Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy kết hôn và sinh con. Hãy tìm người phối ngẫu cho chúng, nhờ đó các con sẽ có thêm nhiều con cháu. Cứ gia tăng! Đừng giảm sút!
  • 新标点和合本 - 娶妻生儿女,为你们的儿子娶妻,使你们的女儿嫁人,生儿养女。在那里生养众多,不致减少。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要娶妻生儿养女,为你们的儿子娶妻,使你们的女儿嫁人,生儿养女。你们要在那里生养众多,不可减少。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要娶妻生儿养女,为你们的儿子娶妻,使你们的女儿嫁人,生儿养女。你们要在那里生养众多,不可减少。
  • 当代译本 - 你们要娶妻生子,也要让你们的儿女婚嫁,使他们生儿育女,你们好在那里人丁兴旺,不致人口减少。
  • 圣经新译本 - 你们要娶妻,生养儿女;要为你们的儿子娶媳妇,把你们的女儿出嫁,好让他们也生养儿女。你们要在那里增多,不可减少。
  • 现代标点和合本 - 娶妻生儿女,为你们的儿子娶妻,使你们的女儿嫁人,生儿养女,在那里生养众多,不致减少。
  • 和合本(拼音版) - 娶妻生儿女,为你们的儿子娶妻,使你们的女儿嫁人,生儿养女,在那里生养众多,不至减少。
  • New International Version - Marry and have sons and daughters; find wives for your sons and give your daughters in marriage, so that they too may have sons and daughters. Increase in number there; do not decrease.
  • New International Reader's Version - Get married. Have sons and daughters. Find wives for your sons. Give your daughters to be married. Then they too can have sons and daughters. Let there be many more of you and not fewer.
  • English Standard Version - Take wives and have sons and daughters; take wives for your sons, and give your daughters in marriage, that they may bear sons and daughters; multiply there, and do not decrease.
  • New Living Translation - Marry and have children. Then find spouses for them so that you may have many grandchildren. Multiply! Do not dwindle away!
  • The Message - “Marry and have children. Encourage your children to marry and have children so that you’ll thrive in that country and not waste away.
  • Christian Standard Bible - Find wives for yourselves, and have sons and daughters. Find wives for your sons and give your daughters to men in marriage so that they may bear sons and daughters. Multiply there; do not decrease.
  • New American Standard Bible - Take wives and father sons and daughters, and take wives for your sons and give your daughters to husbands, so that they may give birth to sons and daughters; and grow in numbers there and do not decrease.
  • New King James Version - Take wives and beget sons and daughters; and take wives for your sons and give your daughters to husbands, so that they may bear sons and daughters—that you may be increased there, and not diminished.
  • Amplified Bible - Take wives and have sons and daughters; take wives for your sons and give your daughters in marriage, that they may bear sons and daughters; multiply there and do not decrease [in number].
  • American Standard Version - Take ye wives, and beget sons and daughters; and take wives for your sons, and give your daughters to husbands, that they may bear sons and daughters: and multiply ye there, and be not diminished.
  • King James Version - Take ye wives, and beget sons and daughters; and take wives for your sons, and give your daughters to husbands, that they may bear sons and daughters; that ye may be increased there, and not diminished.
  • New English Translation - Marry and have sons and daughters. Find wives for your sons and allow your daughters get married so that they too can have sons and daughters. Grow in number; do not dwindle away.
  • World English Bible - Take wives and father sons and daughters. Take wives for your sons, and give your daughters to husbands, that they may bear sons and daughters. Multiply there, and don’t be diminished.
