Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tìm cầu hòa bình cho thành Ta đã sai các ngươi đến. Hãy cầu Chúa Hằng Hữu thay cho dân chúng trong thành vì sự bình an của các con tùy thuộc nơi hòa bình trong thành ấy.”
  • 新标点和合本 - 我所使你们被掳到的那城,你们要为那城求平安,为那城祷告耶和华;因为那城得平安,你们也随着得平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我使你们被掳到的那城,你们要为那城求平安,为那城向耶和华祈求,因为那城得平安,你们也随着得平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我使你们被掳到的那城,你们要为那城求平安,为那城向耶和华祈求,因为那城得平安,你们也随着得平安。
  • 当代译本 - 你们要为我放逐你们去住的城市谋求福祉,向耶和华祷告,因为你们的福祉有赖于那城的福祉。
  • 圣经新译本 - 我把你们掳到的那城,你们要为她求平安,为她向耶和华祈祷;因为她得平安,你们也得平安。’
  • 现代标点和合本 - 我所使你们被掳到的那城,你们要为那城求平安,为那城祷告耶和华,因为那城得平安,你们也随着得平安。
  • 和合本(拼音版) - 我所使你们被掳到的那城,你们要为那城求平安,为那城祷告耶和华,因为那城得平安,你们也随着得平安。”
  • New International Version - Also, seek the peace and prosperity of the city to which I have carried you into exile. Pray to the Lord for it, because if it prospers, you too will prosper.”
  • New International Reader's Version - Also work for the success of the city I have sent you to. Pray to the Lord for that city. If it succeeds, you too will enjoy success.”
  • English Standard Version - But seek the welfare of the city where I have sent you into exile, and pray to the Lord on its behalf, for in its welfare you will find your welfare.
  • New Living Translation - And work for the peace and prosperity of the city where I sent you into exile. Pray to the Lord for it, for its welfare will determine your welfare.”
  • The Message - “Make yourselves at home there and work for the country’s welfare. “Pray for Babylon’s well-being. If things go well for Babylon, things will go well for you.”
  • Christian Standard Bible - Pursue the well-being of the city I have deported you to. Pray to the Lord on its behalf, for when it thrives, you will thrive.”
  • New American Standard Bible - Seek the prosperity of the city where I have sent you into exile, and pray to the Lord in its behalf; for in its prosperity will be your prosperity.’
  • New King James Version - And seek the peace of the city where I have caused you to be carried away captive, and pray to the Lord for it; for in its peace you will have peace.
  • Amplified Bible - Seek peace and well-being for the city where I have sent you into exile, and pray to the Lord on its behalf; for in its peace (well-being) you will have peace.’
  • American Standard Version - And seek the peace of the city whither I have caused you to be carried away captive, and pray unto Jehovah for it; for in the peace thereof shall ye have peace.
  • King James Version - And seek the peace of the city whither I have caused you to be carried away captives, and pray unto the Lord for it: for in the peace thereof shall ye have peace.
  • New English Translation - Work to see that the city where I sent you as exiles enjoys peace and prosperity. Pray to the Lord for it. For as it prospers you will prosper.’
  • World English Bible - Seek the peace of the city where I have caused you to be carried away captive, and pray to Yahweh for it; for in its peace you will have peace.”
  • 新標點和合本 - 我所使你們被擄到的那城,你們要為那城求平安,為那城禱告耶和華;因為那城得平安,你們也隨着得平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使你們被擄到的那城,你們要為那城求平安,為那城向耶和華祈求,因為那城得平安,你們也隨着得平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我使你們被擄到的那城,你們要為那城求平安,為那城向耶和華祈求,因為那城得平安,你們也隨着得平安。
  • 當代譯本 - 你們要為我放逐你們去住的城市謀求福祉,向耶和華禱告,因為你們的福祉有賴於那城的福祉。
  • 聖經新譯本 - 我把你們擄到的那城,你們要為她求平安,為她向耶和華祈禱;因為她得平安,你們也得平安。’
  • 呂振中譯本 - 我使你們流亡到的那城,你們要為它求福利,為它禱告永恆主,因為那城得福利,你們也隨着得福利。
  • 現代標點和合本 - 我所使你們被擄到的那城,你們要為那城求平安,為那城禱告耶和華,因為那城得平安,你們也隨著得平安。
  • 文理和合譯本 - 我使爾被虜所至之邑、宜求其安、亦為之祈禱耶和華、蓋斯邑平康、爾亦平康、
  • 文理委辦譯本 - 予俾爾為俘囚、至於斯邑、汝當求予、錫斯邑以平康、蓋斯邑綏安、爾亦得享。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使爾被擄至 巴比倫 邑、當為斯邑祈求我、 我原文作主 賜之以平康、蓋斯邑平康、爾亦平康、
  • Nueva Versión Internacional - Además, busquen el bienestar de la ciudad adonde los he deportado, y pidan al Señor por ella, porque el bienestar de ustedes depende del bienestar de la ciudad».
