逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
- 新标点和合本 - “在净光的高处听见人声, 就是以色列人哭泣恳求之声, 乃因他们走弯曲之道, 忘记耶和华他们的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有声音从光秃的高地传来, 就是以色列人哭泣恳求的声音, 因为他们走弯曲之道, 忘记耶和华—他们的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 有声音从光秃的高地传来, 就是以色列人哭泣恳求的声音, 因为他们走弯曲之道, 忘记耶和华—他们的 神。
- 当代译本 - 从光秃的山头传来声音, 是以色列子民哭泣呼求的声音, 因为他们走入歧途, 忘掉了他们的上帝耶和华。
- 圣经新译本 - 在光秃的高冈听到人声, 就是以色列人哭泣恳求的声音; 因为他们改转了自己的道路, 忘记了耶和华他们的 神。
- 现代标点和合本 - 在净光的高处听见人声, 就是以色列人哭泣恳求之声, 乃因他们走弯曲之道, 忘记耶和华他们的神。
- 和合本(拼音版) - “在净光的高处听见人声, 就是以色列人哭泣恳求之声, 乃因他们走弯曲之道, 忘记耶和华他们的上帝。
- New International Version - A cry is heard on the barren heights, the weeping and pleading of the people of Israel, because they have perverted their ways and have forgotten the Lord their God.
- New International Reader's Version - A cry is heard on the bare hilltops. The people of Israel are weeping and begging for help. That’s because their lives are so twisted. They’ve forgotten the Lord their God.
- English Standard Version - A voice on the bare heights is heard, the weeping and pleading of Israel’s sons because they have perverted their way; they have forgotten the Lord their God.
- New Living Translation - Voices are heard high on the windswept mountains, the weeping and pleading of Israel’s people. For they have chosen crooked paths and have forgotten the Lord their God.
- The Message - The sound of voices comes drifting out of the hills, the unhappy sound of Israel’s crying, Israel lamenting the wasted years, never once giving her God a thought. “Come back, wandering children! I can heal your wanderlust!” * * *
- Christian Standard Bible - A sound is heard on the barren heights: the children of Israel weeping and begging for mercy, for they have perverted their way; they have forgotten the Lord their God.
- New American Standard Bible - A voice is heard on the bare heights, The weeping, the pleading of the sons of Israel. Because they have perverted their way, They have forgotten the Lord their God.
- New King James Version - A voice was heard on the desolate heights, Weeping and supplications of the children of Israel. For they have perverted their way; They have forgotten the Lord their God.
- Amplified Bible - A voice is heard on the barren heights, The weeping and pleading of the children of Israel, Because they have lost their way, They have [deliberately] forgotten the Lord their God.
- American Standard Version - A voice is heard upon the bare heights, the weeping and the supplications of the children of Israel; because they have perverted their way, they have forgotten Jehovah their God.
- King James Version - A voice was heard upon the high places, weeping and supplications of the children of Israel: for they have perverted their way, and they have forgotten the Lord their God.
- New English Translation - “A noise is heard on the hilltops. It is the sound of the people of Israel crying and pleading to their gods. Indeed they have followed sinful ways; they have forgotten to be true to the Lord their God.
- World English Bible - A voice is heard on the bare heights, the weeping and the petitions of the children of Israel; because they have perverted their way, they have forgotten Yahweh their God.
- 新標點和合本 - 在淨光的高處聽見人聲, 就是以色列人哭泣懇求之聲, 乃因他們走彎曲之道, 忘記耶和華-他們的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有聲音從光禿的高地傳來, 就是以色列人哭泣懇求的聲音, 因為他們走彎曲之道, 忘記耶和華-他們的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有聲音從光禿的高地傳來, 就是以色列人哭泣懇求的聲音, 因為他們走彎曲之道, 忘記耶和華—他們的 神。
- 當代譯本 - 從光禿的山頭傳來聲音, 是以色列子民哭泣呼求的聲音, 因為他們走入歧途, 忘掉了他們的上帝耶和華。
- 聖經新譯本 - 在光禿的高岡聽到人聲, 就是以色列人哭泣懇求的聲音; 因為他們改轉了自己的道路, 忘記了耶和華他們的 神。
- 呂振中譯本 - 聽啊,在無草木的高處上聽到了聲音, 是 以色列 人哭泣的懇求, 因為他們歪曲了他們的路, 忘記了永恆主他們的上帝。
- 現代標點和合本 - 在淨光的高處聽見人聲, 就是以色列人哭泣懇求之聲, 乃因他們走彎曲之道, 忘記耶和華他們的神。
- 文理和合譯本 - 今在荒邱、聞有人聲、乃以色列人哀哭祈求、因行邪道、忘其上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 爾曹背道、忘我耶和華、爾之上帝、今在童山、我聞哭聲、籲呼於上。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人行邪道、忘其主天主、今彼哭泣悲哀之聲、遍聞於童山、
- Nueva Versión Internacional - Se escucha un grito en las lomas estériles, la súplica angustiosa del pueblo de Israel, porque han pervertido su conducta, se han olvidado del Señor su Dios.
