逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hiện nay, các người cho rằng Chúa Hằng Hữu đã dấy lên những tiên tri cho các người ngay tại Ba-by-lôn.
- 新标点和合本 - “你们说:‘耶和华在巴比伦为我们兴起先知’;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们说:‘耶和华已在巴比伦为我们兴起先知。’
- 和合本2010(神版-简体) - “你们说:‘耶和华已在巴比伦为我们兴起先知。’
- 当代译本 - “你们说耶和华在巴比伦为你们选立了先知。
- 圣经新译本 - “你们既然说:‘耶和华在巴比伦为我们兴起了先知’,
- 现代标点和合本 - “你们说:‘耶和华在巴比伦为我们兴起先知。’
- 和合本(拼音版) - “你们说:‘耶和华在巴比伦为我们兴起先知。’
- New International Version - You may say, “The Lord has raised up prophets for us in Babylon,”
- New International Reader's Version - You might say, “The Lord has given us prophets in Babylon.”
- English Standard Version - “Because you have said, ‘The Lord has raised up prophets for us in Babylon,’
- New Living Translation - You claim that the Lord has raised up prophets for you in Babylon.
- The Message - “But for right now, because you’ve taken up with these new-fangled prophets who set themselves up as ‘Babylonian specialists,’ spreading the word ‘God sent them just for us!’ God is setting the record straight: As for the king still sitting on David’s throne and all the people left in Jerusalem who didn’t go into exile with you, they’re facing bad times. God-of-the-Angel-Armies says, ‘Watch this! Catastrophe is on the way: war, hunger, disease! They’re a barrel of rotten apples. I’ll rid the country of them through war and hunger and disease. The whole world is going to hold its nose at the smell, shut its eyes at the horrible sight. They’ll end up in slum ghettos because they wouldn’t listen to a thing I said when I sent my servant-prophets preaching tirelessly and urgently. No, they wouldn’t listen to a word I said.’” God’s Decree.
- Christian Standard Bible - You have said, “The Lord has raised up prophets for us in Babylon!”
- New American Standard Bible - “Because you have said, ‘The Lord has raised up prophets for us in Babylon’—
- New King James Version - Because you have said, “The Lord has raised up prophets for us in Babylon”—
- Amplified Bible - “Because you [who have remained in Jerusalem] have said, ‘The Lord has raised up prophets for us in Babylon,’
- American Standard Version - Because ye have said, Jehovah hath raised us up prophets in Babylon;
- King James Version - Because ye have said, The Lord hath raised us up prophets in Babylon;
- New English Translation - “You say, ‘The Lord has raised up prophets of good news for us here in Babylon.’
- World English Bible - Because you have said, “Yahweh has raised us up prophets in Babylon;”
- 新標點和合本 - 「你們說:『耶和華在巴比倫為我們興起先知』;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們說:『耶和華已在巴比倫為我們興起先知。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們說:『耶和華已在巴比倫為我們興起先知。』
- 當代譯本 - 「你們說耶和華在巴比倫為你們選立了先知。
- 聖經新譯本 - “你們既然說:‘耶和華在巴比倫為我們興起了先知’,
- 呂振中譯本 - 『你們既然說永恆主在 巴比倫 給我們興起了神言人,
- 現代標點和合本 - 「你們說:『耶和華在巴比倫為我們興起先知。』
- 文理和合譯本 - 爾曹曰、耶和華在巴比倫、為我興起先知、
- 文理委辦譯本 - 爾既曰、耶和華在巴比倫、振興先知、以訓迪予、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曰、主在 巴比倫 為我儕立先知、
- Nueva Versión Internacional - Ustedes podrán decir: «El Señor nos ha dado profetas en Babilonia»,
- 현대인의 성경 - 여러분은 “여호와께서 우리에게 바빌로니아에서도 예언자들을 주셨다” 하고 말합니다.
- Новый Русский Перевод - Но поскольку вы говорите: „Господь дал нам пророков и в Вавилоне“,
- Восточный перевод - Но поскольку вы говорите: «Вечный дал нам пророков и в Вавилоне»,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но поскольку вы говорите: «Вечный дал нам пророков и в Вавилоне»,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но поскольку вы говорите: «Вечный дал нам пророков и в Вавилоне»,
- La Bible du Semeur 2015 - Or vous dites : « L’Eternel nous a suscité des prophètes, ici à Babylone. »
- リビングバイブル - だが今は、偽預言者の言うことを信じ、主が彼らを遣わしたと言っているので、
- Nova Versão Internacional - “Vocês podem dizer: ‘O Senhor levantou profetas para nós na Babilônia’,
- Hoffnung für alle - Ihr behauptet: ›Der Herr hat uns auch hier in Babylonien Propheten gegeben, die seine Botschaft verkünden.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านอาจกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงตั้งผู้เผยพระวจนะให้เราในบาบิโลน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพวกท่านพูดว่า ‘พระผู้เป็นเจ้าได้แต่งตั้งบรรดาผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าให้แก่พวกเราในบาบิโลน’
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 1:3 - (Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Thầy Tế lễ Ê-xê-chi-ên, con Bu-xi, tại xứ Canh-đê, bên bờ Sông Kê-ba, và tại đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên ông.)
- Giê-rê-mi 29:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Đừng để các tiên tri giả và các thầy bói ở với các con trong xứ Ba-by-lôn lừa gạt. Đừng nghe những điềm báo mộng của chúng,
- Giê-rê-mi 29:9 - vì chúng mạo Danh Ta nói tiên tri. Ta không bao giờ sai phái chúng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
- Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
- Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 28:5 - Giê-rê-mi liền đáp lời Ha-na-nia ngay trước mặt các thầy tế lễ và tất cả dân chúng đang đứng tại Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
- Giê-rê-mi 28:7 - Nhưng xin nghe rõ lời nghiêm trọng tôi nói với ông trước những người hiện diện tại đây.
- Giê-rê-mi 28:8 - Các nhà tiên tri cổ xưa trước đời anh và tôi đã tiên tri về chiến tranh, tai họa, và dịch bệnh giáng xuống nhiều dân tộc.
- Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
- Giê-rê-mi 28:11 - Và Ha-na-nia lại tuyên bố trước đám đông đang tụ họp: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Như cái ách đã bị bẻ gãy này, trong vòng hai năm nữa, Ta cũng sẽ bẻ cái ách áp bức của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã đặt trên cổ các nước như vậy.’” Nghe vậy, Giê-rê-mi liền rời khỏi khu vực Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 28:12 - Không bao lâu sau cuộc chạm trán với Ha-na-nia, Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
- Giê-rê-mi 28:13 - “Hãy đi và nói với Ha-na-nia rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đã bẻ ách bằng gỗ, nhưng ngươi đã thay thế cái ách bằng sắt.
- Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
- Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
- Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
- Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
- Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.