  • 현대인의 성경 - 너희는 잡혀간 그 도시의 평안과 번영을 추구하고 그 일을 위해서 나 여호와에게 기도하라. 이것은 그 도시가 평안하고 번영을 누릴 때 너희도 평안하고 번영을 누릴 것이기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Желайте мира и благополучия тому городу, куда Я отправляю вас в плен. Молитесь Господу о нем, потому что при его благополучии и вы будете благополучны».
  • Восточный перевод - Желайте мира и благополучия тому городу, куда Я отправляю вас в плен. Молитесь Вечному о нём, потому что при его благополучии и вы будете благополучны».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Желайте мира и благополучия тому городу, куда Я отправляю вас в плен. Молитесь Вечному о нём, потому что при его благополучии и вы будете благополучны».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Желайте мира и благополучия тому городу, куда Я отправляю вас в плен. Молитесь Вечному о нём, потому что при его благополучии и вы будете благополучны».
  • La Bible du Semeur 2015 - Recherchez le bien-être de la ville où je vous ai déportés et priez l’Eternel en sa faveur, car de son bien-être dépend le vôtre.
  • リビングバイブル - バビロンの平和と繁栄のために努力し、そのために祈るのだ。バビロンが平和であれば、おまえたちも平和に過ごせるからだ。』
  • Nova Versão Internacional - Busquem a prosperidade da cidade para a qual eu os deportei e orem ao Senhor em favor dela, porque a prosperidade de vocês depende da prosperidade dela’.
  • Hoffnung für alle - Bemüht euch um das Wohl der Stadt, in die ich euch wegführen ließ, und betet für sie. Wenn es ihr gut geht, wird es auch euch gut gehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งจงบากบั่นเพื่อสันติสุขและความเจริญรุ่งเรืองของนครซึ่งเราให้เจ้าไปตกเป็นเชลยนั้น จงอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อนครนั้น เพราะหากมันเจริญ เจ้าก็เจริญด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำงาน​เพื่อ​ความ​เจริญ​ของ​เมือง​ที่​เรา​ให้​พวก​เจ้า​ไป​อยู่​ใน​ฐานะ​เชลย และ​จง​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​เมือง​เหล่า​นั้น เพราะ​ว่า​พวก​เจ้า​จะ​ได้​รับ​ความ​เจริญ​ใน​เมือง​ที่​มี​ความ​เจริญ’
交叉引用
  • Đa-ni-ên 6:4 - Các quần thần và thượng thư cố tìm cách để tố cáo Đa-ni-ên về việc nước, nhưng không tìm thấy một lỗi lầm nào vì Đa-ni-ên liêm khiết và trung tín, không bao giờ phạm lỗi.
  • Đa-ni-ên 6:5 - Cuối cùng họ bảo nhau: “Chúng ta không thể nào tìm ra một lỗi lầm gì để tố cáo Đa-ni-ên, chỉ còn cách dùng luật lệ tôn giáo của nó để hạ nó.”
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Đa-ni-ên 4:19 - “Đa-ni-ên (cũng gọi là Bên-tơ-sát-xa), đứng sững trong chốc lát không nói được một lời vì càng suy nghĩ ông càng bối rối. Nhà vua thấy thế liền giục: ‘Đừng lo ngại, cứ nói đi!’ Đa-ni-ên thưa: ‘Muôn tâu, ước gì giấc mộng này ứng vào các kẻ thù nghịch của vua!
  • E-xơ-ra 7:23 - Hơn nữa, bất cứ điều gì Đức Chúa Trời bảo là cần cho Đền Thờ, các ngươi phải cung cấp chu đáo. Nếu không, Ngài sẽ giáng họa trên đất nước, trên vua, và các hoàng tử.