- 현대인의 성경 - 산언덕에서 우는 소리가 들리니 이것은 이스라엘 자손들이 죄악의 길로 행하며 자기들의 하나님 여호와를 잊어버린 것을 생각하고 울며 부르짖는 소리이다.
- Новый Русский Перевод - Слышен на голых вершинах крик, плач и мольбы народа Израиля: они извратили свои пути и забыли Господа, своего Бога.
- Восточный перевод - Слышен на голых вершинах крик, плач и мольбы жителей Исраила; они извратили свои пути и забыли Вечного, своего Бога.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слышен на голых вершинах крик, плач и мольбы жителей Исраила; они извратили свои пути и забыли Вечного, своего Бога.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слышен на голых вершинах крик, плач и мольбы жителей Исроила; они извратили свои пути и забыли Вечного, своего Бога.
- La Bible du Semeur 2015 - Un cri se fait entendre ╵sur les lieux élevés : ce sont les pleurs ╵et les supplications ╵des gens du peuple d’Israël, car ils ont adopté ╵une conduite corrompue, ils ont oublié l’Eternel leur Dieu.
- リビングバイブル - 吹きさらしの高い山の上から、泣き叫ぶ声が聞こえる。 神に背き、遠くへさまよい出た イスラエルの子らの泣き声だ。
- Nova Versão Internacional - Ouve-se um choro no campo, o pranto de súplica dos israelitas, porque perverteram os seus caminhos e esqueceram o Senhor, o seu Deus.
- Hoffnung für alle - Hört ihr die Schreie auf den kahlen Hügeln? Die Israeliten weinen und flehen um Gnade, weil sie in die Irre gegangen sind und mich vergessen haben, den Herrn, ihren Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีเสียงหนึ่งร่ำไห้ดังจากยอดเขาอันเปล่าเปลี่ยว เป็นเสียงร่ำไห้อ้อนวอนของชนอิสราเอล เพราะพวกเขาได้บิดเบือนวิถีทางของตน และได้ลืมพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียงที่ได้ยินมาจากที่สูงเป็นเสียงร้องไห้ และอ้อนวอนของพงศ์พันธุ์อิสราเอล เพราะพวกเขาได้หลงหาย และลืมพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเขาแล้ว
交叉引用
- Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
- Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
- Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
- Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
- Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
- Dân Số Ký 22:32 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hỏi: “Tại sao ngươi đánh con lừa ba lần? Ta đến để ngăn cản ngươi, vì đường ngươi đi dẫn đến chỗ diệt vong.
- Châm Ngôn 19:3 - Đường lối người hư hỏng bởi sự ngu dại mình, nhưng nó lại u mê oán hận Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 23:35 - Vì ngươi đã quên Ta và xoay lưng lại với Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi phải gặt lấy hậu quả của thói bỉ ổi và dâm dục của ngươi.”
- Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
- Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
- Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
- Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
- Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
- Xa-cha-ri 12:12 - Cả nước sẽ khóc than, gia tộc nào khóc than cho gia tộc ấy, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng. Gia tộc nhà Đa-vít riêng, gia tộc nhà Na-than riêng;
- Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
- Xa-cha-ri 12:14 - Và mọi gia tộc còn lại, từng gia tộc riêng rẽ, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng.”
- Châm Ngôn 10:9 - Ai liêm chính vững vàng tiến bước, đứa gian tham bại lộ có ngày.
- Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
- Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
- Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
- 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
- Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
- Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.