Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • 新标点和合本 - 因以色列轻忽了她的淫乱,和石头木头行淫,地就被玷污了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因以色列轻忽了她的淫乱,与石头和木头行奸淫 ,她和这地就都污秽了 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因以色列轻忽了她的淫乱,与石头和木头行奸淫 ,她和这地就都污秽了 。
  • 当代译本 - 以色列对淫乱不以为然,竟与石头木头苟合,玷污了土地。
  • 圣经新译本 - 因以色列把自己的淫行视作等闲,去与石头木头行淫,就把这地玷污了。
  • 现代标点和合本 - 因以色列轻忽了她的淫乱,和石头木头行淫,地就被玷污了。
  • 和合本(拼音版) - 因以色列轻忽了她的淫乱,和石头木头行淫,地就被玷污了。
  • New International Version - Because Israel’s immorality mattered so little to her, she defiled the land and committed adultery with stone and wood.
  • New International Reader's Version - Israel was not faithful to me, but that did not bother them at all. They made the land ‘unclean.’ They worshiped gods that were made out of stone and wood.
  • English Standard Version - Because she took her whoredom lightly, she polluted the land, committing adultery with stone and tree.
  • New Living Translation - Israel treated it all so lightly—she thought nothing of committing adultery by worshiping idols made of wood and stone. So now the land has been polluted.
  • Christian Standard Bible - Indifferent to her prostitution, she defiled the land and committed adultery with stones and trees.
  • New American Standard Bible - And because of the thoughtlessness of her prostitution, she defiled the land and committed adultery with stones and trees.
  • New King James Version - So it came to pass, through her casual harlotry, that she defiled the land and committed adultery with stones and trees.
  • Amplified Bible - Because of the thoughtlessness of Israel’s prostitution [her immorality mattered little to her], she desecrated the land and committed adultery with [idols of] stones and trees.
  • American Standard Version - And it came to pass through the lightness of her whoredom, that the land was polluted, and she committed adultery with stones and with stocks.
  • King James Version - And it came to pass through the lightness of her whoredom, that she defiled the land, and committed adultery with stones and with stocks.
  • New English Translation - Because she took her prostitution so lightly, she defiled the land through her adulterous worship of gods made of wood and stone.
  • World English Bible - Because she took her prostitution lightly, the land was polluted, and she committed adultery with stones and with wood.
  • 新標點和合本 - 因以色列輕忽了她的淫亂,和石頭木頭行淫,地就被玷污了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因以色列輕忽了她的淫亂,與石頭和木頭行姦淫 ,她和這地就都污穢了 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因以色列輕忽了她的淫亂,與石頭和木頭行姦淫 ,她和這地就都污穢了 。
  • 當代譯本 - 以色列對淫亂不以為然,竟與石頭木頭苟合,玷污了土地。
  • 聖經新譯本 - 因以色列把自己的淫行視作等閒,去與石頭木頭行淫,就把這地玷污了。
  • 呂振中譯本 - 由於她淫行的輕薄性,她把這地都沾污了 ,去跟石頭和木榦行姦淫。
  • 現代標點和合本 - 因以色列輕忽了她的淫亂,和石頭木頭行淫,地就被玷汙了。
  • 文理和合譯本 - 彼輕其淫亂、污衊斯土、狥欲於木石、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邪淫妄作、 或作行淫惡名遍聞各處 狥慾崇拜木石偶像、污穢斯地、
  • Nueva Versión Internacional - »Como Israel no tuvo ningún reparo en prostituirse, contaminó la tierra y cometió adulterio al adorar ídolos de piedra y de madera.
  • 현대인의 성경 - 그는 돌과 나무로 만든 우상에게 절하는 것을 가볍게 여기고 간음하여 이 땅을 더럽혔다.
  • Новый Русский Перевод - Блуд Израиля для нее ничего не значил, и она осквернила землю, предаваясь распутству с камнем и деревом .
  • Восточный перевод - Блуд Исраила для неё ничего не значил, и она осквернила землю, предаваясь распутству с каменными и деревянными идолами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Блуд Исраила для неё ничего не значил, и она осквернила землю, предаваясь распутству с каменными и деревянными идолами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Блуд Исроила для неё ничего не значил, и она осквернила землю, предаваясь распутству с каменными и деревянными идолами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par sa légèreté à se débaucher, Israël a souillé tout le pays, commettant l’adultère avec des idoles de bois et de pierre.
  • リビングバイブル - しかも、木や石で作った偶像を拝むなど、彼女にとっては、いとも簡単なことだった。そのため、国中がひどく汚れた。
  • Nova Versão Internacional - E, por ter feito pouco caso da imoralidade, Judá contaminou a terra, cometendo adultério com ídolos de pedra e madeira.
