逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
- 新标点和合本 - 你们这背道的儿女啊,回来吧! 我要医治你们背道的病。 看哪,我们来到你这里, 因你是耶和华我们的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们这背道的儿女啊,回来吧! 我要医治你们背道的病。” “看哪,我们来到你这里, 因你是耶和华—我们的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - “你们这背道的儿女啊,回来吧! 我要医治你们背道的病。” “看哪,我们来到你这里, 因你是耶和华—我们的 神。
- 当代译本 - 耶和华说:“背信的子民啊, 归来吧! 我要医治你们背信的病。” 他们说:“是的,我们要到你面前, 因为你是我们的上帝耶和华。
- 圣经新译本 - “背道的人哪,回转吧! 我必医治你们背道的病。” “看哪!我们来到你这里, 因为你是耶和华我们的 神!
- 现代标点和合本 - 你们这背道的儿女啊,回来吧! 我要医治你们背道的病。’” “看哪!我们来到你这里, 因你是耶和华我们的神。
- 和合本(拼音版) - 你们这背道的儿女啊,回来吧! 我要医治你们背道的病。 看哪,我们来到你这里, 因你是耶和华我们的上帝。
- New International Version - “Return, faithless people; I will cure you of backsliding.” “Yes, we will come to you, for you are the Lord our God.
- New International Reader's Version - “You have not been faithful,” says the Lord. “Return to me. I will heal you. Then you will not turn away from me anymore.” “Yes,” the people say. “We will come to you. You are the Lord our God.
- English Standard Version - “Return, O faithless sons; I will heal your faithlessness.” “Behold, we come to you, for you are the Lord our God.
- New Living Translation - “My wayward children,” says the Lord, “come back to me, and I will heal your wayward hearts.” “Yes, we’re coming,” the people reply, “for you are the Lord our God.
- The Message - “We’re here! We’ve come back to you. You’re our own true God! All that popular religion was a cheap lie, duped crowds buying up the latest in gods. We’re back! Back to our true God, the salvation of Israel. The Fraud picked us clean, swindled us of what our ancestors bequeathed us, Gypped us out of our inheritance— God-blessed flocks and God-given children. We made our bed and now lie in it, all tangled up in the dirty sheets of dishonor. All because we sinned against our God, we and our fathers and mothers. From the time we took our first steps, said our first words, we’ve been rebels, disobeying the voice of our God.” * * *
- Christian Standard Bible - Return, you faithless children. I will heal your unfaithfulness. “Here we are, coming to you, for you are the Lord our God.
- New American Standard Bible - “Return, you faithless sons, I will heal your faithlessness.” “Behold, we come to You; For You are the Lord our God.
- New King James Version - “Return, you backsliding children, And I will heal your backslidings.” “Indeed we do come to You, For You are the Lord our God.
- Amplified Bible - “Return, O faithless sons,” [says the Lord], “I will heal your unfaithfulness.” [They answer] “Behold, we come to You, For You are the Lord our God.
- American Standard Version - Return, ye backsliding children, I will heal your backslidings. Behold, we are come unto thee; for thou art Jehovah our God.
- King James Version - Return, ye backsliding children, and I will heal your backslidings. Behold, we come unto thee; for thou art the Lord our God.
- New English Translation - Come back to me, you wayward people. I want to cure your waywardness. Say, ‘Here we are. We come to you because you are the Lord our God.
- World English Bible - Return, you backsliding children, and I will heal your backsliding. “Behold, we have come to you; for you are Yahweh our God.
- 新標點和合本 - 你們這背道的兒女啊,回來吧! 我要醫治你們背道的病。 看哪,我們來到你這裏, 因你是耶和華-我們的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們這背道的兒女啊,回來吧! 我要醫治你們背道的病。」 「看哪,我們來到你這裏, 因你是耶和華-我們的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們這背道的兒女啊,回來吧! 我要醫治你們背道的病。」 「看哪,我們來到你這裏, 因你是耶和華—我們的 神。
- 當代譯本 - 耶和華說:「背信的子民啊, 歸來吧! 我要醫治你們背信的病。」 他們說:「是的,我們要到你面前, 因為你是我們的上帝耶和華。
- 聖經新譯本 - “背道的人哪,回轉吧! 我必醫治你們背道的病。” “看哪!我們來到你這裡, 因為你是耶和華我們的 神!