  • E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
  • 1 Ti-mô-thê 2:1 - Trước hết ta khuyên dặn con phải cầu xin, khẩn nguyện, cảm tạ và cầu thay cho mọi người,
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tìm cầu hòa bình cho thành Ta đã sai các ngươi đến. Hãy cầu Chúa Hằng Hữu thay cho dân chúng trong thành vì sự bình an của các con tùy thuộc nơi hòa bình trong thành ấy.”
  • 新标点和合本 - 我所使你们被掳到的那城,你们要为那城求平安,为那城祷告耶和华;因为那城得平安,你们也随着得平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我使你们被掳到的那城,你们要为那城求平安,为那城向耶和华祈求,因为那城得平安,你们也随着得平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我使你们被掳到的那城,你们要为那城求平安,为那城向耶和华祈求,因为那城得平安,你们也随着得平安。
  • 当代译本 - 你们要为我放逐你们去住的城市谋求福祉,向耶和华祷告,因为你们的福祉有赖于那城的福祉。
  • 圣经新译本 - 我把你们掳到的那城,你们要为她求平安,为她向耶和华祈祷;因为她得平安,你们也得平安。’
  • 现代标点和合本 - 我所使你们被掳到的那城,你们要为那城求平安,为那城祷告耶和华,因为那城得平安,你们也随着得平安。
  • 和合本(拼音版) - 我所使你们被掳到的那城,你们要为那城求平安,为那城祷告耶和华,因为那城得平安,你们也随着得平安。”
  • New International Version - Also, seek the peace and prosperity of the city to which I have carried you into exile. Pray to the Lord for it, because if it prospers, you too will prosper.”
  • New International Reader's Version - Also work for the success of the city I have sent you to. Pray to the Lord for that city. If it succeeds, you too will enjoy success.”
  • English Standard Version - But seek the welfare of the city where I have sent you into exile, and pray to the Lord on its behalf, for in its welfare you will find your welfare.
  • New Living Translation - And work for the peace and prosperity of the city where I sent you into exile. Pray to the Lord for it, for its welfare will determine your welfare.”
  • The Message - “Make yourselves at home there and work for the country’s welfare. “Pray for Babylon’s well-being. If things go well for Babylon, things will go well for you.”
  • Christian Standard Bible - Pursue the well-being of the city I have deported you to. Pray to the Lord on its behalf, for when it thrives, you will thrive.”
  • New American Standard Bible - Seek the prosperity of the city where I have sent you into exile, and pray to the Lord in its behalf; for in its prosperity will be your prosperity.’
  • New King James Version - And seek the peace of the city where I have caused you to be carried away captive, and pray to the Lord for it; for in its peace you will have peace.
  • Amplified Bible - Seek peace and well-being for the city where I have sent you into exile, and pray to the Lord on its behalf; for in its peace (well-being) you will have peace.’
  • American Standard Version - And seek the peace of the city whither I have caused you to be carried away captive, and pray unto Jehovah for it; for in the peace thereof shall ye have peace.
  • King James Version - And seek the peace of the city whither I have caused you to be carried away captives, and pray unto the Lord for it: for in the peace thereof shall ye have peace.
  • New English Translation - Work to see that the city where I sent you as exiles enjoys peace and prosperity. Pray to the Lord for it. For as it prospers you will prosper.’
  • World English Bible - Seek the peace of the city where I have caused you to be carried away captive, and pray to Yahweh for it; for in its peace you will have peace.”
  • 新標點和合本 - 我所使你們被擄到的那城,你們要為那城求平安,為那城禱告耶和華;因為那城得平安,你們也隨着得平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使你們被擄到的那城,你們要為那城求平安,為那城向耶和華祈求,因為那城得平安,你們也隨着得平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我使你們被擄到的那城,你們要為那城求平安,為那城向耶和華祈求,因為那城得平安,你們也隨着得平安。
  • 當代譯本 - 你們要為我放逐你們去住的城市謀求福祉,向耶和華禱告,因為你們的福祉有賴於那城的福祉。
  • 聖經新譯本 - 我把你們擄到的那城,你們要為她求平安,為她向耶和華祈禱;因為她得平安,你們也得平安。’
  • 呂振中譯本 - 我使你們流亡到的那城,你們要為它求福利,為它禱告永恆主,因為那城得福利,你們也隨着得福利。
  • 現代標點和合本 - 我所使你們被擄到的那城,你們要為那城求平安,為那城禱告耶和華,因為那城得平安,你們也隨著得平安。
  • 文理和合譯本 - 我使爾被虜所至之邑、宜求其安、亦為之祈禱耶和華、蓋斯邑平康、爾亦平康、
  • 文理委辦譯本 - 予俾爾為俘囚、至於斯邑、汝當求予、錫斯邑以平康、蓋斯邑綏安、爾亦得享。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使爾被擄至 巴比倫 邑、當為斯邑祈求我、 我原文作主 賜之以平康、蓋斯邑平康、爾亦平康、
  • Nueva Versión Internacional - Además, busquen el bienestar de la ciudad adonde los he deportado, y pidan al Señor por ella, porque el bienestar de ustedes depende del bienestar de la ciudad».
