逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi họ sẽ cường thịnh như thuở xưa. Quốc dân họ sẽ được vững lập trước mặt Ta, và Ta sẽ trừng phạt những ai phá hoại họ.
- 新标点和合本 - 他们的儿女要如往日; 他们的会众坚立在我面前; 凡欺压他们的,我必刑罚他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的儿女必如往昔; 他们的会众坚立在我面前; 凡欺压他们的,我必惩罚。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的儿女必如往昔; 他们的会众坚立在我面前; 凡欺压他们的,我必惩罚。
- 当代译本 - 他们的儿女要如往日一样兴旺, 我要使他们的会众坚立, 我要惩罚所有压迫他们的人。
- 圣经新译本 - 他们的子孙必像以前一样蒙恩, 他们的国家必在我面前坚立; 我必惩罚所有压迫他们的人。
- 现代标点和合本 - “他们的儿女要如往日, 他们的会众坚立在我面前, 凡欺压他们的,我必刑罚他。
- 和合本(拼音版) - 他们的儿女要如往日, 他们的会众坚立在我面前, 凡欺压他们的,我必刑罚他。
- New International Version - Their children will be as in days of old, and their community will be established before me; I will punish all who oppress them.
- New International Reader's Version - Things will be as they used to be for Jacob’s people. I will make their community firm and secure. I will punish everyone who treats them badly.
- English Standard Version - Their children shall be as they were of old, and their congregation shall be established before me, and I will punish all who oppress them.
- New Living Translation - Their children will prosper as they did long ago. I will establish them as a nation before me, and I will punish anyone who hurts them.
- Christian Standard Bible - His children will be as in past days; his congregation will be established in my presence. I will punish all his oppressors.
- New American Standard Bible - Their children also will be as before, And their congregation will be established before Me; And I will punish all their oppressors.
- New King James Version - Their children also shall be as before, And their congregation shall be established before Me; And I will punish all who oppress them.
- Amplified Bible - Their children too will be as in former times, And their congregation will be established before Me; And I will punish all their oppressors.
- American Standard Version - Their children also shall be as aforetime, and their congregation shall be established before me; and I will punish all that oppress them.
- King James Version - Their children also shall be as aforetime, and their congregation shall be established before me, and I will punish all that oppress them.
- New English Translation - The descendants of Jacob will enjoy their former privileges. Their community will be reestablished in my favor and I will punish all who try to oppress them.
- World English Bible - Their children also will be as before, and their congregation will be established before me. I will punish all who oppress them.
- 新標點和合本 - 他們的兒女要如往日; 他們的會眾堅立在我面前; 凡欺壓他們的,我必刑罰他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的兒女必如往昔; 他們的會眾堅立在我面前; 凡欺壓他們的,我必懲罰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的兒女必如往昔; 他們的會眾堅立在我面前; 凡欺壓他們的,我必懲罰。
- 當代譯本 - 他們的兒女要如往日一樣興旺, 我要使他們的會眾堅立, 我要懲罰所有壓迫他們的人。
- 聖經新譯本 - 他們的子孫必像以前一樣蒙恩, 他們的國家必在我面前堅立; 我必懲罰所有壓迫他們的人。
- 呂振中譯本 - 他 們 的子孫必如古時一樣, 他 們 的會眾必堅立在我面前; 凡壓迫他 們 的、我必加以察罰。
- 現代標點和合本 - 「他們的兒女要如往日, 他們的會眾堅立在我面前, 凡欺壓他們的,我必刑罰他。
- 文理和合譯本 - 彼之子女、悉如疇昔、彼之會眾、堅立我前、虐遇之者、我必罰之、
- 文理委辦譯本 - 子孫之盛、仍如往昔、其會眾立於我前、凡虐遇之者、我必降罰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子孫之盛、仍如往日、其會眾必立於我前、凡虐遇之者、我必懲罰、
- Nueva Versión Internacional - Sus hijos volverán a ser como antes; ante mí será restablecida su comunidad, pero castigaré a todos sus opresores.
- 현대인의 성경 - 그들의 자녀들은 옛날처럼 융성할 것이며 그들의 공동체는 튼튼한 기반을 다지게 될 것이다. 누구든지 그들을 못살게 구는 자들을 내가 다 벌하겠다.
- Новый Русский Перевод - Их сыновья будут как прежде, их общество утвердится предо Мной. Я накажу всех, кто их притесняет.
- Восточный перевод - Их сыновья будут как прежде, их общество утвердится предо Мной. Я накажу всех, кто их притесняет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их сыновья будут как прежде, их общество утвердится предо Мной. Я накажу всех, кто их притесняет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их сыновья будут как прежде, их общество утвердится предо Мной. Я накажу всех, кто их притесняет.
- La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui descendent de Jacob ╵seront comme autrefois et leur communauté ╵devant moi sera stable ; je punirai ╵tous ceux qui les oppriment.
- リビングバイブル - 彼らの子孫は、 ダビデが王位についていたころのように栄える。 民はわたしの前に堅く立てられ、 わたしは彼らに危害を加える者を罰する。
- Nova Versão Internacional - Seus filhos serão como nos dias do passado, e a sua comunidade será firmada diante de mim; castigarei todos aqueles que os oprimem.
- Hoffnung für alle - Es wird wieder so sein wie früher, das ganze Volk wird von mir geschützt. Doch alle, die sie unterdrücken, bekommen meine Strafe zu spüren!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกหลานของพวกเขาจะเจริญเหมือนแต่ก่อน และชุมนุมชนของเขาจะได้รับการสถาปนาไว้ต่อหน้าเรา เราจะลงโทษคนทั้งปวงที่ข่มเหงรังแกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกๆ ของพวกเขาจะเป็นอย่างที่เคยเป็นในสมัยก่อน และสังคมของพวกเขาจะก่อตั้งขึ้น ณ เบื้องหน้าเรา และเราจะลงโทษทุกคนที่กดขี่ข่มเหงพวกเขา
交叉引用
- Y-sai 54:14 - Ngươi sẽ được vững lập trong sự công chính và công bằng. Kẻ thù sẽ không còn áp bức các ngươi. Ngươi sẽ sống trong nơi bình an, và kinh hoàng sẽ không đến gần ngươi nữa.
- Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
- Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
- Thi Thiên 90:16 - Nguyện công việc Chúa được giãi bày cho các đầy tớ Chúa; và con cháu họ được chiêm ngưỡng vinh quang Chúa.
- Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
- Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
- Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
- Y-sai 1:27 - Si-ôn sẽ được chuộc bằng công lý; những ai ăn năn sẽ được chuộc bằng công chính.
- Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
- Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
- Sáng Thế Ký 17:9 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Phần con và hậu tự con từ đời này sang đời kia phải giữ giao ước này của Ta: Tất cả người nam trong dòng dõi con phải chịu cắt bì.
- Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
- Giê-rê-mi 2:3 - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.