  • 新標點和合本 - 娶妻生兒女,為你們的兒子娶妻,使你們的女兒嫁人,生兒養女。在那裏生養眾多,不致減少。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要娶妻生兒養女,為你們的兒子娶妻,使你們的女兒嫁人,生兒養女。你們要在那裏生養眾多,不可減少。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要娶妻生兒養女,為你們的兒子娶妻,使你們的女兒嫁人,生兒養女。你們要在那裏生養眾多,不可減少。
  • 當代譯本 - 你們要娶妻生子,也要讓你們的兒女婚嫁,使他們生兒育女,你們好在那裡人丁興旺,不致人口減少。
  • 聖經新譯本 - 你們要娶妻,生養兒女;要為你們的兒子娶媳婦,把你們的女兒出嫁,好讓他們也生養兒女。你們要在那裡增多,不可減少。
  • 呂振中譯本 - 要娶妻生兒女,要為你們的兒子娶妻,使你們的女兒嫁給人;生兒養女,在那裏一直增多,而不減少。
  • 現代標點和合本 - 娶妻生兒女,為你們的兒子娶妻,使你們的女兒嫁人,生兒養女,在那裡生養眾多,不致減少。
  • 文理和合譯本 - 娶妻室、育子女、為子娶婦、使女適人、俾生子女、在彼繁衍、而不少減、
  • 文理委辦譯本 - 娶妻室、育子女、子則娶媳、女則適人、可生子孫、以致繁衍、其數不減。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 娶妻室、生子女、為子娶媳、以女嫁人、使生子女、以致蕃衍於彼、人數不減、
  • Nueva Versión Internacional - Cásense, y tengan hijos e hijas; y casen a sus hijos e hijas, para que a su vez ellos les den nietos. Multiplíquense allá, y no disminuyan.
  • 현대인의 성경 - 결혼하여 아들딸을 낳고 너희 자녀들에게도 결혼을 시켜 그들도 자녀를 낳게 하여라. 너희는 번성해야 하며 쇠퇴해서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - Женитесь и рожайте сыновей и дочерей, берите жен своим сыновьям и выдавайте дочерей замуж, чтобы и у них рождались сыновья и дочери. Пусть там вас становится больше, а не меньше.
  • Восточный перевод - Женитесь и рожайте сыновей и дочерей, берите жён своим сыновьям и выдавайте дочерей замуж, чтобы и у них рождались сыновья и дочери. Пусть там вас становится больше, а не меньше.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женитесь и рожайте сыновей и дочерей, берите жён своим сыновьям и выдавайте дочерей замуж, чтобы и у них рождались сыновья и дочери. Пусть там вас становится больше, а не меньше.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женитесь и рожайте сыновей и дочерей, берите жён своим сыновьям и выдавайте дочерей замуж, чтобы и у них рождались сыновья и дочери. Пусть там вас становится больше, а не меньше.
  • La Bible du Semeur 2015 - mariez-vous et ayez des enfants ; mariez vos fils et donnez vos filles en mariage et qu’elles aient des enfants ! Multipliez-vous là-bas, et ne laissez pas diminuer votre nombre.
  • リビングバイブル - 結婚して、子どもをもうけよ。子どもにも相手を見つけてやり、多くの孫が生まれるようにしなさい。人口を減らしてはならない。
  • Nova Versão Internacional - Casem-se e tenham filhos e filhas; escolham mulheres para casar-se com seus filhos e deem as suas filhas em casamento, para que também tenham filhos e filhas. Multipliquem-se e não diminuam.
  • Hoffnung für alle - Heiratet und zeugt Kinder! Wählt für eure Söhne Frauen aus, und lasst eure Töchter heiraten, damit auch sie Kinder zur Welt bringen. Euer Volk soll wachsen und nicht kleiner werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแต่งงาน มีลูกชายลูกสาว และหาคู่ครองให้พวกเขา จะได้มีหลานเหลน จงเพิ่มจำนวนพลเมืองขึ้น ไม่ใช่ลดลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แต่งงาน​และ​มี​ลูก​หลาน หา​ภรรยา​ให้​บุตร​ของ​พวก​เจ้า และ​ให้​บุตร​หญิง​แต่งงาน เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ได้​มี​ลูก​หลาน จง​ทวี​จำนวน​คน​ขึ้น​ที่​นั่น และ​อย่า​ลด​จำนวน​ลง
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 9:7 - Các con hãy sinh sản thêm nhiều và làm cho đầy mặt đất.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Thẩm Phán 14:2 - Trở về, ông thưa với cha mẹ: “Con tìm được một cô gái Phi-li-tin tại Thim-na. Xin cha mẹ đi hỏi cưới cho con.”
  • Giê-rê-mi 16:2 - “Con đừng cưới vợ, sinh con trong xứ này.