  • 현대인의 성경 - 너희는 잡혀간 그 도시의 평안과 번영을 추구하고 그 일을 위해서 나 여호와에게 기도하라. 이것은 그 도시가 평안하고 번영을 누릴 때 너희도 평안하고 번영을 누릴 것이기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Желайте мира и благополучия тому городу, куда Я отправляю вас в плен. Молитесь Господу о нем, потому что при его благополучии и вы будете благополучны».
  • Восточный перевод - Желайте мира и благополучия тому городу, куда Я отправляю вас в плен. Молитесь Вечному о нём, потому что при его благополучии и вы будете благополучны».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Желайте мира и благополучия тому городу, куда Я отправляю вас в плен. Молитесь Вечному о нём, потому что при его благополучии и вы будете благополучны».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Желайте мира и благополучия тому городу, куда Я отправляю вас в плен. Молитесь Вечному о нём, потому что при его благополучии и вы будете благополучны».
  • La Bible du Semeur 2015 - Recherchez le bien-être de la ville où je vous ai déportés et priez l’Eternel en sa faveur, car de son bien-être dépend le vôtre.
  • リビングバイブル - バビロンの平和と繁栄のために努力し、そのために祈るのだ。バビロンが平和であれば、おまえたちも平和に過ごせるからだ。』
  • Nova Versão Internacional - Busquem a prosperidade da cidade para a qual eu os deportei e orem ao Senhor em favor dela, porque a prosperidade de vocês depende da prosperidade dela’.
  • Hoffnung für alle - Bemüht euch um das Wohl der Stadt, in die ich euch wegführen ließ, und betet für sie. Wenn es ihr gut geht, wird es auch euch gut gehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งจงบากบั่นเพื่อสันติสุขและความเจริญรุ่งเรืองของนครซึ่งเราให้เจ้าไปตกเป็นเชลยนั้น จงอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อนครนั้น เพราะหากมันเจริญ เจ้าก็เจริญด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำงาน​เพื่อ​ความ​เจริญ​ของ​เมือง​ที่​เรา​ให้​พวก​เจ้า​ไป​อยู่​ใน​ฐานะ​เชลย และ​จง​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​เมือง​เหล่า​นั้น เพราะ​ว่า​พวก​เจ้า​จะ​ได้​รับ​ความ​เจริญ​ใน​เมือง​ที่​มี​ความ​เจริญ’
  • Đa-ni-ên 6:4 - Các quần thần và thượng thư cố tìm cách để tố cáo Đa-ni-ên về việc nước, nhưng không tìm thấy một lỗi lầm nào vì Đa-ni-ên liêm khiết và trung tín, không bao giờ phạm lỗi.
  • Đa-ni-ên 6:5 - Cuối cùng họ bảo nhau: “Chúng ta không thể nào tìm ra một lỗi lầm gì để tố cáo Đa-ni-ên, chỉ còn cách dùng luật lệ tôn giáo của nó để hạ nó.”
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Đa-ni-ên 4:19 - “Đa-ni-ên (cũng gọi là Bên-tơ-sát-xa), đứng sững trong chốc lát không nói được một lời vì càng suy nghĩ ông càng bối rối. Nhà vua thấy thế liền giục: ‘Đừng lo ngại, cứ nói đi!’ Đa-ni-ên thưa: ‘Muôn tâu, ước gì giấc mộng này ứng vào các kẻ thù nghịch của vua!
  • E-xơ-ra 7:23 - Hơn nữa, bất cứ điều gì Đức Chúa Trời bảo là cần cho Đền Thờ, các ngươi phải cung cấp chu đáo. Nếu không, Ngài sẽ giáng họa trên đất nước, trên vua, và các hoàng tử.
  • E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
  • 1 Ti-mô-thê 2:1 - Trước hết ta khuyên dặn con phải cầu xin, khẩn nguyện, cảm tạ và cầu thay cho mọi người,
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
圣经
资源
计划
奉献