Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • 新标点和合本 - 你们却要侍奉耶和华你们的 神和我为你们所要兴起的王大卫。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却要事奉耶和华—他们的上帝,事奉我为他们所兴起的大卫王。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却要事奉耶和华—他们的 神,事奉我为他们所兴起的大卫王。”
  • 当代译本 - 他们要事奉他们的上帝耶和华,服侍我为他们选立来坐大卫宝座的王。
  • 圣经新译本 - 他们却要事奉耶和华他们的 神,和我为他们兴起的大卫王。
  • 现代标点和合本 - 你们却要侍奉耶和华你们的神,和我为你们所要兴起的王大卫。”
  • 和合本(拼音版) - 你们却要侍奉耶和华你们的上帝,和我为你们所要兴起的王大卫。”
  • New International Version - Instead, they will serve the Lord their God and David their king, whom I will raise up for them.
  • New International Reader's Version - Instead, they will serve me. And they will serve David their king. I will raise him up for them. I am the Lord their God.
  • English Standard Version - But they shall serve the Lord their God and David their king, whom I will raise up for them.
  • New Living Translation - For my people will serve the Lord their God and their king descended from David— the king I will raise up for them.
  • Christian Standard Bible - They will serve the Lord their God and David their king, whom I will raise up for them.
  • New American Standard Bible - But they shall serve the Lord their God and David their king, whom I will raise up for them.
  • New King James Version - But they shall serve the Lord their God, And David their king, Whom I will raise up for them.
  • Amplified Bible - But they shall serve the Lord their God and [the descendant of] David their King, whom I will raise up for them.
  • American Standard Version - but they shall serve Jehovah their God, and David their king, whom I will raise up unto them.
  • King James Version - But they shall serve the Lord their God, and David their king, whom I will raise up unto them.
  • New English Translation - But they will be subject to the Lord their God and to the Davidic ruler whom I will raise up as king over them.
  • World English Bible - but they will serve Yahweh their God, and David their king, whom I will raise up to them.
  • 新標點和合本 - 你們卻要事奉耶和華-你們的神和我為你們所要興起的王大衛。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻要事奉耶和華-他們的上帝,事奉我為他們所興起的大衛王。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻要事奉耶和華—他們的 神,事奉我為他們所興起的大衛王。」
  • 當代譯本 - 他們要事奉他們的上帝耶和華,服侍我為他們選立來坐大衛寶座的王。
  • 聖經新譯本 - 他們卻要事奉耶和華他們的 神,和我為他們興起的大衛王。
  • 呂振中譯本 - 他們卻要事奉永恆主他們的上帝, 服事 大衛 他們的王, 就是我要給他們興起來的。
  • 現代標點和合本 - 你們卻要侍奉耶和華你們的神,和我為你們所要興起的王大衛。」
  • 文理和合譯本 - 惟彼必服事其上帝耶和華、及我為彼所興之王大衛、
  • 文理委辦譯本 - 爾所崇事者、惟上帝耶和華、及我所振興夫繼大闢為君者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必得奉事主爾之天主、及我為爾所立之王 大衛 、
  • Nueva Versión Internacional - Servirán al Señor, su Dios, y a David, a quien pondré como su rey.
  • 현대인의 성경 - 오히려 그들의 하나님 나 여호와를 섬기고 또 내가 그들을 위해 왕으로 세울 다윗의 후손을 섬길 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Нет, они будут служить Господу, своему Богу, и Давиду, своему царю, которого Я им воскрешу .
  • Восточный перевод - Нет, они будут служить Вечному, своему Богу, и Давуду , своему царю, которого Я им дам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, они будут служить Вечному, своему Богу, и Давуду , своему царю, которого Я им дам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, они будут служить Вечному, своему Богу, и Довуду , своему царю, которого Я им дам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils seront serviteurs ╵de l’Eternel leur Dieu, et de David, leur roi, ╵que je leur donnerai.
  • リビングバイブル - 彼らは、わたしと、わたしが彼らのために立てるダビデ王に仕えるようになる。
  • Nova Versão Internacional - Servirão ao Senhor, ao seu Deus, e a Davi, seu rei, que darei a eles.