  • Giê-rê-mi 16:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về những đứa trẻ sinh trong thành này, cùng mẹ và cha của chúng:
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:36 - Nếu có người đến tuổi trưởng thành tự cảm thấy không thể cứ sống độc thân, muốn lập gia đình, đó là điều phải, không tội lỗi gì, người ấy hãy lập gia đình theo lòng mong muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:37 - Trái lại, nếu có người vững tâm, không bị ràng buộc, tự chủ được ý muốn mình, trong lòng quyết định cứ sống độc thân: người ấy làm thế là phải.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • Sáng Thế Ký 34:4 - Si-chem lại xin Vua Hê-mô cho hắn cưới Đi-na làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 24:60 - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
  • Thẩm Phán 12:9 - Ông có ba mươi trai và ba mươi gái. Ông dựng vợ gả chồng cho các con với các gia đình bên ngoài tộc. Íp-san làm phán quan Ít-ra-ên được bảy năm.
  • Sáng Thế Ký 29:19 - La-ban chấp thuận ngay: “Thà cậu gả nó cho cháu, còn hơn gả cho người ngoài.”
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Sáng Thế Ký 28:1 - Y-sác gọi Gia-cốp vào, chúc phước lành, và căn dặn: “Con đừng cưới vợ người Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 28:2 - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 24:51 - Kìa, Rê-bê-ca đứng trước mặt anh đó. Anh hãy rước nó về làm vợ cho con trai chủ anh, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo.”
  • Sáng Thế Ký 21:21 - Khi cư ngụ tại hoang mạc Pha-ran, Ích-ma-ên được mẹ cưới cho một cô vợ người Ai Cập.
  • Thẩm Phán 1:12 - Ca-lép nói: “Tôi sẽ gả con gái tôi là Ạc-sa cho người nào có công đánh chiếm Ki-ri-át Sê-phe.”
  • Thẩm Phán 1:13 - Ốt-ni-ên, con của Kê-na, em Ca-lép, lập công đầu, chiếm thành, và được Ca-lép gả con gái là Ạc-sa cho người làm vợ.
  • Thẩm Phán 1:14 - Khi Ạc-sa đã lấy Ốt-ni-ên, nàng có giục chồng xin cha mình một sở ruộng. Lúc sắp lên đường theo chồng, nàng xuống lừa. Thấy thế, Ca-lép hỏi: “Con muốn gì?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy kết hôn và sinh con. Hãy tìm người phối ngẫu cho chúng, nhờ đó các con sẽ có thêm nhiều con cháu. Cứ gia tăng! Đừng giảm sút!
  • 新标点和合本 - 娶妻生儿女,为你们的儿子娶妻,使你们的女儿嫁人,生儿养女。在那里生养众多,不致减少。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要娶妻生儿养女,为你们的儿子娶妻,使你们的女儿嫁人,生儿养女。你们要在那里生养众多,不可减少。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要娶妻生儿养女,为你们的儿子娶妻,使你们的女儿嫁人,生儿养女。你们要在那里生养众多,不可减少。
  • 当代译本 - 你们要娶妻生子,也要让你们的儿女婚嫁,使他们生儿育女,你们好在那里人丁兴旺,不致人口减少。
  • 圣经新译本 - 你们要娶妻,生养儿女;要为你们的儿子娶媳妇,把你们的女儿出嫁,好让他们也生养儿女。你们要在那里增多,不可减少。
  • 现代标点和合本 - 娶妻生儿女,为你们的儿子娶妻,使你们的女儿嫁人,生儿养女,在那里生养众多,不致减少。
  • 和合本(拼音版) - 娶妻生儿女,为你们的儿子娶妻,使你们的女儿嫁人,生儿养女,在那里生养众多,不至减少。
  • New International Version - Marry and have sons and daughters; find wives for your sons and give your daughters in marriage, so that they too may have sons and daughters. Increase in number there; do not decrease.
  • New International Reader's Version - Get married. Have sons and daughters. Find wives for your sons. Give your daughters to be married. Then they too can have sons and daughters. Let there be many more of you and not fewer.
  • English Standard Version - Take wives and have sons and daughters; take wives for your sons, and give your daughters in marriage, that they may bear sons and daughters; multiply there, and do not decrease.
  • New Living Translation - Marry and have children. Then find spouses for them so that you may have many grandchildren. Multiply! Do not dwindle away!
  • The Message - “Marry and have children. Encourage your children to marry and have children so that you’ll thrive in that country and not waste away.
