs have started, bring them all back, a huge crowd!
  • Christian Standard Bible - Watch! I am going to bring them from the northern land. I will gather them from remote regions of the earth  — the blind and the lame will be with them, along with those who are pregnant and those about to give birth. They will return here as a great assembly!
  • New American Standard Bible - Behold, I am bringing them from the north country, And I will gather them from the remote parts of the earth, Among them those who are blind and those who limp, The pregnant woman and she who is in labor, together; They will return here as a great assembly.
  • New King James Version - Behold, I will bring them from the north country, And gather them from the ends of the earth, Among them the blind and the lame, The woman with child And the one who labors with child, together; A great throng shall return there.
  • Amplified Bible - Behold, I am bringing them from the north country, And I will gather them from the remote parts of the earth, Among them [will be] the blind and the lame, The woman with child and she who labors in childbirth, together; A great company, they will return here [to Jerusalem].
  • American Standard Version - Behold, I will bring them from the north country, and gather them from the uttermost parts of the earth, and with them the blind and the lame, the woman with child and her that travaileth with child together: a great company shall they return hither.
  • King James Version - Behold, I will bring them from the north country, and gather them from the coasts of the earth, and with them the blind and the lame, the woman with child and her that travaileth with child together: a great company shall return thither.
  • New English Translation - Then I will reply, ‘I will bring them back from the land of the north. I will gather them in from the distant parts of the earth. Blind and lame people will come with them, so will pregnant women and women about to give birth. A vast throng of people will come back here.
  • World English Bible - Behold, I will bring them from the north country, and gather them from the uttermost parts of the earth, along with the blind and the lame, the woman with child and her who travails with child together. They will return as a great company.
  • 新標點和合本 - 我必將他們從北方領來, 從地極招聚; 同着他們來的有瞎子、瘸子、孕婦、產婦; 他們必成為大幫回到這裏來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我必將他們從北方之地領來, 從地極召集而來; 同他們來的有盲人、瘸子、孕婦、產婦; 他們必成羣結隊回到這裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我必將他們從北方之地領來, 從地極召集而來; 同他們來的有盲人、瘸子、孕婦、產婦; 他們必成羣結隊回到這裏。
  • 當代譯本 - 看啊,我要從北方把他們帶回來, 從地極招聚他們, 其中有瞎眼的、瘸腿的、孕婦和產婦, 他們要成群結隊地回到這裡。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我必把他們從北方之地領回來, 把他們從地極招集起來; 在他們中間有瞎眼的、瘸腿的、 孕婦、產婦,都在一起; 他們成群結隊返回這裡。
  • 呂振中譯本 - 看吧,我必將他們從北方之地領來, 將他們從地之極處招集攏來; 和他們同來的有瞎子,有瘸子, 有孕婦,有產婦,都在一起, 成了一團大眾、返回這裏來。
  • 現代標點和合本 - 我必將他們從北方領來, 從地極招聚, 同著他們來的有瞎子、瘸子、孕婦、產婦, 他們必成為大幫回到這裡來。
  • 文理和合譯本 - 我將導之自北方、集之自地極、瞽者跛者、懷妊者、臨產者、咸與之偕、成為大會而返、
  • 文理委辦譯本 - 我導之自北方、集之自地極、凡瞽者、跛者、及懷妊育子之人、莫不群至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 我導之自北方、集之自地極、偕之必有瞽者、跛者、孕婦、產婦咸來、成為大會、歸於斯地、
  • Nueva Versión Internacional - Yo los traeré del país del norte; los reuniré de los confines de la tierra. ¡Volverá una gran multitud! Entre ellos vendrán ciegos y cojos, embarazadas y parturientas.
  • 현대인의 성경 - 보라, 내가 그들을 북쪽 땅에서 인도해 내고 그들을 땅 끝에서부터 모을 것이니 소경과 절뚝발이와 임신부와 해산할 여인들과 함께 그들이 큰 민족이 되어 돌아올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я приведу их из северных стран, соберу их с краев земли. Среди них и незрячие, и хромые, беременные и роженицы – сюда возвратится великое множество людей.
  • Восточный перевод - Я приведу их из северных стран, соберу их с краёв земли. Среди них и незрячие, и хромые, беременные и роженицы – сюда возвратится великое множество людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я приведу их из северных стран, соберу их с краёв земли. Среди них и незрячие, и хромые, беременные и роженицы – сюда возвратится великое множество людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я приведу их из северных стран, соберу их с краёв земли. Среди них и незрячие, и хромые, беременные и роженицы – сюда возвратится великое множество людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ramènerai ╵de la contrée du nord, je les rassemblerai ╵des confins de la terre ; et il y aura parmi eux : ╵l’aveugle et le boiteux, la femme encore enceinte ╵et celle qui enfante ; c’est une foule immense ╵qui reviendra ici.
  • リビングバイブル - わたしが彼らを、 北から、また地の果てから連れ戻すからだ。 盲人や足の不自由な人、赤ん坊を連れた若い母親、 お産の近い女には、特別に心を留める。 彼らは大きな集団となって帰る。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, eu os trarei da terra do norte e os reunirei dos confins da terra. Entre eles estarão o cego e o aleijado, mulheres grávidas e em trabalho de parto; uma grande multidão voltará.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich bringe sie aus dem Land im Norden zurück, ich hole sie vom Ende der Erde herbei. Blinde und Gelähmte sind unter ihnen, schwangere Frauen und solche, die gerade erst ein Kind geboren haben. Sie alle kehren als große Volksgemeinschaft in ihr Land zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด เราจะนำพวกเขามาจากดินแดนทางเหนือ และรวบรวมพวกเขามาจากสุดปลายแผ่นดินโลก ในหมู่พวกเขามีคนตาบอดและคนง่อย หญิงมีครรภ์และผู้หญิงที่กำลังจะคลอดลูก ฝูงชนกลุ่มใหญ่จะกลับมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​จะ​นำ​พวก​เขา​ออก​จาก​ดินแดน​ทาง​เหนือ และ​รวบ​รวม​พวก​เขา​จาก​แดน​ไกล​สุด​ของ​แผ่นดิน​โลก ผู้​ที่​มา​กับ​พวก​เขา​มี​ทั้ง​คน​ตา​บอด​และ​คน​ง่อย ผู้​หญิง​ตั้ง​ครรภ์ และ​นาง​ใกล้​จะ​คลอด พวก​เขา​จำนวน​มหาศาล​จะ​กลับ​มา​ที่​นี่
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 107:3 - Chúa đã hội họp dân lưu đày từ các nước, từ đông sang tây, từ bắc chí nam.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Mi-ca 4:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày đó, Ta sẽ tập họp những người què, những người bị lưu đày, và những người bị Ta trừng phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
圣经
资源
计划
奉献