- 呂振中譯本 - 『轉離正道的兒女啊,轉回來吧! 我要醫治你們的轉離。』 『看哪,我們來找你了; 因為你才是永恆主我們的上帝。
- 現代標點和合本 - 你們這背道的兒女啊,回來吧! 我要醫治你們背道的病。』」 「看哪!我們來到你這裡, 因你是耶和華我們的神。
- 文理和合譯本 - 爾悖逆之子歟、尚其歸我、我必醫爾悖逆、曰、我歸爾、緣爾為我之上帝耶和華也、
- 文理委辦譯本 - 我曰、背逆之子、歸誠於我、我宥爾罪。民曰、爾耶和華乃我之上帝、今我詣爾之前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 爾曹忤逆之子、歸誠歟、我醫爾之忤逆、 民曰、 主乃我之天主、我儕歸誠於主、
- Nueva Versión Internacional - «¡Vuélvanse, apóstatas, y los curaré de su infidelidad!» «Aquí estamos, a ti venimos, porque tú eres el Señor nuestro Dios.
- 현대인의 성경 - “신의 없는 자들아, 돌아오너라. 내가 너희를 신실한 자로 만들어 주겠다.” “예, 우리가 주께로 갑니다. 주는 우리 하나님 여호와이십니다.
- Новый Русский Перевод - – Вернись, неверный народ, Я исцелю тебя от отступничества. – Да, мы придем к Тебе; Ты же Господь, наш Бог.
- Восточный перевод - – Вернись, неверный народ, Я исцелю тебя от отступничества. – Да, мы придём к Тебе; Ты же Вечный, наш Бог.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вернись, неверный народ, Я исцелю тебя от отступничества. – Да, мы придём к Тебе; Ты же Вечный, наш Бог.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вернись, неверный народ, Я исцелю тебя от отступничества. – Да, мы придём к Тебе; Ты же Вечный, наш Бог.
- La Bible du Semeur 2015 - Revenez donc, ╵enfants rebelles, et je vous guérirai ╵de vos égarements. – Nous voici, nous voici, ╵nous revenons à toi car toi, tu es ╵l’Eternel notre Dieu !
- リビングバイブル - わたしの背信の子らよ、 もう一度わたしのところへ戻って来なさい。 そうすれば、おまえたちの罪という病を治そう。」 この神の呼びかけに、彼らはこう答えます。 「帰ります、神よ。神は私たちの主だからです。
- Nova Versão Internacional - “Voltem, filhos rebeldes! Eu os curarei da sua rebeldia”. “Sim!”, o povo responde. “Nós viremos a ti, pois tu és o Senhor, o nosso Deus.
- Hoffnung für alle - Kehrt um zu mir, ihr Kinder, die ihr von mir weggelaufen seid, ich will euch von eurer Untreue heilen!« »Ja, wir kommen zu dir, o Herr«, antworten die Israeliten, »denn nur du bist unser Gott!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “กลับมาเถิด ประชากรผู้ไม่ซื่อสัตย์ เราจะรักษาเจ้าจากการหลงผิด” “แน่แล้ว ข้าพระองค์ทั้งหลายจะมาหาพระองค์ เพราะพระองค์ทรงเป็นพระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ลูกๆ ที่สิ้นความเชื่อเอ๋ย จงกลับมา เราจะรักษาเจ้าให้หายจากการสิ้นความเชื่อ” ดูเถิด ข้าพเจ้าทั้งหลายมาหาพระองค์ เพราะพระองค์เป็นพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเรา
交叉引用
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
- Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
- Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
- Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
- Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
- Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
- Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
- Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
- Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
- Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.