  • Hoffnung für alle - Leichtfertig hat sie Götzen aus Holz und Stein verehrt und den Bund mit mir gebrochen. So entweihte sie das Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะนางเห็นว่าความเสื่อมศีลธรรมของอิสราเอลเป็นเรื่องเล็กน้อย นางจึงทำให้แผ่นดินเป็นมลทิน และคบชู้โดยไปนมัสการรูปเคารพซึ่งทำจากไม้และหิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​อิสราเอล​คิด​ว่า​ความ​แพศยา​ของ​ตน​เป็น​เรื่อง​เล็ก นาง​ได้​ทำ​ให้​แผ่นดิน​เป็น​มลทิน ล่วง​ประเวณี​ด้วย​การ​นมัสการ​หิน​และ​ต้นไม้
交叉引用
  • Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Ê-xê-chi-ên 16:17 - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • 新标点和合本 - 因以色列轻忽了她的淫乱,和石头木头行淫,地就被玷污了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因以色列轻忽了她的淫乱,与石头和木头行奸淫 ,她和这地就都污秽了 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因以色列轻忽了她的淫乱,与石头和木头行奸淫 ,她和这地就都污秽了 。
  • 当代译本 - 以色列对淫乱不以为然,竟与石头木头苟合,玷污了土地。
  • 圣经新译本 - 因以色列把自己的淫行视作等闲,去与石头木头行淫,就把这地玷污了。
  • 现代标点和合本 - 因以色列轻忽了她的淫乱,和石头木头行淫,地就被玷污了。
  • 和合本(拼音版) - 因以色列轻忽了她的淫乱,和石头木头行淫,地就被玷污了。
  • New International Version - Because Israel’s immorality mattered so little to her, she defiled the land and committed adultery with stone and wood.
  • New International Reader's Version - Israel was not faithful to me, but that did not bother them at all. They made the land ‘unclean.’ They worshiped gods that were made out of stone and wood.
  • English Standard Version - Because she took her whoredom lightly, she polluted the land, committing adultery with stone and tree.
  • New Living Translation - Israel treated it all so lightly—she thought nothing of committing adultery by worshiping idols made of wood and stone. So now the land has been polluted.
  • Christian Standard Bible - Indifferent to her prostitution, she defiled the land and committed adultery with stones and trees.
  • New American Standard Bible - And because of the thoughtlessness of her prostitution, she defiled the land and committed adultery with stones and trees.
  • New King James Version - So it came to pass, through her casual harlotry, that she defiled the land and committed adultery with stones and trees.
  • Amplified Bible - Because of the thoughtlessness of Israel’s prostitution [her immorality mattered little to her], she desecrated the land and committed adultery with [idols of] stones and trees.
  • American Standard Version - And it came to pass through the lightness of her whoredom, that the land was polluted, and she committed adultery with stones and with stocks.
  • King James Version - And it came to pass through the lightness of her whoredom, that she defiled the land, and committed adultery with stones and with stocks.
  • New English Translation - Because she took her prostitution so lightly, she defiled the land through her adulterous worship of gods made of wood and stone.
  • World English Bible - Because she took her prostitution lightly, the land was polluted, and she committed adultery with stones and with wood.
  • 新標點和合本 - 因以色列輕忽了她的淫亂,和石頭木頭行淫,地就被玷污了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因以色列輕忽了她的淫亂,與石頭和木頭行姦淫 ,她和這地就都污穢了 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因以色列輕忽了她的淫亂,與石頭和木頭行姦淫 ,她和這地就都污穢了 。
  • 當代譯本 - 以色列對淫亂不以為然,竟與石頭木頭苟合,玷污了土地。
  • 聖經新譯本 - 因以色列把自己的淫行視作等閒,去與石頭木頭行淫,就把這地玷污了。
  • 呂振中譯本 - 由於她淫行的輕薄性,她把這地都沾污了 ,去跟石頭和木榦行姦淫。
  • 現代標點和合本 - 因以色列輕忽了她的淫亂,和石頭木頭行淫,地就被玷汙了。
  • 文理和合譯本 - 彼輕其淫亂、污衊斯土、狥欲於木石、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邪淫妄作、 或作行淫惡名遍聞各處 狥慾崇拜木石偶像、污穢斯地、
  • Nueva Versión Internacional - »Como Israel no tuvo ningún reparo en prostituirse, contaminó la tierra y cometió adulterio al adorar ídolos de piedra y de madera.
  • 현대인의 성경 - 그는 돌과 나무로 만든 우상에게 절하는 것을 가볍게 여기고 간음하여 이 땅을 더럽혔다.
  • Новый Русский Перевод - Блуд Израиля для нее ничего не значил, и она осквернила землю, предаваясь распутству с камнем и деревом .
  • Восточный перевод - Блуд Исраила для неё ничего не значил, и она осквернила землю, предаваясь распутству с каменными и деревянными идолами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Блуд Исраила для неё ничего не значил, и она осквернила землю, предаваясь распутству с каменными и деревянными идолами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Блуд Исроила для неё ничего не значил, и она осквернила землю, предаваясь распутству с каменными и деревянными идолами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par sa légèreté à se débaucher, Israël a souillé tout le pays, commettant l’adultère avec des idoles de bois et de pierre.
  • リビングバイブル - しかも、木や石で作った偶像を拝むなど、彼女にとっては、いとも簡単なことだった。そのため、国中がひどく汚れた。
  • Nova Versão Internacional - E, por ter feito pouco caso da imoralidade, Judá contaminou a terra, cometendo adultério com ídolos de pedra e madeira.
  • Hoffnung für alle - Leichtfertig hat sie Götzen aus Holz und Stein verehrt und den Bund mit mir gebrochen. So entweihte sie das Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะนางเห็นว่าความเสื่อมศีลธรรมของอิสราเอลเป็นเรื่องเล็กน้อย นางจึงทำให้แผ่นดินเป็นมลทิน และคบชู้โดยไปนมัสการรูปเคารพซึ่งทำจากไม้และหิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​อิสราเอล​คิด​ว่า​ความ​แพศยา​ของ​ตน​เป็น​เรื่อง​เล็ก นาง​ได้​ทำ​ให้​แผ่นดิน​เป็น​มลทิน ล่วง​ประเวณี​ด้วย​การ​นมัสการ​หิน​และ​ต้นไม้
  • Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Ê-xê-chi-ên 16:17 - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
圣经
资源
计划
奉献