  • Hoffnung für alle - Nein, mir wird es dienen, dem Herrn, seinem Gott, und einem Nachkommen von David, den ich als König über sie einsetze.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาจะรับใช้พระยาห์เวห์พระเจ้าของตน และรับใช้ดาวิดกษัตริย์ของเขา ผู้ซึ่งเราจะเชิดชูขึ้นเพื่อพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​จะ​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา และ​รับใช้​ดาวิด​กษัตริย์​ของ​พวก​เขา​ซึ่ง​เรา​จะ​กำหนด​ขึ้น​เพื่อ​พวก​เขา”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • 新标点和合本 - 你们却要侍奉耶和华你们的 神和我为你们所要兴起的王大卫。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却要事奉耶和华—他们的上帝,事奉我为他们所兴起的大卫王。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却要事奉耶和华—他们的 神,事奉我为他们所兴起的大卫王。”
  • 当代译本 - 他们要事奉他们的上帝耶和华,服侍我为他们选立来坐大卫宝座的王。
  • 圣经新译本 - 他们却要事奉耶和华他们的 神,和我为他们兴起的大卫王。
  • 现代标点和合本 - 你们却要侍奉耶和华你们的神,和我为你们所要兴起的王大卫。”
  • 和合本(拼音版) - 你们却要侍奉耶和华你们的上帝,和我为你们所要兴起的王大卫。”
  • New International Version - Instead, they will serve the Lord their God and David their king, whom I will raise up for them.
  • New International Reader's Version - Instead, they will serve me. And they will serve David their king. I will raise him up for them. I am the Lord their God.
  • English Standard Version - But they shall serve the Lord their God and David their king, whom I will raise up for them.
  • New Living Translation - For my people will serve the Lord their God and their king descended from David— the king I will raise up for them.
  • Christian Standard Bible - They will serve the Lord their God and David their king, whom I will raise up for them.
  • New American Standard Bible - But they shall serve the Lord their God and David their king, whom I will raise up for them.
  • New King James Version - But they shall serve the Lord their God, And David their king, Whom I will raise up for them.
  • Amplified Bible - But they shall serve the Lord their God and [the descendant of] David their King, whom I will raise up for them.
  • American Standard Version - but they shall serve Jehovah their God, and David their king, whom I will raise up unto them.
  • King James Version - But they shall serve the Lord their God, and David their king, whom I will raise up unto them.
  • New English Translation - But they will be subject to the Lord their God and to the Davidic ruler whom I will raise up as king over them.
  • World English Bible - but they will serve Yahweh their God, and David their king, whom I will raise up to them.
  • 新標點和合本 - 你們卻要事奉耶和華-你們的神和我為你們所要興起的王大衛。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻要事奉耶和華-他們的上帝,事奉我為他們所興起的大衛王。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻要事奉耶和華—他們的 神,事奉我為他們所興起的大衛王。」
  • 當代譯本 - 他們要事奉他們的上帝耶和華,服侍我為他們選立來坐大衛寶座的王。
  • 聖經新譯本 - 他們卻要事奉耶和華他們的 神,和我為他們興起的大衛王。
  • 呂振中譯本 - 他們卻要事奉永恆主他們的上帝, 服事 大衛 他們的王, 就是我要給他們興起來的。
  • 現代標點和合本 - 你們卻要侍奉耶和華你們的神,和我為你們所要興起的王大衛。」
  • 文理和合譯本 - 惟彼必服事其上帝耶和華、及我為彼所興之王大衛、
  • 文理委辦譯本 - 爾所崇事者、惟上帝耶和華、及我所振興夫繼大闢為君者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必得奉事主爾之天主、及我為爾所立之王 大衛 、
  • Nueva Versión Internacional - Servirán al Señor, su Dios, y a David, a quien pondré como su rey.
  • 현대인의 성경 - 오히려 그들의 하나님 나 여호와를 섬기고 또 내가 그들을 위해 왕으로 세울 다윗의 후손을 섬길 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Нет, они будут служить Господу, своему Богу, и Давиду, своему царю, которого Я им воскрешу .
  • Восточный перевод - Нет, они будут служить Вечному, своему Богу, и Давуду , своему царю, которого Я им дам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, они будут служить Вечному, своему Богу, и Давуду , своему царю, которого Я им дам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, они будут служить Вечному, своему Богу, и Довуду , своему царю, которого Я им дам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils seront serviteurs ╵de l’Eternel leur Dieu, et de David, leur roi, ╵que je leur donnerai.
  • リビングバイブル - 彼らは、わたしと、わたしが彼らのために立てるダビデ王に仕えるようになる。
  • Nova Versão Internacional - Servirão ao Senhor, ao seu Deus, e a Davi, seu rei, que darei a eles.
  • Hoffnung für alle - Nein, mir wird es dienen, dem Herrn, seinem Gott, und einem Nachkommen von David, den ich als König über sie einsetze.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาจะรับใช้พระยาห์เวห์พระเจ้าของตน และรับใช้ดาวิดกษัตริย์ของเขา ผู้ซึ่งเราจะเชิดชูขึ้นเพื่อพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​จะ​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา และ​รับใช้​ดาวิด​กษัตริย์​ของ​พวก​เขา​ซึ่ง​เรา​จะ​กำหนด​ขึ้น​เพื่อ​พวก​เขา”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献