  • Christian Standard Bible - Find wives for yourselves, and have sons and daughters. Find wives for your sons and give your daughters to men in marriage so that they may bear sons and daughters. Multiply there; do not decrease.
  • New American Standard Bible - Take wives and father sons and daughters, and take wives for your sons and give your daughters to husbands, so that they may give birth to sons and daughters; and grow in numbers there and do not decrease.
  • New King James Version - Take wives and beget sons and daughters; and take wives for your sons and give your daughters to husbands, so that they may bear sons and daughters—that you may be increased there, and not diminished.
  • Amplified Bible - Take wives and have sons and daughters; take wives for your sons and give your daughters in marriage, that they may bear sons and daughters; multiply there and do not decrease [in number].
  • American Standard Version - Take ye wives, and beget sons and daughters; and take wives for your sons, and give your daughters to husbands, that they may bear sons and daughters: and multiply ye there, and be not diminished.
  • King James Version - Take ye wives, and beget sons and daughters; and take wives for your sons, and give your daughters to husbands, that they may bear sons and daughters; that ye may be increased there, and not diminished.
  • New English Translation - Marry and have sons and daughters. Find wives for your sons and allow your daughters get married so that they too can have sons and daughters. Grow in number; do not dwindle away.
  • World English Bible - Take wives and father sons and daughters. Take wives for your sons, and give your daughters to husbands, that they may bear sons and daughters. Multiply there, and don’t be diminished.
  • 新標點和合本 - 娶妻生兒女,為你們的兒子娶妻,使你們的女兒嫁人,生兒養女。在那裏生養眾多,不致減少。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要娶妻生兒養女,為你們的兒子娶妻,使你們的女兒嫁人,生兒養女。你們要在那裏生養眾多,不可減少。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要娶妻生兒養女,為你們的兒子娶妻,使你們的女兒嫁人,生兒養女。你們要在那裏生養眾多,不可減少。
  • 當代譯本 - 你們要娶妻生子,也要讓你們的兒女婚嫁,使他們生兒育女,你們好在那裡人丁興旺,不致人口減少。
  • 聖經新譯本 - 你們要娶妻,生養兒女;要為你們的兒子娶媳婦,把你們的女兒出嫁,好讓他們也生養兒女。你們要在那裡增多,不可減少。
  • 呂振中譯本 - 要娶妻生兒女,要為你們的兒子娶妻,使你們的女兒嫁給人;生兒養女,在那裏一直增多,而不減少。
  • 現代標點和合本 - 娶妻生兒女,為你們的兒子娶妻,使你們的女兒嫁人,生兒養女,在那裡生養眾多,不致減少。
  • 文理和合譯本 - 娶妻室、育子女、為子娶婦、使女適人、俾生子女、在彼繁衍、而不少減、
  • 文理委辦譯本 - 娶妻室、育子女、子則娶媳、女則適人、可生子孫、以致繁衍、其數不減。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 娶妻室、生子女、為子娶媳、以女嫁人、使生子女、以致蕃衍於彼、人數不減、
  • Nueva Versión Internacional - Cásense, y tengan hijos e hijas; y casen a sus hijos e hijas, para que a su vez ellos les den nietos. Multiplíquense allá, y no disminuyan.
  • 현대인의 성경 - 결혼하여 아들딸을 낳고 너희 자녀들에게도 결혼을 시켜 그들도 자녀를 낳게 하여라. 너희는 번성해야 하며 쇠퇴해서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - Женитесь и рожайте сыновей и дочерей, берите жен своим сыновьям и выдавайте дочерей замуж, чтобы и у них рождались сыновья и дочери. Пусть там вас становится больше, а не меньше.
  • Восточный перевод - Женитесь и рожайте сыновей и дочерей, берите жён своим сыновьям и выдавайте дочерей замуж, чтобы и у них рождались сыновья и дочери. Пусть там вас становится больше, а не меньше.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женитесь и рожайте сыновей и дочерей, берите жён своим сыновьям и выдавайте дочерей замуж, чтобы и у них рождались сыновья и дочери. Пусть там вас становится больше, а не меньше.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женитесь и рожайте сыновей и дочерей, берите жён своим сыновьям и выдавайте дочерей замуж, чтобы и у них рождались сыновья и дочери. Пусть там вас становится больше, а не меньше.
  • La Bible du Semeur 2015 - mariez-vous et ayez des enfants ; mariez vos fils et donnez vos filles en mariage et qu’elles aient des enfants ! Multipliez-vous là-bas, et ne laissez pas diminuer votre nombre.
  • リビングバイブル - 結婚して、子どもをもうけよ。子どもにも相手を見つけてやり、多くの孫が生まれるようにしなさい。人口を減らしてはならない。
  • Nova Versão Internacional - Casem-se e tenham filhos e filhas; escolham mulheres para casar-se com seus filhos e deem as suas filhas em casamento, para que também tenham filhos e filhas. Multipliquem-se e não diminuam.
  • Hoffnung für alle - Heiratet und zeugt Kinder! Wählt für eure Söhne Frauen aus, und lasst eure Töchter heiraten, damit auch sie Kinder zur Welt bringen. Euer Volk soll wachsen und nicht kleiner werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแต่งงาน มีลูกชายลูกสาว และหาคู่ครองให้พวกเขา จะได้มีหลานเหลน จงเพิ่มจำนวนพลเมืองขึ้น ไม่ใช่ลดลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แต่งงาน​และ​มี​ลูก​หลาน หา​ภรรยา​ให้​บุตร​ของ​พวก​เจ้า และ​ให้​บุตร​หญิง​แต่งงาน เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ได้​มี​ลูก​หลาน จง​ทวี​จำนวน​คน​ขึ้น​ที่​นั่น และ​อย่า​ลด​จำนวน​ลง
  • Sáng Thế Ký 9:7 - Các con hãy sinh sản thêm nhiều và làm cho đầy mặt đất.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Thẩm Phán 14:2 - Trở về, ông thưa với cha mẹ: “Con tìm được một cô gái Phi-li-tin tại Thim-na. Xin cha mẹ đi hỏi cưới cho con.”
  • Giê-rê-mi 16:2 - “Con đừng cưới vợ, sinh con trong xứ này.
  • Giê-rê-mi 16:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về những đứa trẻ sinh trong thành này, cùng mẹ và cha của chúng:
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:36 - Nếu có người đến tuổi trưởng thành tự cảm thấy không thể cứ sống độc thân, muốn lập gia đình, đó là điều phải, không tội lỗi gì, người ấy hãy lập gia đình theo lòng mong muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:37 - Trái lại, nếu có người vững tâm, không bị ràng buộc, tự chủ được ý muốn mình, trong lòng quyết định cứ sống độc thân: người ấy làm thế là phải.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • Sáng Thế Ký 34:4 - Si-chem lại xin Vua Hê-mô cho hắn cưới Đi-na làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 24:60 - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
  • Thẩm Phán 12:9 - Ông có ba mươi trai và ba mươi gái. Ông dựng vợ gả chồng cho các con với các gia đình bên ngoài tộc. Íp-san làm phán quan Ít-ra-ên được bảy năm.
  • Sáng Thế Ký 29:19 - La-ban chấp thuận ngay: “Thà cậu gả nó cho cháu, còn hơn gả cho người ngoài.”
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Sáng Thế Ký 28:1 - Y-sác gọi Gia-cốp vào, chúc phước lành, và căn dặn: “Con đừng cưới vợ người Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 28:2 - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 24:51 - Kìa, Rê-bê-ca đứng trước mặt anh đó. Anh hãy rước nó về làm vợ cho con trai chủ anh, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo.”
  • Sáng Thế Ký 21:21 - Khi cư ngụ tại hoang mạc Pha-ran, Ích-ma-ên được mẹ cưới cho một cô vợ người Ai Cập.
  • Thẩm Phán 1:12 - Ca-lép nói: “Tôi sẽ gả con gái tôi là Ạc-sa cho người nào có công đánh chiếm Ki-ri-át Sê-phe.”
  • Thẩm Phán 1:13 - Ốt-ni-ên, con của Kê-na, em Ca-lép, lập công đầu, chiếm thành, và được Ca-lép gả con gái là Ạc-sa cho người làm vợ.
  • Thẩm Phán 1:14 - Khi Ạc-sa đã lấy Ốt-ni-ên, nàng có giục chồng xin cha mình một sở ruộng. Lúc sắp lên đường theo chồng, nàng xuống lừa. Thấy thế, Ca-lép hỏi: “Con muốn gì?”
圣经
资源
计划
奉献